Tử vi vui

Lịch âm dương hôm nay 30/1/2024 - Lịch âm, lịch dương 30/1 chính xác nhất - Lịch vạn niên 30/1/2024

Kiên Trung29/01/2024 14:00

Xem chi tiết lịch âm dương hôm nay (30-1) nhằm này 20-12, là ngày Quý Tị, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão

ADQuảng cáo

Có thể bạn muốn xem

Lịch âm dương hôm nay 30/1/2024

Dương lịch: Thứ Ba, ngày 30/01/2024.

Âm lịch: 20/12/2023 tức ngày Quý Tị, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão.

Tiết khí: Đại hàn (từ 21:07 ngày 20/01/2024 đến 15:26 ngày 04/02/2024)

Giờ hoàng đạo: Quý Sửu (1:00-3:00), Bính Thìn (7:00-9:00), Mậu Ngọ (11:00-13:00), Kỉ Mùi (13:00-15:00), Nhâm Tuất (19:00-21:00), Quý Hợi (21:00-23:00).

Giờ hắc đạo: Nhâm Tý, Giáp Dần, Ất Mão, Đinh Tị, Canh Thân, Tân Dậu.

Mệnh ngày:

Thuỷ - Trường lưu thủy (Nước giữa dòng).

Giờ Nhâm Tí, ngày Quý Tị, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão.

Tuổi xung: Ðinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão.

Việc nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, ký kết, giao dịch, nạp tài.

Việc kiêng kị: Xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, san đường, đào đất, an táng, cải táng.

Sao: Chủy.

Động vật: Khỉ.

Trực: Định (Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.).

Tam hợp: Dậu, Sửu.

Lục hợp: Thân.

Tương hình: Dần, Thân.

Tương hại: Dần.

Tương xung: Hợi.

am-lich-14-.png
Lịch âm dương hôm nay 30/1/2024 - Lịch âm, lịch dương 30/1 chính xác nhất - Lịch vạn niên 30/1/2024

Xem chi tiết lịch âm, lịch dương ngày 30/1/2024

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)

Quý Sửu (1:00-3:00): Ngọc Đường;

Bính Thìn (7:00-9:00): Tư Mệnh;

Mậu Ngọ (11:00-13:00): Thanh Long;

Kỷ Mùi (13:00-15:00): Minh Đường;

Nhâm Tuất (19:00-21:00): Kim Quỹ;

Quý Hợi (21:00-23:00): Bảo Quang;

Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)

Nhâm Tý (23:00-1:00): Bạch Hổ;

Giáp Dần (3:00-5:00): Thiên Lao;

Ất Mão (5:00-7:00): Nguyên Vũ;

Đinh Tị (9:00-11:00): Câu Trận;

Canh Thân (15:00-17:00): Thiên Hình;

Tân Dậu (17:00-19:00): Chu Tước;

Các ngày kỵ

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Trường Lưu Thủy.

Ngày: Quý Tỵ; tức Can khắc Chi (Thủy, Hỏa), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp âm: Trường Lưu Thủy kị tuổi: Đinh Hợi, Ất Hợi.

Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Định (Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.).

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh.

Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát.

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão.

Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Lưu liên - Tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.

Lưu Liên là chuyện bất tường.

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly.

Không thì lưu lạc một khi.

Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn.

Nhị thập bát tú sao Chủy

Sao: Chủy.

Ngũ hành: Hỏa.

Động vật: Hầu (Khỉ).

CHỦY HỎA HẦU: Phó Tuấn: XẤU.

ADQuảng cáo

(Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

- Nên làm: Không có sự việc gì hợp với Sao Chủy.

- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất, sửa đắp mồ mả, đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).

- Ngoại lệ: Sao Chủy gặp ngày Tỵ bị đoạt khí, hung càng thêm hung.

Gặp ngày Dậu rất tốt, vì Sao Chủy đăng viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Sao Chủy gặp ngày Sửu là đắc địa. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác đại lợi, chôn cất phú quý song toàn.

