Giá xe Toyota Vios cập nhật mới nhất tháng 11/2024 và các ưu đãi tháng 11
Thông tin về giá xe Toyota Vios, bao gồm hình ảnh, khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh trong tháng 11/2024.
- Giá xe Toyota Vios 2024 cập nhật mới nhất tháng 11/2024 và các ưu đãi tháng 11
- Giá xe Toyota Vios so với xe của các đối thủ cạnh tranh
- Giá xe Toyota Vios 1.5G CVT lăn bánh tạm tính
- Giá xe Toyota Vios 1.5E CVT lăn bánh tạm tính
- Giá xe Toyota Vios 1.5E MT lăn bánh tạm tính
- Các thông tin tổng quan về xe Toyota Vios 2024
- Về thiết kế ngoại thất của xe Toyota Vios 2024
- Về thiết kế nội thất của xe Toyota Vios 2024
- Về đông cơ của xe Toyota Vios 2024
- Các ưu điểm và nhược điểm của xe Toyota Vios 2024
- Các ưu điểm của xe Toyota Vios 2024
- Các nhược điểm của xe Toyota Vios 2024
- Về thông số kỹ thuật của Toyota Vios
- Thông số kỹ thuật của xe Toyota Vios 2024 về kích thước và trọng lượng
- Thông số kỹ thuật của xe Toyota Vios 2024 về động cơ và vận hành
- Thông số kỹ thuật của xe Toyota Vios 2024 về ngoại thất
- Thông số kỹ thuật của xe Toyota Vios 2024 về nội thất và trang bị tiện nghi
- Thông số kỹ thuật của xe Toyota Vios 2024 về trang bị an toàn
Giá xe Toyota Vios 2024 cập nhật mới nhất tháng 11/2024 và các ưu đãi tháng 11
Phiên bản | Giá xe |
Vios 1.5E-MT | 458 |
Vios 1.5E-CVT | 488 |
Vios 1.5G-CVT | 545 |
Giá xe Toyota Vios so với xe của các đối thủ cạnh tranh
Giá xe Toyota Vios giá bán từ 458 triệu đồng.
Giá xe Honda City giá bán từ 559 triệu đồng.
Giá xe Mazda 2 giá bán từ 415 triệu đồng.
Giá xe Hyundai Accent giá bán từ 426,1 triệu đồng.
Giá xe Nissan Almera giá từ 539 triệu đồng.
Giá xe Toyota Vios 1.5G CVT lăn bánh tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 545.000.000 | 545.000.000 | 545.000.000 | 545.000.000 | 545.000.000 |
Phí trước bạ | 65.400.000 | 54.500.000 | 65.400.000 | 59.950.000 | 54.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 632.737.000 | 621.837.000 | 613.737.000 | 608.287.000 | 602.837.000 |
Giá xe Toyota Vios 1.5E CVT lăn bánh tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 488.000.000 | 488.000.000 | 488.000.000 | 488.000.000 | 488.000.000 |
Phí trước bạ | 58.560.000 | 48.800.000 | 58.560.000 | 53.680.000 | 48.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 568.897.000 | 559.137.000 | 549.897.000 | 545.017.000 | 540.137.000 |
Giá xe Toyota Vios 1.5E MT lăn bánh tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 458.000.000 | 458.000.000 | 458.000.000 | 458.000.000 | 458.000.000 |
Phí trước bạ | 54.960.000 | 45.800.000 | 54.960.000 | 50.380.000 | 45.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 535.297.000 | 526.137.000 | 516.297.000 | 511.717.000 | 507.137.000 |
Các thông tin tổng quan về xe Toyota Vios 2024
Về thiết kế ngoại thất của xe Toyota Vios 2024
Ngoại thất của Toyota Vios 2024 đã có những cải tiến đáng chú ý, đặc biệt ở khu vực đầu xe. Lưới tản nhiệt hình thang trước đây đã được thay thế bằng một chi tiết liền mạch nối từ nắp ca-pô và mở rộng ra hai bên, tạo nên diện mạo mạnh mẽ và hiện đại hơn. Cản trước cũng được làm mới, sơn màu đen, giúp mang đến vẻ ngoài trẻ trung cho mẫu xe "quốc dân" này.
Đèn pha LED giờ đây trở thành trang bị tiêu chuẩn trên Vios 2024, trong khi kích thước la-zăng vẫn giữ nguyên 15 inch, nhưng thiết kế họa tiết bên trong đã được điều chỉnh theo phong cách khỏe khoắn và thể thao hơn. Phần cản sau cũng có sự thay đổi, tuy nhiên, đèn hậu vẫn giữ nguyên thiết kế như phiên bản trước.
Về thiết kế nội thất của xe Toyota Vios 2024
Khoang cabin của Toyota Vios 2024 được trang bị nhiều tiện ích hiện đại, bao gồm màn hình trung tâm 9 inch, ghế bọc da ở bản cao cấp và nỉ ở các phiên bản tiêu chuẩn, cùng với vô lăng 3 chấu bọc da. Hàng ghế sau có thể gập theo tỷ lệ 60/40 để mở rộng không gian hành lý. Phiên bản cao cấp còn được trang bị điều hòa tự động 2 vùng, trong khi phiên bản cơ sở sử dụng điều hòa chỉnh tay. Đồng hồ Analog đã được thay thế bằng cụm đồng hồ Optitron, mang đến vẻ hiện đại và dễ nhìn hơn.
Toyota Vios 2024 cũng chú trọng đến các tính năng an toàn, bao gồm hỗ trợ phanh khẩn cấp, hệ thống chống bó cứng phanh, ổn định thân xe, phân phối lực phanh điện tử, kiểm soát lực kéo, hệ thống báo động và hỗ trợ khởi hành ngang dốc. Những cải tiến này càng làm mẫu sedan hạng B của Toyota thêm hấp dẫn và củng cố vị thế là chiếc xe bán chạy nhất tại Việt Nam trong thời gian qua.
Ngoài ra, hệ thống giải trí trên Vios 2024 cũng được nâng cấp khi đầu CD đã được thay thế bằng đầu DVD tích hợp màn hình cảm ứng, hỗ trợ kết nối với điện thoại thông minh qua Apple CarPlay và Android Auto. Phiên bản E MT cũng được nâng cấp ghế nỉ lên ghế da Similli, trong khi vô lăng phiên bản G có thêm lẫy chuyển số. Các bản E MT và E CVT giờ đây còn trang bị thêm cổng sạc USB cho hàng ghế sau.
Về đông cơ của xe Toyota Vios 2024
Toyota Vios 2024 tiếp tục sử dụng động cơ hút khí tự nhiên 1,5 lít Dual VVT-I, cho công suất tối đa 106 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 140 Nm tại 4.200 vòng/phút. Xe được trang bị hộp số vô cấp CVT hoặc hộp số sàn 5 cấp, kết hợp với hệ dẫn động cầu trước.
Về mặt an toàn, điểm nhấn trên Vios 2024 là sự bổ sung của gói an toàn Toyota Safety Sense (TSS) trên phiên bản G. Đây là lần đầu tiên mẫu xe này có gói TSS, đi kèm với các tính năng cao cấp như cảnh báo va chạm phía trước, cảnh báo lệch làn đường và Cruise Control, mang đến sự an tâm cho người lái.
Ngoài ra, xe còn sở hữu các tính năng an toàn tiêu chuẩn như hệ thống đèn báo phanh khẩn cấp EBS trên các phiên bản Vios GR-S, G và E CVT, tính năng tự động khóa cửa khi đạt đến một tốc độ nhất định trên phiên bản G, cùng với đèn chờ dẫn đường, hệ thống đèn tự động bật/tắt và mã hóa khóa động cơ trên phiên bản E CVT. Phiên bản Vios E MT cũng được trang bị cảm biến lùi giúp hỗ trợ tài xế khi di chuyển trong không gian hẹp.
Các ưu điểm và nhược điểm của xe Toyota Vios 2024
Các ưu điểm của xe Toyota Vios 2024
Động cơ đáng tin cậy, phụ tùng dễ dàng thay thế.
Giá trị xe ổn định theo thời gian.
Các nhược điểm của xe Toyota Vios 2024
Ngoại hình của xe vẫn đang gây ra nhiều ý kiến trái chiều.
Về thông số kỹ thuật của Toyota Vios
Thông số kỹ thuật của xe Toyota Vios 2024 về kích thước và trọng lượng
Thông số | Vios E MT | Vios E CVT | Vios G CVT |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.425 x 1.730 x 1.475 | ||
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm) | 1.895 x 1.420 x 1.205 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.550 | ||
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) | 1.475 / 1.460 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.1 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.550 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 |
Thông số kỹ thuật của xe Toyota Vios 2024 về động cơ và vận hành
Thông số | Vios E MT | Vios E CVT | Vios G CVT | |
Loại động cơ | 2NR-FE (1.5L) | 2NR-FE (1.5L) | 2NR-FE (1.5L) | |
Số xy lanh | 4 | 4 | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng | Thẳng hàng | Thẳng hàng | |
Dung tích xy lanh | 1.496 | 1.496 | 1.496 | |
Tỉ số nén | 11.5 | 11.5 | 11.5 | |
Hệ thống nhiên liệu | Van biến thiên kép/ Dual VVT-i | Van biến thiên kép/ Dual VVT-i | Van biến thiên kép/ Dual VVT-i | |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng | |
Công suất tối đa (hp/rpm) | 106/6.000 | 106/6.000 | 106/6.000 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm@rpm) | 140/4.200 | 140/4.200 | 140/4.200 | |
Các chế độ lái | Không | Không | Không | |
Hệ thống truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | |
Hộp số | MT | CVT | CVT | |
Hệ thống treo | Trước | Độc lập Macpherson | Độc lập Macpherson | Độc lập Macpherson |
Sau | Dầm xoắn | Dầm xoắn | Dầm xoắn | |
Trợ lực tay lái | Điện | Điện | Điện | |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc | Mâm đúc | Mâm đúc |
Kích thước lốp | 185/60R15 | 185/60R15 | 185/60R15 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc | Mâm đúc | Mâm đúc | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Sau | Đĩa đặc | Đĩa đặc | Đĩa đặc | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | Euro 5 | Euro 5 | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Ngoài đô thị | 5,08 | 4,67 | 4,79 |
Kết hợp | 6,02 | 5,77 | 5,87 | |
Trong đô thị | 7,62 | 7,70 | 7,74 |
Thông số kỹ thuật của xe Toyota Vios 2024 về ngoại thất
Thông số | Vios E MT | Vios E CVT | Vios G CVT | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Bi LED dạng bóng chiếu | Bi LED dạng bóng chiếu | Bi LED dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu xa | Bi LED dạng bóng chiếu | Bi LED dạng bóng chiếu | Bi LED dạng bóng chiếu | |
Đèn chiếu LED sáng ban ngày | Không | Không | Có | |
Tự động Bật/Tắt | Không | Có | Có | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | - | Có | Có | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không | Có | Có | |
Cụm đèn sau | Đèn phanh | LED | LED | LED |
Đèn báo rẽ | LED | LED | LED | |
Gương chiếu hậu ngoài | Điều chỉnh điện | Có | Có | Có |
Gập điện | Có | Có | Có | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | Có | Có | |
Màu | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | |
Ăng ten | Vây cá | Vây cá | Vây cá | |
Tay nắm cửa ngoài xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ crom | |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen | Sơn đen | Sơn đen bóng | |
Cánh hướng gió sau | Không | Không | Không |
Thông số kỹ thuật của xe Toyota Vios 2024 về nội thất và trang bị tiện nghi
Thông số | Vios E MT | Vios E CVT | Vios G CVT | |
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu |
Chất liệu | Urethane | Bọc da | Bọc da | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay | Điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay | Điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay, màn hình hiển thị đa thông tin | |
Lẫy chuyển số | Không | Không | Có | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm | 2 chế độ ngày và đêm | 2 chế độ ngày và đêm | |
Tay nắm cửa trong xe | Cùng màu nội thất | Cùng màu nội thất | Mạ bạc | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Analog | Optitron | Optitron với màn hình TFT 4,2 inch |
Đèn báo chế độ Eco | Không | Có | Có | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Không | Có | Có | |
Chức năng báo vị trí cần số | Không | Có | Có | |
Chất liệu bọc ghế | PU | Da | Da | |
Ghế trước | Loại ghế | Thường | Thể thao | Thể thao |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Gập lưng ghế 60:40, ngả lưng ghế | Gập lưng ghế 60:40, ngả lưng ghế | Gập lưng ghế 60:40, ngả lưng ghế |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | Có | |
Điều hòa | Tự động | Tự động | Tự động | |
Màn hình giải trí | Cảm ứng 7 inch | Cảm ứng 7 inch | Cảm ứng 9 inch | |
Số loa | 4 | 4 | 6 | |
Cổng kết nối USB | Có | Có | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | |
Cổng sạc USB Type C hàng ghế thứ 2 | Có | Có | Có | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Không | Không | Có | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Có | Có | |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có | |
Khởi động bằng nút bấm | Không | Không | Có | |
Khóa cửa điện | Có | Có | Có | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | Có | Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt | Có | Có | Có | |
Ga tự động | Không | Không | Có |
Thông số kỹ thuật của xe Toyota Vios 2024 về trang bị an toàn
Thông số | Vios E MT | Vios E CVT | Vios G CVT | |
Số túi khí | 3 | 3 | 7 | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có | Có | |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | |
Phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có | |
Hỗ trợ xuống dốc | Không | Không | Không | |
Cảnh báo lệch làn đường | Không | Không | Có | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Không | Có | |
Hệ thống cảnh báo tiền va chạm | Không | Không | Có | |
Cảm biến góc trước/sau | Không | Không | Có | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không | Không | Không | |
Cảnh báo điểm mù | Không | Không | Không | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động | Không | Không | Không | |
Cảm biến trước | Không | Không | Không | |
Cảm biến sau | Có | Có | Có | |
Camera 360 độ | Không | Không | Không | |
Camera lùi | Có | Có | Có | |
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn | Có | Có | Có |