Tử vi vui

Ngày 7/6/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như xuất hành, khởi công, xây dựng, sửa nhà, khai trương, cưới hỏi, ký hợp đồng, kiện tụng, mai táng.

Hùng Cường07/06/2024 00:05

Xem ngày 7/6/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 7/6/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như xuất hành, khởi công, xây dựng, sửa nhà, khai trương, cưới hỏi, ký hợp đồng, kiện tụng, mai táng.

ADQuảng cáo

Có thể bạn muốn xem

Lịch âm dương ngày 5/6/2024

Ngày dương lịch: Thứ 6, ngày 7, tháng 6, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 2, tháng 5, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Nhâm Dần - Tháng: Canh Ngọ - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Mang Chủng (Chòm sao tua rua mọc)

Ngày 7/6/2024 tức (2/5/Giáp Thìn) là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo.

Ngày 7/6/2024 dương lịch (2/5/2024 âm lịch) là ngày Thiên Môn theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Triển khai các công việc quan trọng như xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sủa mộ, cải mộ và các công việc , khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, hôn thú.

- Không nên: Không có việc kiêng kỵ.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Canh Tý (23h-1h): Thanh Long

- Tân Sửu (1h-3h): Minh Đường

- Giáp Thìn (7h-9h): Kim Quỹ

- Ất Tỵ (9h-11h): Bảo Quang

- Đinh Mùi (13h-15h): Ngọc Đường

- Canh Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Xung khắc

Xung ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Xung tháng: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

xem-ngay.png

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên đức hợp: Tốt mọi việc

- Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

- Thiên Phúc: Tốt mọi việc

- Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc

- Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường

- Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

- Tam Hợp: Tốt mọi việc

- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo

- Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

2. Sao xấu:

- Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành

- Bạch hổ: Kỵ an táng

- Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa

- Cô thần: Xấu với cưới hỏi

- Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng

- Ly sàng: Kỵ cưới hỏi

Trực

Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.).

Nhị thập bát tú

Sao: Ngưu

Ngũ hành: Kim

Động vật: Ngưu (Trâu)

NGƯU KIM NGƯU: Sái Tuân: XẤU

(Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.

- Nên làm: Đi thuyền, may áo.

- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.

- Ngoại lệ: Sao Ngưu gặp ngày Ngọ đăng viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần thì tạm được.

Sao Ngưu gặp trúng ngày 14 âm lịch là Diệt Một Sát, không nên làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền.

Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi khôn lớn được.

Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,

Cửu hoành tam tai bất khả thôi,

Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,

Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.

Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,

Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.

Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,

Ngưu trư dương mã diệc thương bi.

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây

Kiến giải

Không thể nói ngày tốt xấu dựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Báo Đắk Nông thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Ngày 7/6/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như xuất hành, khởi công, xây dựng, sửa nhà, khai trương, cưới hỏi, ký hợp đồng, kiện tụng, mai táng.
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO