Ngày 18/8/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như kết hôn, xây dựng, sửa chữa nhà, kiện tụng, mai táng, giao dịch.
Xem ngày 18/8/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 18/8/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như kết hôn, xây dựng, sửa chữa nhà, kiện tụng, mai táng, giao dịch.
Xem tử vi ngày mới nhất
Lịch âm dương ngày 18/8/2024
Ngày dương lịch: Chủ nhật, ngày 18, tháng 8, năm 2024
Ngày âm lịch: Ngày 15, tháng 7, năm Giáp Thìn
Bát tự: Ngày: Giáp Dần - Tháng: Nhâm Thân - Năm: Giáp Thìn
Tiết khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)
Ngày 18/8/2024 tức (2/7/Giáp Thìn) là ngày Thiên Hình Hắc Đạo.
Ngày 18/8/2024 dương lịch (2/7/2024 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Triển khai các công việc hàng ngày.
- Không nên: Triển khai các công việc khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sửa mộ, cải mộ, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan và các công việc , khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, hôn thú, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Giáp Tý (23h-1h): Thanh Long
- Ất Sửu (1h-3h): Minh Đường
- Mậu Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
- Kỷ Tỵ (9h-11h): Bảo Quang
- Tân Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
- Giáp Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Xung khắc
Xung ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Xung tháng: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Sao xấu - sao tốt
1. Sao tốt:
- Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
- Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)
- Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
2. Sao xấu:
- Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
- Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng
- Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
- Không phòng: Kỵ cưới hỏi
Trực
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật).
Nhị thập bát tú
Sao: Tinh
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Mã
TINH NHẬT MÃ: Lý Trung: XẤU
(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.
- Nên làm: Xây dựng phòng mới.
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.
- Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.
Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,
Tiến chức gia quan cận Đế vương,
Bất khả mai táng tính phóng thủy,
Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,
Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
Khổng tử cửu khúc châu nan độ,
Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.