Giá vàng hôm nay 26/2/2024: Vàng thế giới dự báo tiếp tục tăng phi mã trong tuần mới do còn quá sớm để Fed đảo chiều lãi suất
Giá vàng hôm nay 26/2/2024: Vàng trong nước niêm yết ở mức cao 78,82 triệu đồng/lượng, vàng thế giới dự báo tiếp tục tăng phi mã trong tuần mới. Theo các nhà hoạch định chính sách, thời điểm này vẫn còn quá sớm để Fed đảo chiều lãi suất. Biên bản cuộc họp gần nhất của Fed cho thấy phần lớn các nhà hoạch định chính sách đều lo ngại về rủi ro của việc hạ lãi suất quá sớm.
Giá vàng trong nước hôm nay 26/2/2024
Tại thời điểm khảo sát lúc 5h00 ngày 26/2/2024, giá vàng hôm nay 26 tháng 2 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI được niêm yết ở mức 76,45 triệu đồng/lượng mua vào và 78,65 triệu đồng/lượng bán ra.
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 77,00 – 78,00 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 76,65 – 78,55 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 76,65 – 78,75 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng hôm nay ngày 26/2/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 26/2/2024. Ảnh: Cấn Dũng |
Bảng giá vàng hôm nay 26/2/2024 mới nhất như sau:
Giá vàng hôm nay | Ngày 26/2/2024 (Triệu đồng/lượng) | Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) | ||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 76,60 | 78,82 | - | - |
Tập đoàn DOJI | 76,45 | 78,65 | - | - |
Mi Hồng | 77,00 | 78,00 | - | - |
PNJ | 76,50 | 78,70 | - | - |
Vietinbank Gold | 76,30 | 78,52 | - | - |
Bảo Tín Minh Châu | 76,65 | 78,55 | - | - |
Bảo Tín Mạnh Hải | 76,65 | 78,75 | - | - |
Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Giá vàng trong nước | Mua | Bán |
---|---|---|
DOJI HN lẻ | 76,550,000 | 78,750,000 |
DOJI HCM lẻ | 76,750,000 | 78,950,000 |
DOJI HCM buôn | 76,550,000 | 78,750,000 |
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | 6,390,000 | 6,525,000 |
Giá Nguyên Liệu 18K | 4,595,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 16K | 4,155,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 15K | 3,786,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 14K | 3,385,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 10K | 2,843,000 | - |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | 6,430,000 | 6,550,000 |
Âu Vàng Phúc Long | 76,550,000 | 78,750,000 |
Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 26/2/2024 08:15- Website nguồn pnj.com.vn cung cấp
Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Vàng miếng SJC 999.9 | 7,680 | 7,900 |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 6,355 | 6,460 |
Vàng Kim Bảo 999.9 | 6,355 | 6,460 |
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 6,355 | 6,470 |
Vàng nữ trang 999.9 | 6,340 | 6,420 |
Vàng nữ trang 999 | 6,334 | 6,414 |
Vàng nữ trang 99 | 6,266 | 6,366 |
Vàng 750 (18K) | 4,690 | 4,830 |
Vàng 585 (14K) | 3,631 | 3,771 |
Vàng 416 (10K) | 2,546 | 2,686 |
Vàng miếng PNJ (999.9) | 6,355 | 6,470 |
Vàng 916 (22K) | 5,841 | 5,891 |
Vàng 650 (15.6K) | 4,048 | 4,188 |
Vàng 680 (16.3K) | 4,241 | 4,381 |
Vàng 610 (14.6K) | 3,791 | 3,931 |
Vàng 375 (9K) | 2,283 | 2,423 |
Vàng 333 (8K) | 1,994 | 2,134 |
Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 26/2
Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 26/2
Cập nhật lúc: 09:01:16 26/02/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | ||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Vàng Rồng Thăng Long | VÀNG MIẾNG VRTL | 64,630,000 | 65,730,000 | 1,100,000 |
NHẪN TRÒN TRƠN | 64,630,000 | 65,730,000 | 1,100,000 | |
Vàng SJC | VÀNG MIẾNG SJC | 76,850,000 | 78,800,000 | 1,950,000 |
Vàng Thị Trường | VÀNG NGUYÊN LIỆU | 63,900,000 |
Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 26/2
Cập nhật lúc: 10:57:17 26/02/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | ||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Hồ Chí Minh | SJC | 77,400,000 ▲400K | 78,400,000 ▲400K | 1,000,000 |
999 | 62,800,000 | 63,800,000 | 1,000,000 | |
985 | 61,800,000 | 62,800,000 | 1,000,000 | |
980 | 61,500,000 | 62,500,000 | 1,000,000 | |
950 | 59,300,000 | |||
750 | 44,700,000 | 46,200,000 | 1,500,000 | |
680 | 39,400,000 | 40,900,000 | 1,500,000 | |
610 | 38,400,000 | 39,900,000 | 1,500,000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 26/2 tại Đắk Nông
Cập nhật lúc: 10:56:02 26/02/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | |||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 76,660,000 | 78,860,000 | 2,200,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 63,610,000 | 64,810,000 | 1,200,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | 63,610,000 | 64,910,000 | 1,300,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 63,410,000 | 64,410,000 | 1,000,000 |
Vàng nữ trang 99% | 62,273,000 | 63,773,000 | 1,500,000 |
Vàng nữ trang 75% | 46,477,000 | 48,477,000 | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 35,730,000 | 37,730,000 | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 25,047,000 | 27,047,000 | 2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 75,860,000 ▲800K | 77,860,000 ▲800K | 2,000,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 76,660,000 | 78,860,000 | 2,200,000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 26/2 tại Hà Nội
# | Loại(VNĐ/lượng) | Công ty | Mua | Bán |
1 | Hà Nội Vàng SJC | SJC | 766.000.000 | 788.200.000 |
2 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999.9 | BTMC | 518.500.000 | 528.500.000 |
3 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9 | BTMC | 64.250.000 -50.000 | 65.450.000 -50.000 |
4 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9 | BTMC | 64.150.000 -50.000 | 65.350.000 -50.000 |
5 | Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999.9 | BTMC | 518.500.000 | 528.500.000 |
6 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99.9 | BTMC | 517.500.000 | 527.500.000 |
7 | Hà Nội BẢN VÀNG ĐẮC LỘC | BTMC | 558.800.000 | 567.800.000 |
8 | Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTL | BTMC | 64.630.000 -50.000 | 65.730.000 -50.000 |
9 | Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠN | BTMC | 64.630.000 -50.000 | 65.730.000 -50.000 |
10 | Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNG | BTMC | 64.630.000 -50.000 | 65.730.000 -50.000 |
11 | Hà Nội VÀNG MIẾNG SJC | BTMC | 76.850.000 +50.000 | 78.750.000 +150.000 |
12 | Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 99.9 | BTMC | 517.500.000 | 527.500.000 |
13 | Hà Nội SJC | PNJ | 76.800.000 +300.000 | 79.000.000 +300.000 |
14 | Hà Nội PNJ | PNJ | 635.500.000 | 647.000.000 |
15 | Hà Nội DOJI | DOJI | 76.550.000 +100.000 | 78.750.000 +100.000 |
16 | Hà Nội SJC | PHÚ QUÝ | 740.500.000 | 764.000.000 |
17 | Hà Nội SJN | PHÚ QUÝ | 660.500.000 | 670.500.000 |
18 | Hà Nội NPQ | PHÚ QUÝ | 635.000.000 | 646.000.000 |
19 | Hà Nội TPQ | PHÚ QUÝ | 635.000.000 | 646.000.000 |
20 | Hà Nội CNG | PHÚ QUÝ | 632.000.000 | 643.500.000 |
21 | Hà Nội 24K | PHÚ QUÝ | 630.000.000 | 644.000.000 |
22 | Hà Nội 999 | PHÚ QUÝ | 629.000.000 | 643.000.000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 26/2 tại Thành phố Hồ Chí Minh
# | Loại(VNĐ/lượng) | Công ty | Mua | Bán |
1 | Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | SJC | 766.000.000 | 788.000.000 |
2 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | SJC | 63.550.000 -50.000 | 64.850.000 -50.000 |
3 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | SJC | 635.500.000 | 647.500.000 |
4 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | SJC | 635.500.000 | 648.500.000 |
5 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99,99% | SJC | 633.500.000 | 643.500.000 |
6 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99% | SJC | 622.130.000 | 637.130.000 |
7 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 75% | SJC | 464.170.000 | 484.170.000 |
8 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 58,3% | SJC | 356.700.000 | 376.700.000 |
9 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 41,7% | SJC | 249.870.000 | 269.870.000 |
10 | Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | SJC | 670.000.000 | 676.000.000 |
11 | Hồ Chí Minh DOJI | DOJI | 765.500.000 | 787.500.000 |
Giá vàng thế giới hôm nay 26/2/2024
Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 5h00 hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 2.035,375 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá hiện hành tại Vietcombank, vàng thế giới có giá khoảng 59,717 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng của SJC vẫn đang cao hơn giá vàng quốc tế là 16,883 triệu đồng/lượng.
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua |
Giới phân tích nhận định, nếu hoạt động mua vẫn diễn ra vào đầu tuần tới và vượt qua mức trung bình động 50 ngày khi đóng cửa, giá vàng có thể vượt mức kháng cự kỹ thuật tiếp theo 2.070 USD/ounce.
Adrian Day, Chủ tịch của Adrian Day Asset Management cho rằng, giá vàng sẽ tăng thêm vào tuần tới. Ông nói: “Sau khi từ chối trước đó về những dấu hiệu cho thấy Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) sẽ trì hoãn việc cắt giảm lãi suất sau những kỳ vọng lạc quan, thị trường hiện đang gạt bỏ những vấn đề đó. Các nguyên tắc cơ bản là tích cực và hỗ trợ vàng"
Bob Haberkorn, Nhà môi giới hàng hóa cao cấp tại RJO Futures cho biết, mức hỗ trợ tốt của vàng là 2.000 USD/ounce.
Trong tuần này, điều mà các nhà giao dịch vàng cần theo dõi sẽ là lãi suất trái phiếu kho bạc và chứng khoán.
Ông Bob Haberkorn nói: “Sức mạnh của thị trường chứng khoán Mỹ thực sự đặt ra giới hạn cho những gì vàng có thể làm trong tuần này. Ở đây có môi trường chấp nhận rủi ro so với việc mua hàng từ chuyến bay đến nơi an toàn".
Giá vàng tuần trước chịu tác động của Fed. Theo các nhà hoạch định chính sách, thời điểm này vẫn còn quá sớm để Fed đảo chiều lãi suất. Biên bản cuộc họp gần nhất của Fed cho thấy phần lớn các nhà hoạch định chính sách đều lo ngại về rủi ro của việc hạ lãi suất quá sớm.
Quan chức của Fed cho rằng, không vội vàng cắt giảm lãi suất hoặc bày tỏ sự thận trọng điều chỉnh lãi suất quá sớm trong khi kinh tế Mỹ tích cực. Thống đốc Fed Christopher Waller củng cố niềm tin của nhà đầu tư rằng lãi suất của Mỹ sẽ không hạ trước tháng 6/2024.
Ông Haberkorn tin rằng, các diễn giả sắp tới của Fed sẽ vẫn nhất quán trong thông điệp của họ. Tuy nhiên, nếu một trong số họ gợi ý về việc sẽ cắt giảm sớm hơn thì điều đó sẽ cực kỳ có lợi cho những nhà đầu tư vàng vào thời điểm này.
Tuần trước, 11 nhà phân tích đã tham gia Khảo sát vàng của Kitco News. 8 chuyên gia (tương đương 73%) dự kiến sẽ thấy giá vàng cao hơn vào tuần tới. 1 nhà phân tích duy nhất (chiếm 9%) dự đoán giá sẽ giảm và 2 chuyên gia (tương đương 18%) dự kiến giá vàng sẽ giao dịch đi ngang trong tuần tới.
Trong khi đó, 203 phiếu bầu đã được bỏ trong các cuộc thăm dò trực tuyến. 89 người (tương đương 43%) kỳ vọng vàng sẽ tăng vào tuần tới. 52 người khác (tương đương 26%) dự đoán giá sẽ thấp hơn, trong khi 63 người được hỏi (tương đương 31%) có quan điểm trung lập về triển vọng ngắn hạn của kim loại quý.
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội:
1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội
2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội
3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội
6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội
7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội
9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội
10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh:
1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM
2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM
3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM
4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM
7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM
8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM
9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông:
1. Vàng Bạc Kim Oanh Dakmil - 135 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Dakmil, Dak Mil, Đắk Nông
2. Hiệu Vàng Kim Hằng - 92 Bà Triệu, Phường Nghĩa Thành, Gia Nghĩa, Đắk Nông
3. PNJ Đắk Nông - 92-94 Huỳnh Thúc Kháng, Gia Nghĩa, Đăk Nông
4. Tiệm Vàng Bảo Long - 269 Nguyễn Tất Thành, Ea T'Ling, Cư Jút, Đăk Nông
Trà My