Trủy tinh tạo tác hữu đồ hình,

Tam niên tất đinh chủ linh đinh,

Mai táng tốt tử đa do thử,

Thủ định Dần niên tiện sát nhân.

Tam tang bất chỉ giai do thử,

Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.

Gia môn điền địa giai thoán bại,

Thương khố kim tiền hóa tác cần.

Thập nhị kiến trừ trực Định

Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.

Mua nuôi thêm súc vật.

Ngọc hạp thông thư

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Thiên Quý: Tốt mọi việc.

Mãn đức tinh: Tốt mọi việc.

Tam Hợp: Tốt mọi việc.

Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc.

Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát).

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc.

Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương.

Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng.

Ly sàng: Kỵ cưới hỏi.

Hướng xuất hành

Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam

Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Bạch Hổ Túc (Xấu) Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ

Ngày Quý

Quý bất từ tụng lí nhược địch cường.

Ngày Quý không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh.

Ngày Tị

Tị bất viễn hành tài vật phục tàng

Ngày Tị không nên đi xa tiền của mất mát

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành ngày 30/1/2024

Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

Ngày 20 Tháng 12 Năm 2023 là Ngày Hoàng đạo, các giờ tốt trong ngày này là Qúy Sửu, Bính Thìn, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi, Nhâm Tuất, Qúy Hợi.

Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Ðinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão.

Xuất hành hướng Đông Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng chính Tây gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng ngày 30/1/2024

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 20 Tháng 12 Năm 2023 là Trực Định Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ.

Xấu cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ).

Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 30/1

30/1/1789Mờ sáng ngày 30-1-1789 (tức mồng 5 tết), đạo quân chủ lực của Quang Trung tiêu diệt toàn bộ 29 vạn quân Thanh ở đồn Ngọc Hồi và đồn Khương Thượng (Đống Đa, Hà Nội ngày nay). Kinh thành Thǎng Long được giải phóng.
30/1/1946Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập Nhà thể dục Trung ương tại Bộ Thanh niên (tiền thân của Tổng cục Thể dục thể thao sau này). Ngày nay được coi là ngày ra đời của ngành thể dục thể thao cách mạng nước ta.
30/1/1968Chiến tranh Việt Nam: Sự kiện Tết Mậu Thân bắt đầu khi quân Giải phóng miền Nam và Quân đội Nhân dân mở cuộc tấn công bất ngờ trên toàn miền Nam. Trong 45 ngày (từ 30 tháng giêng đến 15-3-1968), ta đã giết, làm bị thương và bắt sống gần 150 nghìn tên địch, trong đó có 43 nghìn tên Mỹ và chư hầu. 1 triệu 600 nghìn đồng bào đã giành được quyền làm chủ ở 100 xã, hơn 600 thôn, ấp được giải phóng.
30/1/197130-1-1971 đến ngày 23-3-1971: Quân dân ta có sự phối hợp chiến dấu của quân dân Lào, đã đánh bại cuộc hành quân lớn của quân Mỹ, Ngụy ở khu vực đường 9 Nam Lào.

Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 30/1

30/1/1649Nội chiến Anh: Vua Charles I bị xử chém vì phản quốc trước cửa Tòa nhà Thết tiệc tại Luân Đôn.
30/1/1835Andrew Jackson là tổng thống Hoa Kỳ đầu tiên suýt chết vì ám sát.
30/1/1930Nhà khí tượng học Pavel Alexandrovich Molchanov phóng lên một trong những máy dò radio đầu tiên tại Pavlovsk, Liên Xô, nó được gắn vào khí cầu khí tượng để đo các tham số của khí quyển.
30/1/1948Người Ấn Độ giáo quá khích Nathuram Godse bắn chết Mahatma Gandhi, nhà lãnh đạo chính trị và tinh thần của phong trào độc lập Ấn Độ, tại Tòa nhà Birla tại Delhi.
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Lịch âm dương hôm nay 30/1/2024 - Lịch âm, lịch dương 30/1 chính xác nhất - Lịch vạn niên 30/1/2024
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO