Tử vi vui

Lịch âm 9/1 - Âm lịch 9/1 chính xác nhất - Lịch vạn niên 9/1/2024

Kiên Trung08/01/2024 15:00

Lịch âm hôm nay (9-1) nhằm này 28-11, là ngày Nhâm Thân, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão

ADQuảng cáo

Có thể bạn muốn xem

Lịch âm dương hôm nay ngày 9/1/2024

Dương lịch: Thứ Ba, ngày 09/01/2024.

Âm lịch: 28/11/2023 tức ngày Nhâm Thân, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão.

Tiết khí: Tiểu hàn (từ 03h49 ngày 06/01/2024 đến 21h06 ngày 20/01/2024).

Giờ hoàng đạo: Canh Tí, Tân Sửu, Giáp Thìn, Ất Tỵ, Đinh Mùi, Canh Tuất.

Giờ hắc đạo: Nhâm Dần, Qúy Mão, Bính Ngọ, Mậu Thân, Kỷ Dậu, Tân Hợi.

Tuổi xung: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân.

Việc nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

Việc kiêng kị: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt.

Sao: Dực.

Động vật: Rắn

Trực: Nguy (Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.).

Tam hợp: Tý, Thìn.

Lục hợp: Tỵ.

Tương hình: Dần, Tỵ.

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo

Tương hại: Hợi.

Tương xung: Dần.

am-lich.png

Xem chi tiết lịch âm ngày 9/1/2024

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)
Canh Tý (23h-1h): Thanh Long;
Tân Sửu (1h-3h): Minh Đường;
Giáp Thìn (7h-9h): Kim Quỹ;
Ất Tị (9h-11h): Bảo Quang;
Đinh Mùi (13h-15h): Ngọc Đường;
Canh Tuất (19h-21h): Tư Mệnh;
Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)
Nhâm Dần (3h-5h): Thiên Hình;
Quý Mão (5h-7h): Chu Tước;
Bính Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ;
Mậu Thân (15h-17h): Thiên Lao;
Kỷ Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ;
Tân Hợi (21h-23h): Câu Trận;
Các ngày kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Kiếm Phong Kim

Ngày: Nhâm Thân; tức Chi sinh Can (Kim, Thủy), là ngày cát (nghĩa nhật).

Nạp âm: Kiếm Phong Kim kị tuổi: Bính Dần, Canh Dần.

Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.

Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Xem ngày tốt xấu theo trực
Nguy (Xấu mọi việc).
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều.
- Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân.
Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ - Tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng.
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi.
Có tài có lộc hẳn hoi.
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng.
Nhị Thập Bát Tú Sao DỰCSao: Dực
Ngũ hành
: Hỏa
Động vật
: Xà (con rắn)

DỰC HỎA XÀ
: Bi Đồng: XẤU

(Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.
- Nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tài.
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi.
- Ngoại lệ: Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Gặp ngày Thìn vượng địa tốt hơn hết. Gặp ngày Tý đăng viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức.

Dực tinh bất lợi giá cao đường,
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Tử tôn bất định tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
Quy gia định thị bất tương đương.
Khai môn phóng thủy gia tu phá,
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUYLót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.

Xuất hành đường thủy.
Ngọc Hạp Thông ThưSao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Thiên đức hợp: Tốt mọi việc.
- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc.
- Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.
- Thiên Quý: Tốt mọi việc.
- Tam Hợp: Tốt mọi việc.
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho.
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc.
- Hoàng Ân: Tốt mọi việc.
- Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc.
- Thiên Ân: Tốt mọi việc.

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương.
- Cô thần: Xấu với cưới hỏi.
- Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng.
Hướng xuất hành- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Nam.
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần PhongTừ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị):
Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Ngày xuất hành theo Khổng MinhThiên Tài (Tốt) Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được mọi người giúp đỡ, mọi việc đều thuận.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
Bành tổ bách kỵNgày Nhâm
NHÂM bất ương thủy nan canh đê phòng.
Ngày Nhâm không nên tháo nước, khó canh phòng đê.

Ngày Thân

THÂN bất an sàng quỷ túy nhập phòng.
Ngày chi Thân không nên kê giường, quỷ ma vào phòng.

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành ngày 9/1/2024

Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

Ngày 28 Tháng 11 Năm 2023 là Ngày Hoàng đạo, các giờ tốt trong ngày này là Canh Tí, Tân Sửu, Giáp Thìn, ất Tỵ, đinh Mùi, Canh Tuất

Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Xuất hành hướng chính Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng chính Tây gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng ngày 9/1/2024

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 28 Tháng 11 Năm 2023 là Trực Thành Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương

Xấu cho các việc kiện tụng, mai táng, châm chích, di cư.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 9/1

9/1/1750Ngày sinh danh sĩ Phan Huy Ích, quê ở tỉnh Hà Tĩnh (là bố của Phan Huy Chú). Ông qua đời nǎm 1822, để lại nhiều tác phẩm chữ Hán và chữ Nôm, trong đó có: Dụ Am ngâm lục và Dụ Am vǎn tập.
9/1/1950Hơn hai nghìn học sinh, sinh viên Sài Gòn biểu tình trước dinh Tổng trấn Nam phần, chống chính quyền bù nhìn, tay sai Pháp.
9/1/1965Khánh thành đường xe ôtô Bắc Quang - Hoàng Su Phì (Hà Giang) dài 61km, vượt qua nhiều đèo dốc cheo leo.

Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 9/1

9/1/1431Jeanne d'Arc thất bại trong cuộc tấn công vào Paris lần thứ hai và bị bắt giam.
9/1/1861Tiểu bang Mississippi ly khai khỏi Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.
9/1/1905Ngày Chủ nhật đẫm máu ở Nga, những người biểu tình đã bị quân của Nga Sa hoàng bắn chết.
9/1/19416.000 người Do Thái bị giết trong một cuộc tàn sát ở Bucharest, Rumania.
9/1/1986Kodak bước ra khỏi lĩnh vực kinh doanh máy quay phim sau 10 năm hoạt động do thua kiện.
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Lịch âm 9/1 - Âm lịch 9/1 chính xác nhất - Lịch vạn niên 9/1/2024
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO