Lịch Âm - Âm Lịch hôm nay 30/10 - Lịch Âm Dương 2023
Hôm nay thứ Hai, ngày 30/10/2023 dương lịch, tức âm lịch ngày 16 tháng 9 năm Quý Mão
Có thể bạn muốn xem
Xem lịch âm dương hôm nay
Dương lịch | Thứ Hai, ngày 30/10/2023 |
Âm lịch | Ngày 16 tháng Chín năm Quý Mão |
Can chi | Ngày Tân Dậu, Tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão |
Ngũ hành | Thạch Lựu Mộc |
Ngày | Hoàng Đạo |
Tiết Khí | Sương giáng (từ 23h21 ngày 23/10/2023 đến 23h34 ngày 07/11/2023) |
Giờ hoàng đạo - hắc đạo
Giờ Hoàng đạo (tốt) | ||
23h - 1h | Mậu Tý | Tư Mệnh |
3h - 5h | Canh Dần | Thanh Long |
5h - 7h | Tân Mão | Minh Đường |
11h - 13h | Giáp Ngọ | Kim Quỹ |
13h - 15h | Ất Mùi | Bảo Quang |
17h - 19h | Đinh Dậu | Ngọc Đường |
Giờ Hắc đạo (xấu) | ||
1h - 3h | Kỷ Sửu | Câu Trận |
7h - 9h | Nhâm Thìn | Thiên Hình |
9h - 11h | Quý Tị | Chu Tước |
15h - 17h | Bính Thân | Bạch Hổ |
19h - 21h | Mậu Tuất | Thiên Lao |
21h - 23h | Kỷ Hợi | Nguyên Vũ |
Ngũ hành (trạch nhật)
Ngũ hành niên mệnh: Thạch Lựu Mộc
Ngày: Tân Dậu; tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát.
Nạp âm: Thạch Lựu Mộc kị tuổi: Ất Mão, Kỷ Mão.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Xem ngày tốt xấu theo trực
Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh)
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Xung tháng: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất
Ngày tốt xấu theo ngọc hạp thông thư
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên đức hợp | Tốt mọi việc |
Nguyệt đức hợp | Tốt mọi việc, kỵ tố tụng |
Thiên Quý | Tốt mọi việc |
Địa tài | Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương |
Kim đường | Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
Ngũ Hợp | Tốt mọi việc |
Sao xấu | Việc nên kỵ |
Thiên Lại | Xấu mọi việc |
Nguyệt Hỏa | Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp |
Nguyệt Kiến chuyển sát | Kỵ khởi công, động thổ |
Thiên địa chuyển sát | Kỵ khởi công, động thổ |
Phủ đầu dát | Kỵ khởi công, động thổ |
Độc Hỏa | Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp |
Ngày, giờ, hướng xuất hành
Hướng xuất hành
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Nam
Ngày xuất hành theo Khổng Minh
Thanh Long Túc (Xấu) Không nên đi xa, xuất hành tài lộc không có, kiện cáo đuối lý.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
11h-13h 23h- 1h | Không vong/Tuyệt lộ:XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
1h-3h 13h-15h | Đại An:TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
3h-5h 15h-17h | Tốc hỷ:TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
5h-7h 17h-19h | Lưu niên:XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
7h-9h 19h-21h | Xích khẩu:XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
9h-11h 21h-23h | Tiểu cát:TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |