Tử vi vui

Lịch âm dương hôm nay 11/2/2024 - Âm lịch 11/2 chính xác nhất - Lịch vạn niên 11/2/2024

Kiên Trung10/02/2024 14:00

Xem chi tiết lịch âm, lịch dương hôm nay (11-2) nhằm này 2-1, là ngày Ất Tị, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão

ADQuảng cáo

Có thể bạn muốn xem

Lịch âm dương hôm nay 11/2/2024

Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 11/02/2024.

Âm lịch: 02/01/2024 tức ngày Ất Tị, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.

Tiết khí: Lập xuân (từ 15h27 ngày 04/02/2024 đến 11h12 ngày 19/02/2024).

Giờ hoàng đạo: Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Qúy Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h).

Giờ hắc đạo: Bính Tí, Mậu Dần, Kỷ Mão, Tân Tỵ, Giáp Thân, Ất Dậu.

Mệnh ngày: Hoả - Phú đăng hỏa (Lửa đèn). Giờ Bính Tí, ngày ất Tỵ, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.

Tuổi xung: Qúy Hợi, Tân Hợi, Tân tỵ.

Việc nên làm: San đường, sửa nhà, sửa kho.

Việc kiêng kị: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, khai trương, ký kết, giao dịch, an táng, cải táng.

Sao: Phòng.

Động vật: Thỏ.

Trực: Bình. (Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc. - Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thở.).

Tam hợp: Dậu, Sửu.

Lục hợp: Thân.

Tương hình: Dần, Thân.

Tương hại: Dần.

Tương xung: Hợi.

am-lich-26-.png
Lịch âm dương hôm nay 11/2/2024 - Âm lịch 11/2 chính xác nhất - Lịch vạn niên 11/2/2024

Xem chi tiết lịch âm dương ngày 11/2/2024

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)

Đinh Sửu (1h-3h): Ngọc Đường;
Canh Thìn (7h-9h): Tư Mệnh;
Nhâm Ngọ (11h-13h): Thanh Long;
Quý Mùi (13h-15h): Minh Đường;
Bính Tuất (19h-21h): Kim Quỹ;
Đinh Hợi (21h-23h): Bảo Quang;

Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)

Bính Tý (23h-1h): Bạch Hổ;
Mậu Dần (3h-5h): Thiên Lao;
Kỷ Mão (5h-7h): Nguyên Vũ;
Tân Tị (9h-11h): Câu Trận;
Giáp Thân (15h-17h): Thiên Hình;
Ất Dậu (17h-19h): Chu Tước;

Các ngày kỵ

Ngày 11-02-2024 là ngày Ngày Sát chủ . Theo quan niệm dân gian, ngày này thuộc Bách kỵ, trăm sự đều kỵ, không nên làm các việc trọng đại, bất kể đối với tuổi nào.

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Phú Đăng Hỏa.

Ngày: Ất Tỵ; tức Can sinh Chi (Mộc, Hỏa), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp âm: Phú Đăng Hỏa kị tuổi: Kỷ Hợi, Tân Hợi.

Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Bình (Tốt mọi việc).

ADQuảng cáo

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên.
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát.

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị.
Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Tốc hỷ - Tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng.
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi.
Có tài có lộc hẳn hoi.
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng.

Nhị Thập Bát Tú Sao PHÒNG

Sao: Phòng.
Ngũ hành:
Thái dương.
Động vật:
Thố (Thỏ).

PHÒNG NHẬT THỐ:
Cảnh Yêm: TỐT.

(Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.

- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, cắt áo.
- Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì cả.
- Ngoại lệ: Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, ngày Dậu càng tốt hơn, vì sao Phòng đăng viên tại Dậu.

Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.

Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.).

Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.).

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Thiên Quý: Tốt mọi việc.
- Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương.
- Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu.
- Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc.

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc.
- Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc.
- Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc.
- Hoang vu: Xấu mọi việc.
- Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp.
- Thần cách: Kỵ tế tự.
- Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc.
- Sát chủ: Xấu mọi việc.
- Nguyệt Hình: Xấu mọi việc.
- Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng.
- Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp.

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị):
Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Kim Thổ (Xấu) Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ

Ngày Ất
ẤT bất tải thực thiên chu bất trưởng.
Ngay can Ất không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên.

Ngày Tỵ

TỴ bất viễn hành tài vật phục tàng
Ngày Tỵ không nên đi xa tiền của mất mát

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành ngày 11/2/2024

Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

Ngày 2 Tháng 1 Năm 2024 là Ngày Hoàng đạo, các giờ tốt trong ngày này là đinh Sửu, Canh Thìn, Nhâm Ngọ, Qúy Mùi, Bính Tuất, đinh Hợi.

Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Qúy Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Đông Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng ngày 11/2/2024

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 2 Tháng 1 Năm 2024 là Trực Bình Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc.

Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thở.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 11/2

11/2/1910Ngày sinh Nhạc sĩ Nguyễn Xuân Khoát, quê ở Hà Nội. Những ca khúc nổi tiếng như: Con cò đi ǎn đêm, Mầu thời gian (thơ Đoàn Phú Tứ), Tiếng chuông nhà thờ, Hát mừng bộ đội chiến thắng, Theo lời Bác gọi (thơ Lê Kỳ Vǎn), Ngành y ta đó... Ông là Chủ tịch Hội Âm nhạc Việt Nam trong nhiều nǎm, đã được Nhà nước trao tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh.
11/2/195111-2-1951 đến 19-2-1951: Diễn ra Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương tại Việt Bắc. Đến dự có 158 đại biểu chính thức và 53 dự khuyết, thay mặt trên 76 vạn đảng viên.
11/2/1984Ngày mất Khuất Duy Tiến, quê ở xã Trạch Mỹ Lộc, huyện Phúc Thọ, tỉnh Hà Tây. Ông Khuất Duy Tiến nguyên là Phó Bí thư Thành uỷ Hà Nội. Đại biểu Quốc hội khoá I.

Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 11/2

11/2/1531Quốc vương Anh Henry VIII được công nhận là nguyên thủ tối cao của Giáo hội Anh.
11/2/1650Ngày mất Rơnê Đêcáctơ (Rene Descartes), nhà tư tưởng, nhà triết học và người tiên phong trong toán học hiện đại nửa đầu thế kỷ XVII. Ông là người đã sáng tác ra phép tính vi phân và tích phân, hình học giải tích và nhiều phương pháp toán học khác.
11/2/1847Ngày sinh nhà phát minh khoa học Tômớt Envơ Êđixơn (Thomas Alva Edison) nhà phát minh khoa học. Ông sáng chế ra máy điện báo tự động phát tín hiệu, sau đó là máy đánh chữ, đĩa hát, máy chiếu hình và bộ phận tiếp sóng của radio. Ông cũng là người chế tạo ống đèn điện tử hiện đại và là tác giả của khoảng 1200 bằng phát minh. Ông qua đời ngày 18-10-1931.
11/2/1889Hiến pháp Đại Nhật Bản đế quốc được ban hành, đây là bản hiến pháp đầu tiên của một quốc gia châu Á.
11/2/1929Vương quốc Ý và Tòa Thánh ký kết Hiệp ước Latêranô, công nhận quyền tối cao đầy đủ của Tòa Thánh trong Thành Vatican.
11/2/1963Đảng Cộng sản Trung Quốc bắt đầu triển khai phong trào Tứ Thanh.
11/2/1990Nelson Mandela được phóng thích sau 27 năm ngồi tù.
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Lịch âm dương hôm nay 11/2/2024 - Âm lịch 11/2 chính xác nhất - Lịch vạn niên 11/2/2024
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO