Giá vàng hôm nay 29/3/2024: Vàng tăng phi mã chinh phục mức kỷ lục mới.
Giá vàng hôm nay 29/3/2024: Vàng SJC nhích nhẹ, đưa giá vàng vượt mức 81 triệu đồng/lượng, vàng thế giới tăng phi mã, vượt đỉnh lịch sử hơn 2.200 USD/ounce.
- Giá vàng trong nước hôm nay 29/3/2024
- Bảng giá vàng hôm nay 29/3/2024
- Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
- Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
- Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 29/3
- Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 29/3
- Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 29/3
- Cập nhật giá vàng hôm nay 29/3 tại Đắk Nông
- Cập nhật giá vàng hôm nay 29/3 tại Hà Nội
- Cập nhật giá vàng hôm nay 29/3 tại Thành phố Hồ Chí Minh
- Giá vàng thế giới hôm nay 29/3/2024 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua
- Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội
- Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh
- Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông
Giá vàng trong nước hôm nay 29/3/2024
Tại thời điểm khảo sát lúc 5h00 ngày 29/3/2024, giá vàng hôm nay 29 tháng 3 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
Vàng SJC tại Hà Nội niêm yết ở mốc 79 - 81,02 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), tăng 100 nghìn đồng/lượng ở chiều mua và bán.
Tập đoàn DOJI vàng 999,9 được doanh nghiệp vẫn niêm yết ở mốc 79 - 81 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), tăng loạt 200 nghìn đồng/lượng ở 2 chiều mua và bán.
Tương tự, tại PNJ, vàng SJC vẫn được niêm yết tại mốc 79,1 - 81,1 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), tăng 300 nghìn đồng/lượng ở chiều mua và 200 nghìn đồng/lượng ở chiều bán.
Vietinbank Gold cũng niêm yết vàng SJC tại mốc 79 - 81,02 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), tăng 100 nghìn đồng/lượng ở cả hai chiều.
Tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu, vàng SJC được niêm yết ở mốc 79 - 80,95 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), tăng 100 nghìn đồng/lượng ở chiều mua và 150 nghìn đồng/lượng ở chiều bán.
Riêng Công ty Vàng bạc Đá quý Mi Hồng, vàng JSC hiện ở mốc 79,6 - 80,60 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), giảm 100 nghìn đồng/lượng ở cả hai chiều mua và bán.
Tại Bảo Tín Mạnh Hải niêm tại mốc 79 - 81,15 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), tăng 100 nghìn đồng/lượng ở chiều mua và 150 nghìn đồng/lượng ở chiều bán.
Giá vàng hôm nay ngày 29/3/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 29/3/2024 |
Giá vàng nhẫn trong phiên hôm qua đảo chiều tăng so với phiên trước đó. Cụ thể, giá vàng nhẫn tròn trơn vàng rồng Thăng long tại Công ty Bảo Tín Minh Châu, đứng ở mức 69,28 – 70,48 triệu đồng/lượng (mua – bán), tăng 250.000 đồng/lượng chiều mua và chiều bán so với chốt phiên trước đó. Chênh lệch mua - bán ở mức 1,2 triệu đồng/lượng.
Vàng nhẫn Doji 9999 của Tập đoàn Doji tại thị trường Hà Nội đứng ở mức 69,4 – 70,7 triệu đồng/lượng, tăng mạnh 450.000 đồng/lượng chiều mua và tăng 550.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên trước đó. Chênh lệch mua – bán ở mức 1,3 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 29/3/2024
Giá vàng hôm nay 29/3/2024 | Ngày 29/3/2024 (Triệu đồng/lượng) | Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) | ||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 79,00 | 81,02 | +100 | +100 |
Tập đoàn DOJI | 79,00 | 81,00 | +200 | +200 |
Mi Hồng | 79,60 | 80,60 | -100 | -100 |
PNJ | 79,10 | 81,10 | +300 | +200 |
Vietinbank Gold | 79,00 | 81,02 | +100 | +100 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,00 | 80,95 | +100 | +150 |
Bảo Tín Mạnh Hải | 79,00 | 81,15 | +100 | +150 |
Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 29/3/2024 - Website nguồn trangsuc.doji.vn cung cấp
Giá vàng trong nước | Mua | Bán |
---|---|---|
DOJI HN lẻ | 79,400,000 | 81,400,000 |
DOJI HCM lẻ | 79,400,000 | 81,400,000 |
DOJI HCM buôn | 79,400,000 | 81,400,000 |
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | 6,865,000 | 7,050,000 |
Giá Nguyên Liệu 18K | 4,880,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 16K | 4,440,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 15K | 4,311,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 14K | 3,670,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 10K | 3,128,000 | - |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | 7,000,000 | 7,125,000 |
Âu Vàng Phúc Long | 79,400,000 | 81,400,000 |
Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 29/3/2024 08:41- Website nguồn pnj.com.vn cung cấp
Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Vàng miếng SJC 999.9 | 7,950 | 8,150 |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 6,930 | 7,040 |
Vàng Kim Bảo 999.9 | 6,930 | 7,040 |
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 6,930 | 7,050 |
Vàng nữ trang 999.9 | 6,920 | 7,000 |
Vàng nữ trang 999 | 6,913 | 6,993 |
Vàng nữ trang 99 | 6,840 | 6,940 |
Vàng 750 (18K) | 5,125 | 5,265 |
Vàng 585 (14K) | 3,970 | 4,110 |
Vàng 416 (10K) | 2,787 | 2,927 |
Vàng miếng PNJ (999.9) | 6,930 | 7,050 |
Vàng 916 (22K) | 6,372 | 6,422 |
Vàng 650 (15.6K) | 4,425 | 4,565 |
Vàng 680 (16.3K) | 4,635 | 4,775 |
Vàng 610 (14.6K) | 4,145 | 4,285 |
Vàng 375 (9K) | 2,500 | 2,640 |
Vàng 333 (8K) | 2,185 | 2,325 |
Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 29/3
Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 29/3
Cập nhật lúc: 08:56:24 29/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | ||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Vàng Rồng Thăng Long | VÀNG MIẾNG VRTL | 69,280,000 | 70,480,000 | 1,200,000 |
NHẪN TRÒN TRƠN | 69,280,000 | 70,480,000 | 1,200,000 | |
Vàng SJC | VÀNG MIẾNG SJC | 79,000,000 | 80,950,000 | 1,950,000 |
Vàng Thị Trường | VÀNG NGUYÊN LIỆU | 68,250,000 |
Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 29/3
Cập nhật lúc: 08:56:25 29/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | ||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Hồ Chí Minh | SJC | 79,900,000 ▲300K | 81,200,000 ▲600K | 1,300,000 |
999 | 68,200,000 ▲400K | 69,500,000 ▲700K | 1,300,000 | |
985 | 66,900,000 ▲400K | 68,200,000 ▲400K | 1,300,000 | |
980 | 66,500,000 ▲300K | 67,900,000 ▲400K | 1,400,000 | |
950 | 64,300,000 ▲400K | |||
750 | 47,300,000 ▲300K | 48,800,000 ▲300K | 1,500,000 | |
680 | 42,000,000 ▲300K | 43,500,000 ▲300K | 1,500,000 | |
610 | 41,000,000 ▲300K | 42,500,000 ▲300K | 1,500,000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 29/3 tại Đắk Nông
Cập nhật lúc: 08:56:02 29/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | |||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 79,560,000 ▲500K | 81,560,000 ▲500K | 2,000,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 69,360,000 ▲750K | 70,610,000 ▲750K | 1,250,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 69,360,000 ▲750K | 70,710,000 ▲750K | 1,350,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 69,260,000 ▲750K | 70,110,000 ▲750K | 850,000 |
Vàng nữ trang 99% | 67,916,000 ▲743K | 69,416,000 ▲743K | 1,500,000 |
Vàng nữ trang 75% | 50,753,000 ▲562K | 52,753,000 ▲562K | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 39,053,000 ▲437K | 41,053,000 ▲437K | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 27,424,000 ▲313K | 29,424,000 ▲313K | 2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 79,360,000 ▲500K | 81,060,000 ▲500K | 1,700,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 79,560,000 ▲500K | 81,560,000 ▲500K | 2,000,000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 29/3 tại Hà Nội
# | Loại(VNĐ/lượng) | Công ty | Mua | Bán |
1 | Hà Nội Vàng SJC | SJC | 79.500.000 +500.000 | 81.520.000 +500.000 |
2 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999.9 | BTMC | 518.500.000 | 528.500.000 |
3 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9 | BTMC | 686.500.000 | 701.500.000 |
4 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9 | BTMC | 685.500.000 | 700.500.000 |
5 | Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999.9 | BTMC | 518.500.000 | 528.500.000 |
6 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99.9 | BTMC | 517.500.000 | 527.500.000 |
7 | Hà Nội BẢN VÀNG ĐẮC LỘC | BTMC | 558.800.000 | 567.800.000 |
8 | Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTL | BTMC | 692.800.000 | 704.800.000 |
9 | Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠN | BTMC | 692.800.000 | 704.800.000 |
10 | Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNG | BTMC | 691.800.000 | 703.800.000 |
11 | Hà Nội VÀNG MIẾNG SJC | BTMC | 790.000.000 | 809.500.000 |
12 | Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 99.9 | BTMC | 517.500.000 | 527.500.000 |
13 | Hà Nội SJC | PNJ | 79.500.000 +400.000 | 81.500.000 +400.000 |
14 | Hà Nội PNJ | PNJ | 69.300.000 +800.000 | 70.500.000 +700.000 |
15 | Hà Nội DOJI | DOJI | 79.400.000 +400.000 | 81.400.000 +400.000 |
16 | Hà Nội SJC | PHÚ QUÝ | 740.500.000 | 764.000.000 |
17 | Hà Nội SJN | PHÚ QUÝ | 660.500.000 | 670.500.000 |
18 | Hà Nội NPQ | PHÚ QUÝ | 635.000.000 | 646.000.000 |
19 | Hà Nội TPQ | PHÚ QUÝ | 635.000.000 | 646.000.000 |
20 | Hà Nội CNG | PHÚ QUÝ | 632.000.000 | 643.500.000 |
21 | Hà Nội 24K | PHÚ QUÝ | 630.000.000 | 644.000.000 |
22 | Hà Nội 999 | PHÚ QUÝ | 629.000.000 | 643.000.000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 29/3 tại Thành phố Hồ Chí Minh
# | Loại(VNĐ/lượng) | Công ty | Mua | Bán |
1 | Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | SJC | 79.500.000 +500.000 | 81.500.000 +500.000 |
2 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | SJC | 685.000.000 | 698.500.000 |
3 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | SJC | 69.250.000 +750.000 | 70.500.000 +750.000 |
4 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | SJC | 69.250.000 +750.000 | 70.600.000 +750.000 |
5 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99,99% | SJC | 69.150.000 +750.000 | 70.000.000 +750.000 |
6 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99% | SJC | 67.807.000 +743.000 | 69.307.000 +743.000 |
7 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 75% | SJC | 50.655.000 +562.000 | 52.655.000 +562.000 |
8 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 58,3% | SJC | 38.964.000 +437.000 | 40.964.000 +437.000 |
9 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 41,7% | SJC | 27.343.000 +313.000 | 29.343.000 +313.000 |
10 | Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | SJC | 670.000.000 | 676.000.000 |
11 | Hồ Chí Minh DOJI | DOJI | 79.400.000 +400.000 | 81.400.000 +400.000 |
12 | TPHCM SJC | PNJ | 79.500.000 +400.000 | 81.500.000 +400.000 |
13 | TPHCM PNJ | PNJ | 69.300.000 +800.000 | 70.500.000 +700.000 |
Giá vàng thế giới hôm nay 29/3/2024 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua
Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 5h00 hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 2.232,10 USD/ounce. Giá vàng hôm nay chênh lệch 34,36 USD/ounce so với giá vàng ngày hôm qua. Quy đổi theo tỷ giá hiện hành tại Vietcombank, vàng thế giới có giá khoảng 65,918 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng của SJC vẫn đang cao hơn giá vàng quốc tế là 13,082 triệu đồng/lượng.
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua |
Giá vàng tăng mạnh trong phiên giao dịch ở châu Á ngày hôm nay, gần mức cao kỷ lục khi các nhà giao dịch mua vào kim loại màu vàng trước nhiều tín hiệu về lạm phát và lãi suất của Mỹ.
Giá vàng thỏi đã phục hồi phần lớn khoản lỗ trong tuần này do kỳ vọng rằng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) có thể cắt giảm lãi suất ngay khi tháng 6 vẫn còn hiệu lực. Nhưng sức mạnh của đồng Đô la, gần mức cao nhất trong một tháng, đã khiến giá vàng không đạt mức cao kỷ lục.
Giờ đây, trọng tâm tập trung vào dữ liệu chỉ số giá PCE - thước đo lạm phát ưa thích của FED - dự kiến ra mắt vào thứ Sáu. Bất kỳ dấu hiệu nào cho thấy lạm phát hạ nhiệt đều có khả năng thúc đẩy thị trường kim loại tăng mạnh, vì chúng làm tăng cơ hội cắt giảm lãi suất sớm.
Cùng với dữ liệu PCE, các địa chỉ riêng biệt từ Chủ tịch FED Jerome Powell và thành viên FOMC Mary Daly cũng sẽ có vào thứ Sáu. Bất kỳ tín hiệu nào từ cả hai về việc cắt giảm lãi suất sẽ được theo dõi chặt chẽ, sau khi các quan chức FED khác đưa ra quan điểm có phần diều hâu trong tuần này.
Thống đốc Christopher Waller cảnh báo rằng ngân hàng trung ương không vội bắt đầu cắt giảm lãi suất, với lý do lạm phát khó khăn và khả năng phục hồi của nền kinh tế Mỹ.
Lãi suất cao hơn trong thời gian dài hơn là điềm báo xấu cho giá vàng vì chúng làm tăng chi phí cơ hội khi đầu tư vào vàng thỏi.
Quan niệm này khiến các kim loại quý khác cũng chịu áp lực. Giá bạch kim tương lai tăng 0,3% lên 914,0 USD/ounce, trong khi giá bạc tương lai ổn định ở mức 24,777 USD/ounce.
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội
1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội
2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội
3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội
6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội
7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội
9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội
10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh
1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM
2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM
3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM
4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM
7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM
8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM
9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông
1. Vàng Bạc Kim Oanh Dakmil - 135 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Dakmil, Dak Mil, Đắk Nông
2. Hiệu Vàng Kim Hằng - 92 Bà Triệu, Phường Nghĩa Thành, Gia Nghĩa, Đắk Nông
3. PNJ Đắk Nông - 92-94 Huỳnh Thúc Kháng, Gia Nghĩa, Đăk Nông
4. Tiệm Vàng Bảo Long - 269 Nguyễn Tất Thành, Ea T'Ling, Cư Jút, Đăk Nông