Tử vi vui

Lịch âm dương 6/4/2024 - Âm lịch hôm nay 6/4 chính xác nhất - Lịch vạn niên 6/4/2024

Kiên Trung05/04/2024 14:00

Xem lịch âm hôm nay ngày 6 tháng 4. Theo dõi âm lịch hôm nay, thứ Bảy ngày 6 tháng 4 năm 2024 nhanh nhất và chính xác nhất.

ADQuảng cáo

Có thể bạn muốn xem

Tổng quan lịch âm dương hôm nay 6/4/2024

Dương lịch

Thứ Bảy, ngày 06/04/2024.

Âm lịch

28/02/2024 tức ngày Canh Tý, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn.

Trực theo lịch âm dương ngày 6/4/2024

Thành - Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.

Tiết khí

Thanh minh (từ 14h02 ngày 04/04/2024 đến 20h58 ngày 19/04/2024).

Nhằm ngày

Tư Mệnh Hoàng Đạo (Tốt).

Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.

Các khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nay

Giờ hoàng đạo (giờ tốt):
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59).

Giờ hắc đạo (giờ xấu):
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59).

Những việc nên làm theo lịch âm dương ngày 6/4/2024

Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, gác đòn đông, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua trâu ngựa, các việc trong vụ nuôi tằm, làm chuồng gà ngỗng vịt, nhập học, nạp lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, nạp nô tỳ, nạp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm hoặc sửa thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, vẽ tranh, bó cây để chiết nhánh.

Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương ngày 6/4/2024

Kiện tụng, phân tranh.

lich-am-3-.png

Thông tin xuất hành theo lịch âm dương ngày 6/4/2024

Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tài (Tốt) - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.

Hướng xuất hành: Nên xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần (Tốt), hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần (Tốt). Tránh xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu).

Giờ xuất hành:

23h - 1h,
11h - 13h
Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
1h - 3h,
13h - 15h
Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
3h - 5h,
15h - 17h
Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
5h - 7h,
17h - 19h
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
7h - 9h,
19h - 21h
Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
9h - 11h,
21h - 23h
Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Mệnh ngày

Thổ - Bích thượng thổ (Ðất trên vách) - Giờ Bính Tí, ngày Canh Tí, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn.

Tuổi hợp, xung với ngày 6/4/2024

Tam hợp: Thân, Thìn.
Lục hợp:
Sửu.
Tương hình:
Mão.
Tương hại:
Mùi.
Tương xung:
Ngọ.

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo

Tuổi bị xung khắc

Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.

Sao ngày 6/4/2024

Đê.

Động vật ngày 6/4/2024

Lạc (Lạc đà).

Ngũ hành

Ngũ hành niêm mệnh: Bích Thượng Thổ.

Ngày: Canh Tý; tức Can sinh Chi (Kim, Thủy), là ngày cát (bảo nhật).

Mùa - Vượng - khắc

Xuân. - Mộc. - Kim Quý.

Năm

Hoả. - Phú đăng hỏa.

Ngày

Thổ - Bích thượng thổ (Ðất trên vách).

Xem chi tiết lịch âm dương ngày 6/4/2024

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)
Bính Tý (23h-1h): Kim Quỹ;
Đinh Sửu (1h-3h): Bảo Quang;
Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc Đường;
Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh;
Giáp Thân (15h-17h): Thanh Long;
Ất Dậu (17h-19h): Minh Đường;
Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)
Mậu Dần (3h-5h): Bạch Hổ;
Canh Thìn (7h-9h): Thiên Lao;
Tân Tị (9h-11h): Nguyên Vũ;
Quý Mùi (13h-15h): Câu Trận;
Bính Tuất (19h-21h): Thiên Hình;
Đinh Hợi (21h-23h): Chu Tước;
Các ngày kỵ
Ngày 06-04-2024 là ngày Ngày Sát chủ. Theo quan niệm dân gian, ngày này thuộc Bách kỵ, trăm sự đều kỵ, không nên làm các việc trọng đại, bất kể đối với tuổi nào.
Ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Bích Thượng Thổ

Ngày: Canh Tý; tức Can sinh Chi (Kim, Thủy), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp âm: Bích Thượng Thổ kị tuổi: Giáp Ngọ, Bính Ngọ.

Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Xem ngày tốt xấu theo trực
Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.).
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang.
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần.
Xung tháng
: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong - Tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần.
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi.
Không thì ôn tiểu thê nhi.
Không thì trộm cắp phân ly bất tường.
Nhị Thập Bát Tú Sao ĐÊSao: Đê.
Ngũ hành
: Thổ.
Động vật:
Lạc (Lạc đà).

ĐÊ THỔ LẠC
: Giả Phục: XẤU.

(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.

- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.

- Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó.

- Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.

Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNHLập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông ThưSao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc.
- Thiên Quan: Tốt cho mọi việc.
- Tuế hợp: Tốt cho mọi việc.
- Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương.
- Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc.
- Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường.

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Thiên Cương: Xấu cho mọi việc.
- Địa phá: Kỵ việc xây dựng.
- Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng.
- Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc.
- Sát chủ: Xấu cho mọi việc.
- Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc.
- Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự.
Hướng xuất hành- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần PhongTừ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị):
Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
Ngày xuất hành theo Khổng MinhThiên Tài (Tốt) Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được mọi người giúp đỡ, mọi việc đều thuận.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
Bành tổ bách kỵNgày Canh
CANH bất kinh lạc chức cơ hư trướng.
Ngày Canh không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang.

Ngày Tý

TÝ bất vấn bốc tự nhạ tai ương.
Ngày Tý không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương.

Hướng dẫn xem lịch âm hôm nay 6/4/2024

Độc giả có thể xem lịch âm hôm nay 6/4/2024 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn có thể tìm kiếm trên các trang website điện tử, trong đó có Báo Đắk Nông.

Chỉ với các thao tác đơn giản, bạn có thể xem lịch âm hôm nay ngày 6/4/2024 với những thông tin chi tiết và cụ thể như: Dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành, các việc nên hay không nên làm… Mọi thông tin trên đây sẽ giúp bạn lựa chọn được ngày, giờ đẹp nhất, phù hợp với công việc của mình.

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niên

Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

Ngày 28 tháng 2 năm 2024 là ngày bình thường, các giờ tốt trong ngày này là Bính Tí, Đinh Sửu, Kỷ Mão, Nhâm Ngọ, Giáp Thân, Ất Dậu.

Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần.

Xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần: Niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Tây Nam gặp Tài thần: Tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niên

Trong lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 28 tháng 2 năm 2024 là Trực Thu tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc.

Xấu cho các việc an táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật.

Mỗi ngày đều có nhiều sao tốt (Cát tinh) và sao xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - Xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... Xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ).

Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 6/4

6/4/1491Ngày sinh của Nguyễn Bỉnh Khiêm. Ông sinh ra ở làng Trung An - huyện Vĩnh Lại - tỉnh Kiến An cũ (nay là thôn Trung An - xã Lí Học - Vĩnh Bảo - Hải Phòng). Ông là một người thầy toàn diện, được xếp là một trong 13 danh nhân vǎn hoá lớn nhất của lịch sử dân tộc.
6/4/1947Hội nghị cán bộ TW Đảng lần thứ 2 Họp tại chiến khu miền Bắc. Đây là hội nghị đầu tiên từ sau khi Trung ương rút khỏi Thủ đô lên cǎn cứ địa Việt Bắc để chỉ đạo cả nước kháng chiến.
6/4/1972Ních xơn đã huy động lực lượng lớn không quân, hải quân ồ ạt tham chiến ở miền Nam và đánh phá trở lại miền Bắc.
6/4/1975Ở miền Bắc nước ta đã tiến hành bầu cử Quốc hội khoá 5. Tổng số đại biểu đã bầu là 242 đại biểu.

Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 6/4

6/4/1782Tướng Maha Kshatriyaseuk lật đổ quốc vương Taksin, đăng cơ làm tân vương, sáng lập ra vương triều Chakri, triều đại cai trị Thái Lan cho đến nay.
6/4/1886Hai tháng sau khi trở thành một thành phố, Vancouver bị một trận hỏa hoạn thiêu huỷ.
6/4/1916Năm 26 tuổi, Charlie Chaplin trở thành ngôi sao điện ảnh được trả lương cao nhất thế giới khi ký hợp đồng với hãng phim Mutual với thù lao 675.000 đô la Mỹ một năm.
6/4/1917Quốc Hội Hoa Kỳ chấp thuận việc tuyên chiến với Đức và tham gia Thế chiến thứ I, đứng về phía phe Đồng Minh.
6/4/1924Đảng Phát xít thắng cuộc bầu cử Quốc hội Ý và Benito Mussolini lên cầm quyền nước Ý.
6/4/1941Trong Chiến tranh thế giới thứ hai: Quân đội Đức bắt đầu tiến công Nam Tư và Hy Lạp.
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Lịch âm dương 6/4/2024 - Âm lịch hôm nay 6/4 chính xác nhất - Lịch vạn niên 6/4/2024
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO