Giá vàng hôm nay 6/3/2024: Tiến gần mốc 81 triệu đồng/lượng, tăng dữ dội chưa có điểm dừng
Giá vàng hôm nay 6/3/2024: Vàng SJC tăng tới 400.000 đồng/lượng hai chiều mua – bán cùng lúc đó vàng thế giới tiếp đà tăng dữ dội lại thiết lập đỉnh cao mới.
- Giá vàng trong nước hôm nay 6/3/2024
- Bảng giá vàng hôm nay 6/3/2024 mới nhất như sau
- Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
- Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
- Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 6/3
- Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 6/3
- Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 6/3
- Cập nhật giá vàng hôm nay 6/3 tại Đắk Nông
- Cập nhật giá vàng hôm nay 6/3 tại Hà Nội
- Cập nhật giá vàng hôm nay 6/3 tại Thành phố Hồ Chí Minh
- Giá vàng thế giới hôm nay 6/3/2024 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua
- Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội
- Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh:
- Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông:
Giá vàng trong nước hôm nay 6/3/2024
Tại thời điểm khảo sát lúc 5h00 ngày 6/3/2024, giá vàng hôm nay 6 tháng 3 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI được niêm yết ở mức 78,75 triệu đồng/lượng mua vào và 80,75 triệu đồng/lượng bán ra.
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 79,40 – 80,70 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 78,85 – 80,70 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 78,85 – 80,90 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng hôm nay ngày 6/3/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 6/3/2024. Ảnh: Cấn Dũng |
Bảng giá vàng hôm nay 6/3/2024 mới nhất như sau
Giá vàng hôm nay | Ngày 6/3/2024 (Triệu đồng/lượng) | Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) | ||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 78,80 | 80,82 | +400 | +400 |
Tập đoàn DOJI | 78,75 | 80,75 | +400 | +400 |
Mi Hồng | 79,40 | 80,70 | +500 | +800 |
PNJ | 78,80 | 80,80 | - | +100 |
Vietinbank Gold | 78,80 | 80,82 | +300 | +300 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,85 | 80,70 | +200 | +250 |
Bảo Tín Mạnh Hải | 78,85 | 80,90 | +500 | +250 |
Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 6/3/2024 - Website nguồn trangsuc.doji.vn cung cấp
Giá vàng trong nước | Mua | Bán |
---|---|---|
DOJI HN lẻ | 78,950,000 | 80,950,000 |
DOJI HCM lẻ | 78,950,000 | 80,950,000 |
DOJI HCM buôn | 78,950,000 | 80,950,000 |
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | 6,680,000 | 6,825,000 |
Giá Nguyên Liệu 18K | 4,835,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 16K | 4,395,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 15K | 4,076,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 14K | 3,625,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 10K | 3,083,000 | - |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | 6,730,000 | 6,850,000 |
Âu Vàng Phúc Long | 78,950,000 | 80,950,000 |
Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 6/3/2024 09:15 - Website nguồn pnj.com.vn cung cấp
Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Vàng miếng SJC 999.9 | 7,900 | 8,100 |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 6,660 | 6,780 |
Vàng Kim Bảo 999.9 | 6,660 | 6,780 |
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 6,660 | 6,785 |
Vàng nữ trang 999.9 | 6,650 | 6,730 |
Vàng nữ trang 999 | 6,643 | 6,723 |
Vàng nữ trang 99 | 6,573 | 6,673 |
Vàng 750 (18K) | 4,923 | 5,063 |
Vàng 585 (14K) | 3,812 | 3,952 |
Vàng 416 (10K) | 2,675 | 2,815 |
Vàng miếng PNJ (999.9) | 6,660 | 6,785 |
Vàng 916 (22K) | 6,125 | 6,175 |
Vàng 650 (15.6K) | 4,250 | 4,390 |
Vàng 680 (16.3K) | 4,451 | 4,591 |
Vàng 610 (14.6K) | 3,980 | 4,120 |
Vàng 375 (9K) | 2,399 | 2,539 |
Vàng 333 (8K) | 2,096 | 2,236 |
Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 6/3
Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 6/3
Cập nhật lúc: 09:22:14 06/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | ||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Vàng Rồng Thăng Long | VÀNG MIẾNG VRTL | 67,430,000 | 68,630,000 | 1,200,000 |
NHẪN TRÒN TRƠN | 67,430,000 | 68,630,000 | 1,200,000 | |
Vàng SJC | VÀNG MIẾNG SJC | 79,050,000 ▲200K | 80,950,000 ▲250K | 1,900,000 |
Vàng Thị Trường | VÀNG NGUYÊN LIỆU | 66,550,000 |
Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 6/3
Cập nhật lúc: 09:22:15 06/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | ||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Hồ Chí Minh | SJC | 79,500,000 ▲100K | 80,500,000 ▼200K | 1,000,000 |
999 | 65,800,000 ▲200K | 66,800,000 | 1,000,000 | |
985 | 64,800,000 ▲200K | 65,800,000 ▲200K | 1,000,000 | |
980 | 64,500,000 ▲200K | 65,500,000 ▲200K | 1,000,000 | |
950 | 62,100,000 ▲100K | |||
750 | 45,700,000 ▲100K | 47,200,000 ▲100K | 1,500,000 | |
680 | 40,400,000 ▲100K | 41,900,000 ▲100K | 1,500,000 | |
610 | 39,400,000 ▲100K | 40,900,000 ▲100K | 1,500,000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 6/3 tại Đắk Nông
Cập nhật lúc: 09:26:03 06/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | |||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 79,060,000 ▲200K | 81,060,000 ▲200K | 2,000,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 66,660,000 ▲50K | 67,860,000 ▲50K | 1,200,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | 66,660,000 ▲50K | 67,960,000 ▲50K | 1,300,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 66,560,000 ▲50K | 67,460,000 ▲50K | 900,000 |
Vàng nữ trang 99% | 65,293,000 ▲50K | 66,793,000 ▲50K | 1,500,000 |
Vàng nữ trang 75% | 48,765,000 ▲37K | 50,765,000 ▲37K | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 37,508,000 ▲29K | 39,508,000 ▲29K | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 26,319,000 ▲21K | 28,319,000 ▲21K | 2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 79,060,000 ▼100K | 80,560,000 ▼100K | 1,500,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 79,060,000 ▲200K | 81,060,000 ▲200K | 2,000,000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 6/3 tại Hà Nội
# | Loại(VNĐ/lượng) | Công ty | Mua | Bán |
1 | Hà Nội Vàng SJC | SJC | 79.000.000 +200.000 | 81.020.000 +200.000 |
2 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999.9 | BTMC | 518.500.000 | 528.500.000 |
3 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9 | BTMC | 669.500.000 | 682.500.000 |
4 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9 | BTMC | 668.500.000 | 681.500.000 |
5 | Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999.9 | BTMC | 518.500.000 | 528.500.000 |
6 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99.9 | BTMC | 517.500.000 | 527.500.000 |
7 | Hà Nội BẢN VÀNG ĐẮC LỘC | BTMC | 558.800.000 | 567.800.000 |
8 | Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTL | BTMC | 674.300.000 | 686.300.000 |
9 | Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠN | BTMC | 674.300.000 | 686.300.000 |
10 | Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNG | BTMC | 674.300.000 | 686.300.000 |
11 | Hà Nội VÀNG MIẾNG SJC | BTMC | 79.050.000 +200.000 | 80.950.000 +250.000 |
12 | Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 99.9 | BTMC | 517.500.000 | 527.500.000 |
13 | Hà Nội SJC | PNJ | 79.000.000 +200.000 | 81.000.000 +200.000 |
14 | Hà Nội PNJ | PNJ | 66.600.000 +100.000 | 67.850.000 +150.000 |
15 | Hà Nội DOJI | DOJI | 78.950.000 +200.000 | 80.950.000 +200.000 |
16 | Hà Nội SJC | PHÚ QUÝ | 740.500.000 | 764.000.000 |
17 | Hà Nội SJN | PHÚ QUÝ | 660.500.000 | 670.500.000 |
18 | Hà Nội NPQ | PHÚ QUÝ | 635.000.000 | 646.000.000 |
19 | Hà Nội TPQ | PHÚ QUÝ | 635.000.000 | 646.000.000 |
20 | Hà Nội CNG | PHÚ QUÝ | 632.000.000 | 643.500.000 |
21 | Hà Nội 24K | PHÚ QUÝ | 630.000.000 | 644.000.000 |
22 | Hà Nội 999 | PHÚ QUÝ | 629.000.000 | 643.000.000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 6/3 tại Thành phố Hồ Chí Minh
# | Loại(VNĐ/lượng) | Công ty | Mua | Bán |
1 | Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | SJC | 79.000.000 +200.000 | 81.000.000 +200.000 |
2 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | SJC | 66.600.000 +50.000 | 67.900.000 +50.000 |
3 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | SJC | 66.600.000 +50.000 | 67.800.000 +50.000 |
4 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | SJC | 66.600.000 +50.000 | 67.900.000 +50.000 |
5 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99,99% | SJC | 66.500.000 +50.000 | 67.400.000 +50.000 |
6 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99% | SJC | 65.233.000 +50.000 | 66.733.000 +50.000 |
7 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 75% | SJC | 48.705.000 +37.000 | 50.705.000 +37.000 |
8 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 58,3% | SJC | 37.448.000 +29.000 | 39.448.000 +29.000 |
9 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 41,7% | SJC | 26.259.000 +21.000 | 28.259.000 +21.000 |
10 | Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | SJC | 670.000.000 | 676.000.000 |
11 | Hồ Chí Minh DOJI | DOJI | 78.950.000 +200.000 | 80.950.000 +200.000 |
Giá vàng thế giới hôm nay 6/3/2024 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua
Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 5h00 hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 2.129,565 USD/ounce. Giá vàng hôm nay chênh lệch 11,67 USD/ounce so với giá vàng ngày hôm qua. Quy đổi theo tỷ giá hiện hành tại Vietcombank, vàng thế giới có giá khoảng 62,634 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng của SJC vẫn đang cao hơn giá vàng quốc tế là 16,166 triệu đồng/lượng.
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua |
Vàng đạt mức cao kỷ lục trong phiên hôm nay, với kỳ vọng ngày càng tăng về việc nới lỏng tiền tệ của Mỹ và tiếp tục hoạt động nâng đỡ rủi ro địa chính trị từ các quỹ thúc đẩy động lượng có thể đẩy kim loại quý này đi xa hơn.
Bối cảnh cơ bản mạnh mẽ rộng hơn đã hỗ trợ thêm, bao gồm nhu cầu vật chất mạnh mẽ ở châu Á và hoạt động mua hàng của ngân hàng trung ương cũng như tài sản trú ẩn an toàn truyền thống của vàng thỏi. Các ngân hàng trung ương đã là người mua ròng vàng trong 8 tháng liên tiếp.
Nhà phân tích Rhona O'Connell của StoneX cho biết: “Động thái này trở nên tự thực hiện với các điểm dừng được kích hoạt và sau đó tất nhiên điều đó mang lại nguồn động lực”.
Từ góc độ phân tích kỹ thuật, vàng vẫn có thể tăng hơn nữa lên mức 2.180 USD, mức dự báo Fibonacci.
Alexander Zumpfe cho biết: “Những ngày tới, đặc biệt là với các dữ liệu kinh tế quan trọng được công bố và lời chứng của Powell (Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Jerome), sẽ rất quan trọng trong việc xác định liệu vàng có thể duy trì quỹ đạo hiện tại hay không hay chúng ta sẽ chứng kiến một giai đoạn hợp nhất”. nhà kinh doanh kim loại quý cao cấp tại Heraeus.
Nhà phân tích độc lập Ross Norman kỳ vọng vàng sẽ đạt 2.300 USD trong năm nay: "Rõ ràng là FED chắc chắn sẽ cắt giảm lãi suất và bạn sẽ bắt đầu thấy thị trường tiến tới những con số đó. Liệu điều đó có xảy ra trong vài tuần tới không? Có thể là không. Nhưng nó sẽ xảy ra."
Lượng nắm giữ trong các quỹ giao dịch trao đổi được hỗ trợ bằng vàng (ETF), một phần quan trọng khác của nhu cầu vàng, tiếp tục trượt dốc cho đến nay. Lượng nắm giữ GLD của quỹ ETF được hỗ trợ bằng vàng lớn nhất thế giới đã giảm 7% từ đầu năm đến nay.
Bạc giao ngay cũng đã tăng giá kể từ thứ Hai, vượt qua các ngưỡng kỹ thuật chính. Lần gần đây nhất nó tăng 0,2% ở mức 23,94 USD/ounce, mức cao nhất kể từ ngày 28 tháng 12.
Ole Hansen, người đứng đầu chiến lược hàng hóa của Ngân hàng Saxo, cho biết: “Điều đó có nghĩa là vàng hiện không tăng giá một mình và tạo cơ hội tăng trưởng bền vững hơn”.
Ngược lại, bạch kim và palladium lại đi theo hướng ngược lại - giảm lần lượt 1,4% và 1,6%.
Hansen cho biết: “Bạch kim tương đối rẻ so với vàng nhưng cho đến nay nó vẫn bị bỏ lại phía sau. Một khi giá vàng ổn định, bạch kim có thể sẽ được hưởng lợi từ sự tăng trưởng gần đây”.
Tỷ lệ vàng-bạch kim đã đạt mức cao nhất kể từ tháng 3 năm 2020, khi đại dịch bắt đầu đã đẩy tỷ lệ này lên mức cao kỷ lục.
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội
1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội
2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội
3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội
6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội
7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội
9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội
10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh:
1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM
2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM
3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM
4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM
7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM
8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM
9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông:
1. Vàng Bạc Kim Oanh Dakmil - 135 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Dakmil, Dak Mil, Đắk Nông
2. Hiệu Vàng Kim Hằng - 92 Bà Triệu, Phường Nghĩa Thành, Gia Nghĩa, Đắk Nông
3. PNJ Đắk Nông - 92-94 Huỳnh Thúc Kháng, Gia Nghĩa, Đăk Nông
4. Tiệm Vàng Bảo Long - 269 Nguyễn Tất Thành, Ea T'Ling, Cư Jút, Đăk Nông