Lịch âm dương hôm nay 6/3/2024 - Lịch vạn niên 6/3 - Xem lịch âm, lịch dương, lịch vạn niên ngày 6/3/2024
Lịch âm hôm nay 6-3 nhằm ngày 26 tháng Giêng, là ngày Kỷ Tị, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
- Có thể bạn muốn xem
- Lịch âm dương hôm nay 6/3/2024
- Dương lịch
- Âm lịch
- Tiết khí
- Các khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nay
- Mệnh ngày
- Tuổi hợp, xung với ngày 6/3/2024
- Tuổi bị xung khắc
- Những việc nên làm theo lịch âm dương trong ngày 6/3/2024
- Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương trong ngày 6/3/2024
- Sao ngày 6/3/2024
- Động vật ngày 6/3/2024
- Trực theo lịch âm dương ngày 6/3/2024
- Mùa - Vượng - khắc
- Năm
- Ngày
- Xem chi tiết lịch âm dương ngày 6/3/2024
- Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niên
- Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niên
- Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 6/3
- Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 6/3
Có thể bạn muốn xem
Lịch âm dương hôm nay 6/3/2024
Dương lịch
Thứ Tư, ngày 06/03/2024.
Âm lịch
26/01/2024 tức ngày Kỷ Tị, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.
Tiết khí
Kinh Trập (từ 09h22 ngày 05/03/2024 đến 10h05 ngày 20/03/2024).
Các khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nay
Giờ hoàng đạo (giờ tốt):
Ất Sửu (1h-3h);
Mậu Thìn (7h-9h);
Canh Ngọ (11h-13h);
Tân Mùi (13h-15h);
Giáp Tuất (19h-21h);
Ất Hợi (21h-23h).
Giờ hắc đạo (giờ xấu):
Giáp Tý (23h-1h);
Bính Dần (3h-5h);
Đinh Mão (5h-7h);
Kỷ Tị (9h-11h);
Nhâm Thân (15h-17h);
Quý Dậu (17h-19h).
Mệnh ngày
Mộc - Đại lâm mộc (Gỗ trong). - Giờ Giáp Tí, ngày Kỷ Tỵ, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.
Tuổi hợp, xung với ngày 6/3/2024
Tam hợp: Dậu, Sửu.
Lục hợp: Thân.
Tương hình: Dần, Thân.
Tương hại: Dần.
Tương xung: Hợi.
Tuổi bị xung khắc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
Những việc nên làm theo lịch âm dương trong ngày 6/3/2024
Cúng tế,
Cầu phúc;
Cầu tự;
Họp mặt;
Đính hôn;
Ăn hỏi;
Cưới gả;
Giải trừ;
Đổ mái;
Khai trương;
Ký kết;
Giao dịch;
Nạp tài;
Mở kho;
Xuất hàng.
Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương trong ngày 6/3/2024
Xuất hành;
Nhậm chức;
Chữa bệnh;
Thẩm mỹ;
Động thổ;
Sửa kho;
San đường;
Sửa tường;
Dỡ nhà;
Đào đất.
Sao ngày 6/3/2024
Chẩn.
Động vật ngày 6/3/2024
Giun.
Trực theo lịch âm dương ngày 6/3/2024
Mãn. (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.)
Mùa - Vượng - khắc
Xuân. - Mộc. - Kim Trọng.
Năm
Hoả. - Phú đăng hỏa.
Ngày
Mộc. - Đại lâm mộc, Gỗ trong.
Xem chi tiết lịch âm dương ngày 6/3/2024
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt) | Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường; Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh; Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long; Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường; Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ; Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang; |
Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu) | Giáp Tý (23h-1h): Bạch Hổ; Bính Dần (3h-5h): Thiên Lao; Đinh Mão (5h-7h): Nguyên Vũ; Kỷ Tị (9h-11h): Câu Trận; Nhâm Thân (15h-17h): Thiên Hình; Quý Dậu (17h-19h): Chu Tước; |
Các ngày kỵ | Phạm phải ngày: Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần. |
Ngũ hành | Ngũ hành niên mệnh: Đại Lâm Mộc. Ngày: Kỷ Tỵ; tức Chi sinh Can (Hỏa, Thổ), là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp âm: Đại Lâm Mộc kị tuổi: Quý Hợi, Đinh Hợi. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý. |
Xem ngày tốt xấu theo trực | Mãn. (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.) |
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát. - Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát. |
Tuổi xung khắc | Xung ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi. Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn. |
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày : Tốc hỷ - tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt. Tốc Hỷ là bạn trùng phùng. Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi. Có tài có lộc hẳn hoi. Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng. |
Nhị Thập Bát Tú Sao CHẨN | Sao: Chẩn. Ngũ hành: Thủy. Động vật: Dẫn. (Giun) CHẨN THỦY DẪN: Lưu Trực: TỐT. (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4. - Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành. - Kiêng cữ: Đi thuyền. - Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh. Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung, Đại đại vi quan thụ sắc phong, Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ, Khố mãn thương doanh tự xương long. Mai táng văn tinh lai chiếu trợ, Trạch xá an ninh, bất kiến hung. Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng, Hôn nhân long tử xuất long cung. |
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN | Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt. Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ. |
Ngọc Hạp Thông Thư | Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) - Thiên Phúc: Tốt mọi việc. - Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương. - Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu. - Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc. Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) - Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc. - Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc. - Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc. - Hoang vu: Xấu mọi việc. - Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp. - Thần cách: Kỵ tế tự. - Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc. - Sát chủ: Xấu mọi việc. - Nguyệt Hình: Xấu mọi việc. - Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng. - Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp. |
Hướng xuất hành | - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc. - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam. - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam. (Ngày này, hướng Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, mang lại nhiều tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.) |
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh | Kim Thổ (Xấu) Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. * Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi). |
Bành tổ bách kỵ | Ngày Kỷ KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong. Ngày Kỷ không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất. Ngày Tỵ TỴ bất viễn hành tài vật phục tàng Ngày Tỵ không nên đi xa tiền của mất mát |
Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niên
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là ngày/giờ hoàng đạo (tốt) và ngày/giờ hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 26 Tháng 1 Năm 2024 là ngày Hoàng đạo, các giờ tốt trong ngày này là Ất Sửu, Mậu Thìn, Canh Ngọ, Tân Mùi, Giáp Tuất, Ất Hợi.
Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Tân Hợi, Đinh Hợi.
Xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần: Niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng chính Nam gặp Tài thần:Ttài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niên
Trong lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 26 Tháng 1 Năm 2024 là Trực Bình Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc.
Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thở.
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - Xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... Xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)
Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 6/3
6/3/1903 | Ngày sinh Nhà vǎn Nguyễn Công Hoan. Ông quê ở huyện Vǎn Giang, tỉnh Hưng Yên và qua đời nǎm 1977. Ông đã viết hơn 200 truyện ngắn, 30 truyện dài, cùng nhiều thể loại vǎn học khác. Ông được xếp là người đứng hàng đầu trong trào lưu vǎn học hiện thực phê phán trước Cách mạng tháng Tám. |
6/3/1918 | Nhà thơ Vĩnh Mai tên thật là Nguyễn Hoàng, quê ở huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. Tác phẩm chính: Đất đen và hoa thắm, Tiếng hát, Những dân quân xã... Ông mất năm 1981. |
6/3/1946 | Pháp và Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ký kết Hiệp định sơ bộ, công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là một quốc gia tự do trong Liên bang Đông Dương và trong Liên hiệp Pháp. |
6/3/1965 | Quân đội Mỹ đã đổ bộ những đơn vị đầu tiên lên Cảng Đà Nẵng. Từ đây cuộc can thiệp của Mỹ vào miền Nam Việt Nam đã trở thành cuộc chiến tranh xâm lược cục bộ. |
6/3/1979 | 6-3-1979 đến 8-3-1979: Hội đồng hoà bình thế giới tổ chức hội nghị quốc tế khẩn cấp ủng hộ Việt Nam tại Henxinki (Phần Lan). Hơn 100 nước và 30 tổ chức quốc tế dự hội nghị. Hội nghị đã đề ra chương trình hành động quốc tế đoàn kết và bảo vệ Việt Nam. |
Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 6/3
6/3/1447 | Tommaso Parentucelli đắc cử ngôi giáo hoàng, lấy tên thánh là Nicôla V. |
6/3/1521 | Ngày mất của Magienlǎng - Nhà hàng hải nổi tiếng người Bồ Đào Nha. Ông là người đầu tiên đã thực hiện chuyến vượt qua các đại dương vòng quanh trái đất bằng thuyền. Cuộc thám hiểm của ông đã chứng minh trên thực tế một điều là Trái đất hình tròn. |
6/3/1862 | Trong Nội chiến Hoa Kỳ, bắt đầu Trận Pea Ridge tại quận Benton, Arkansas. |
6/3/1869 | Dmitri Mendeleev trình bày Bảng tuần hoàn đầu tiên trước Hội Hóa học Nga. |