Công nghệ thông tin

Giá xe Toyota Vios cập nhật mới nhất tháng 11/2024 và các ưu đãi tháng 11

Văn Khoa08/11/2024 13:00

Thông tin về giá xe Toyota Vios, bao gồm hình ảnh, khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh trong tháng 11/2024.

Giá xe Toyota Vios 2024 cập nhật mới nhất tháng 11/2024 và các ưu đãi tháng 11

Phiên bảnGiá xe
Vios 1.5E-MT458
Vios 1.5E-CVT488
Vios 1.5G-CVT545

Giá xe Toyota Vios so với xe của các đối thủ cạnh tranh

Giá xe Toyota Vios giá bán từ 458 triệu đồng.

Giá xe Honda City giá bán từ 559 triệu đồng.

Giá xe Mazda 2 giá bán từ 415 triệu đồng.

Giá xe Hyundai Accent giá bán từ 426,1 triệu đồng.

Giá xe Nissan Almera giá từ 539 triệu đồng.

Giá xe Toyota Vios 1.5G CVT lăn bánh tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết545.000.000545.000.000545.000.000545.000.000545.000.000
Phí trước bạ65.400.00054.500.00065.400.00059.950.00054.500.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng632.737.000621.837.000613.737.000608.287.000602.837.000

Giá xe Toyota Vios 1.5E CVT lăn bánh tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết488.000.000488.000.000488.000.000488.000.000488.000.000
Phí trước bạ58.560.00048.800.00058.560.00053.680.00048.800.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng568.897.000559.137.000549.897.000545.017.000540.137.000

Giá xe Toyota Vios 1.5E MT lăn bánh tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết458.000.000458.000.000458.000.000458.000.000458.000.000
Phí trước bạ54.960.00045.800.00054.960.00050.380.00045.800.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng535.297.000526.137.000516.297.000511.717.000507.137.000

Các thông tin tổng quan về xe Toyota Vios 2024

Về thiết kế ngoại thất của xe Toyota Vios 2024

Ngoại thất của Toyota Vios 2024 đã có những cải tiến đáng chú ý, đặc biệt ở khu vực đầu xe. Lưới tản nhiệt hình thang trước đây đã được thay thế bằng một chi tiết liền mạch nối từ nắp ca-pô và mở rộng ra hai bên, tạo nên diện mạo mạnh mẽ và hiện đại hơn. Cản trước cũng được làm mới, sơn màu đen, giúp mang đến vẻ ngoài trẻ trung cho mẫu xe "quốc dân" này.

Đèn pha LED giờ đây trở thành trang bị tiêu chuẩn trên Vios 2024, trong khi kích thước la-zăng vẫn giữ nguyên 15 inch, nhưng thiết kế họa tiết bên trong đã được điều chỉnh theo phong cách khỏe khoắn và thể thao hơn. Phần cản sau cũng có sự thay đổi, tuy nhiên, đèn hậu vẫn giữ nguyên thiết kế như phiên bản trước.

Về thiết kế nội thất của xe Toyota Vios 2024

Hàng ghế sau của Toyota Vios được thiết kế để mang đến sự thoải mái tối đa, tương tự như những chiếc ô tô cao cấp

Khoang cabin của Toyota Vios 2024 được trang bị nhiều tiện ích hiện đại, bao gồm màn hình trung tâm 9 inch, ghế bọc da ở bản cao cấp và nỉ ở các phiên bản tiêu chuẩn, cùng với vô lăng 3 chấu bọc da. Hàng ghế sau có thể gập theo tỷ lệ 60/40 để mở rộng không gian hành lý. Phiên bản cao cấp còn được trang bị điều hòa tự động 2 vùng, trong khi phiên bản cơ sở sử dụng điều hòa chỉnh tay. Đồng hồ Analog đã được thay thế bằng cụm đồng hồ Optitron, mang đến vẻ hiện đại và dễ nhìn hơn.

Toyota Vios 2024 cũng chú trọng đến các tính năng an toàn, bao gồm hỗ trợ phanh khẩn cấp, hệ thống chống bó cứng phanh, ổn định thân xe, phân phối lực phanh điện tử, kiểm soát lực kéo, hệ thống báo động và hỗ trợ khởi hành ngang dốc. Những cải tiến này càng làm mẫu sedan hạng B của Toyota thêm hấp dẫn và củng cố vị thế là chiếc xe bán chạy nhất tại Việt Nam trong thời gian qua.

Ngoài ra, hệ thống giải trí trên Vios 2024 cũng được nâng cấp khi đầu CD đã được thay thế bằng đầu DVD tích hợp màn hình cảm ứng, hỗ trợ kết nối với điện thoại thông minh qua Apple CarPlay và Android Auto. Phiên bản E MT cũng được nâng cấp ghế nỉ lên ghế da Similli, trong khi vô lăng phiên bản G có thêm lẫy chuyển số. Các bản E MT và E CVT giờ đây còn trang bị thêm cổng sạc USB cho hàng ghế sau.

Về đông cơ của xe Toyota Vios 2024

Độ cơ mạnh mẽ

Toyota Vios 2024 tiếp tục sử dụng động cơ hút khí tự nhiên 1,5 lít Dual VVT-I, cho công suất tối đa 106 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 140 Nm tại 4.200 vòng/phút. Xe được trang bị hộp số vô cấp CVT hoặc hộp số sàn 5 cấp, kết hợp với hệ dẫn động cầu trước.

Về mặt an toàn, điểm nhấn trên Vios 2024 là sự bổ sung của gói an toàn Toyota Safety Sense (TSS) trên phiên bản G. Đây là lần đầu tiên mẫu xe này có gói TSS, đi kèm với các tính năng cao cấp như cảnh báo va chạm phía trước, cảnh báo lệch làn đường và Cruise Control, mang đến sự an tâm cho người lái.

Ngoài ra, xe còn sở hữu các tính năng an toàn tiêu chuẩn như hệ thống đèn báo phanh khẩn cấp EBS trên các phiên bản Vios GR-S, G và E CVT, tính năng tự động khóa cửa khi đạt đến một tốc độ nhất định trên phiên bản G, cùng với đèn chờ dẫn đường, hệ thống đèn tự động bật/tắt và mã hóa khóa động cơ trên phiên bản E CVT. Phiên bản Vios E MT cũng được trang bị cảm biến lùi giúp hỗ trợ tài xế khi di chuyển trong không gian hẹp.

Các ưu điểm và nhược điểm của xe Toyota Vios 2024

Các ưu điểm của xe Toyota Vios 2024

Động cơ đáng tin cậy, phụ tùng dễ dàng thay thế.

Giá trị xe ổn định theo thời gian.

Các nhược điểm của xe Toyota Vios 2024

Ngoại hình của xe vẫn đang gây ra nhiều ý kiến trái chiều.

Về thông số kỹ thuật của Toyota Vios

Thông số kỹ thuật của xe Toyota Vios 2024 về kích thước và trọng lượng

Thông sốVios E MTVios E CVTVios G CVT
Kích thước tổng thể D x R x C (mm)4.425 x 1.730 x 1.475
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm)1.895 x 1.420 x 1.205
Chiều dài cơ sở (mm)2.550
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau)1.475 / 1.460
Khoảng sáng gầm xe (mm)133
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)5.1
Trọng lượng toàn tải (kg)1.550
Dung tích bình nhiên liệu (L)42

Thông số kỹ thuật của xe Toyota Vios 2024 về động cơ và vận hành

Thông sốVios E MTVios E CVTVios G CVT
Loại động cơ2NR-FE (1.5L)2NR-FE (1.5L)2NR-FE (1.5L)
Số xy lanh444
Bố trí xy lanhThẳng hàngThẳng hàngThẳng hàng
Dung tích xy lanh1.4961.4961.496
Tỉ số nén11.511.511.5
Hệ thống nhiên liệuVan biến thiên kép/ Dual VVT-iVan biến thiên kép/ Dual VVT-iVan biến thiên kép/ Dual VVT-i
Loại nhiên liệuXăngXăngXăng
Công suất tối đa (hp/rpm)106/6.000106/6.000106/6.000
Mô men xoắn tối đa (Nm@rpm)140/4.200140/4.200140/4.200
Các chế độ láiKhôngKhôngKhông
Hệ thống truyền độngCầu trướcCầu trướcCầu trước
Hộp sốMTCVTCVT
Hệ thống treoTrướcĐộc lập MacphersonĐộc lập MacphersonĐộc lập Macpherson
SauDầm xoắnDầm xoắnDầm xoắn
Trợ lực tay láiĐiệnĐiệnĐiện
Vành & lốp xeLoại vànhMâm đúcMâm đúcMâm đúc
Kích thước lốp185/60R15185/60R15185/60R15
Lốp dự phòngMâm đúcMâm đúcMâm đúc
PhanhTrướcĐĩa thông gióĐĩa thông gióĐĩa thông gió
SauĐĩa đặcĐĩa đặcĐĩa đặc
Tiêu chuẩn khí thảiEuro 5Euro 5Euro 5
Tiêu thụ nhiên liệuNgoài đô thị5,084,674,79
Kết hợp6,025,775,87
Trong đô thị7,627,707,74

Thông số kỹ thuật của xe Toyota Vios 2024 về ngoại thất

Thông sốVios E MTVios E CVTVios G CVT
Cụm đèn trướcĐèn chiếu gầnBi LED dạng bóng chiếuBi LED dạng bóng chiếuBi LED dạng bóng chiếu
Đèn chiếu xaBi LED dạng bóng chiếuBi LED dạng bóng chiếuBi LED dạng bóng chiếu
Đèn chiếu LED sáng ban ngàyKhôngKhông
Tự động Bật/TắtKhông
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng-
Chế độ đèn chờ dẫn đườngKhông
Cụm đèn sauĐèn phanhLEDLEDLED
Đèn báo rẽLEDLEDLED
Gương chiếu hậu ngoàiĐiều chỉnh điện
Gập điện
Tích hợp đèn báo rẽ
MàuCùng màu thân xeCùng màu thân xeCùng màu thân xe
Ăng tenVây cáVây cáVây cá
Tay nắm cửa ngoài xeCùng màu thân xeCùng màu thân xeMạ crom
Lưới tản nhiệtSơn đenSơn đenSơn đen bóng
Cánh hướng gió sauKhôngKhôngKhông

Thông số kỹ thuật của xe Toyota Vios 2024 về nội thất và trang bị tiện nghi

Thông sốVios E MTVios E CVTVios G CVT
Tay láiLoại tay lái3 chấu3 chấu3 chấu
Chất liệuUrethaneBọc daBọc da
Nút bấm điều khiển tích hợpĐiều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tayĐiều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tayĐiều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay, màn hình hiển thị đa thông tin
Lẫy chuyển sốKhôngKhông
Gương chiếu hậu trong2 chế độ ngày và đêm2 chế độ ngày và đêm2 chế độ ngày và đêm
Tay nắm cửa trong xeCùng màu nội thấtCùng màu nội thấtMạ bạc
Cụm đồng hồLoại đồng hồAnalogOptitronOptitron với màn hình TFT 4,2 inch
Đèn báo chế độ EcoKhông
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệuKhông
Chức năng báo vị trí cần sốKhông
Chất liệu bọc ghếPUDaDa
Ghế trướcLoại ghếThườngThể thaoThể thao
Điều chỉnh ghế láiChỉnh tay 6 hướngChỉnh tay 6 hướngChỉnh tay 6 hướng
Điều chỉnh ghế hành kháchChỉnh tay 4 hướngChỉnh tay 4 hướngChỉnh tay 4 hướng
Ghế sauHàng ghế thứ haiGập lưng ghế 60:40, ngả lưng ghếGập lưng ghế 60:40, ngả lưng ghếGập lưng ghế 60:40, ngả lưng ghế
Tựa tay hàng ghế sau
Điều hòaTự độngTự độngTự động
Màn hình giải tríCảm ứng 7 inchCảm ứng 7 inchCảm ứng 9 inch
Số loa446
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Cổng sạc USB Type C hàng ghế thứ 2
Hệ thống đàm thoại rảnh tayKhôngKhông
Kết nối điện thoại thông minh
Chìa khóa thông minh
Khởi động bằng nút bấmKhôngKhông
Khóa cửa điện
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt
Ga tự độngKhôngKhông

Thông số kỹ thuật của xe Toyota Vios 2024 về trang bị an toàn

Thông sốVios E MTVios E CVTVios G CVT
Số túi khí337
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Phân phối lực phanh điện tử
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ xuống dốcKhôngKhôngKhông
Cảnh báo lệch làn đườngKhôngKhông
Hệ thống điều khiển hành trìnhKhôngKhông
Hệ thống cảnh báo tiền va chạmKhôngKhông
Cảm biến góc trước/sauKhôngKhông
Hệ thống cảnh báo áp suất lốpKhôngKhôngKhông
Cảnh báo điểm mùKhôngKhôngKhông
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ độngKhôngKhôngKhông
Cảm biến trướcKhôngKhôngKhông
Cảm biến sau
Camera 360 độKhôngKhôngKhông
Camera lùi
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn

Văn Khoa