Giá vàng hôm nay 25/3/2024: Giá vàng miếng trong nước tăng 300.000 đồng/lượng, Giá vàng thế giới tăng khá mạnh
Giá vàng hôm nay 25/3/2024: Vàng SJC neo mức hơn 80 triệu đồng/lượng, vàng thế giới dự báo biến động khó lường trong tuần mới do đó đầu tư vàng cần thận trọng.
- Giá vàng trong nước hôm nay 25/3/2024
- Bảng giá vàng hôm nay 25/3/2024 mới nhất như sau:
- Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
- Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
- Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 25/3
- Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 25/3
- Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 25/3
- Cập nhật giá vàng hôm nay 25/3 tại Đắk Nông
- Cập nhật giá vàng hôm nay 25/3 tại Hà Nội
- Cập nhật giá vàng hôm nay 25/3 tại Thành phố Hồ Chí Minh
- Giá vàng thế giới hôm nay 25/3/2024
- Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội
- Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh
- Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông
Giá vàng trong nước hôm nay 25/3/2024
Tại thời điểm khảo sát lúc 5h00 ngày 25/3/2024, giá vàng hôm nay 25 tháng 3 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI được niêm yết ở mức 78,10 triệu đồng/lượng mua vào và 80,10 triệu đồng/lượng bán ra.
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 78,60 – 79,80 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 78,05 – 79,95 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 78,05 – 80,15 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng hôm nay ngày 25/3/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 25/3/2024. Ảnh: Cấn Dũng |
Bảng giá vàng hôm nay 25/3/2024 mới nhất như sau:
Giá vàng hôm nay 25/3/2024 | Ngày 25/3/2024 (Triệu đồng/lượng) | Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) | ||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 78,00 | 80,32 | - | - |
Tập đoàn DOJI | 78,10 | 80,10 | - | - |
Mi Hồng | 78,60 | 79,80 | - | - |
PNJ | 78,10 | 80,30 | - | - |
Vietinbank Gold | 78,00 | 80,02 | - | - |
Bảo Tín Minh Châu | 78,05 | 79,95 | - | - |
Bảo Tín Mạnh Hải | 78,05 | 80,15 | - | - |
Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
1. DOJI - Cập nhật: 25/03/2024 08:34 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 78,000 ▼100K | 80,000 ▼100K |
AVPL/SJC HCM | 78,000 ▼100K | 80,000 ▼100K |
AVPL/SJC ĐN | 78,000 ▼100K | 80,000 ▼100K |
Nguyên liêu 9999 - HN | 67,950 ▲200K | 68,550 ▲200K |
Nguyên liêu 999 - HN | 67,850 ▲200K | 68,450 ▲200K |
AVPL/SJC Cần Thơ | 78,000 ▼100K | 80,000 ▼100K |
Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
2. PNJ - Cập nhật: 25/03/2024 09:30 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM - PNJ | 68.000 ▲100K | 69.300 ▲200K |
TPHCM - SJC | 78.200 ▲200K | 80.300 |
Hà Nội - PNJ | 68.000 ▲100K | 69.300 ▲200K |
Hà Nội - SJC | 78.200 ▲100K | 80.300 |
Đà Nẵng - PNJ | 68.000 ▲100K | 69.300 ▲200K |
Đà Nẵng - SJC | 78.200 ▲200K | 80.300 |
Miền Tây - PNJ | 68.000 ▲100K | 69.300 ▲200K |
Miền Tây - SJC | 78.300 ▲500K | 80.300 |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 68.000 ▲100K | 69.300 ▲200K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 78.200 ▲200K | 80.300 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 68.000 ▲100K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 78.200 ▲200K | 80.300 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn PNJ (24K) | 68.000 ▲100K |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K | 67.900 ▲100K | 68.700 ▲100K |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K | 50.280 ▲80K | 51.680 ▲80K |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K | 38.940 ▲60K | 40.340 ▲60K |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K | 27.330 ▲40K | 28.730 ▲40K |
Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 25/3
Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 25/3
Cập nhật lúc: 10:28:17 25/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | ||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Vàng Rồng Thăng Long | VÀNG MIẾNG VRTL | 68,590,000 ▲310K | 69,790,000 ▲310K | 1,200,000 |
NHẪN TRÒN TRƠN | 68,590,000 ▲310K | 69,790,000 ▲310K | 1,200,000 | |
Vàng SJC | VÀNG MIẾNG SJC | 78,150,000 ▲150K | 79,950,000 ▲100K | 1,800,000 |
Vàng Thị Trường | VÀNG NGUYÊN LIỆU | 67,550,000 ▲250K |
Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 25/3
Cập nhật lúc: 10:28:18 25/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | ||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Hồ Chí Minh | SJC | 78,500,000 ▲200K | 79,700,000 ▲200K | 1,200,000 |
999 | 67,000,000 ▲100K | 68,100,000 ▲100K | 1,100,000 | |
985 | 65,700,000 ▲100K | 67,000,000 ▲100K | 1,300,000 | |
980 | 65,400,000 ▲100K | 66,700,000 ▲100K | 1,300,000 | |
950 | 63,500,000 ▲100K | |||
750 | 46,300,000 | 47,800,000 | 1,500,000 | |
680 | 41,000,000 | 42,500,000 | 1,500,000 | |
610 | 40,000,000 | 41,500,000 | 1,500,000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 25/3 tại Đắk Nông
Cập nhật lúc: 10:32:02 25/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | |||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 78,060,000 | 80,060,000 ▼300K | 2,000,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 68,060,000 ▲200K | 69,360,000 ▲200K | 1,300,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | 68,060,000 ▲200K | 69,460,000 ▲200K | 1,400,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 67,960,000 ▲200K | 68,860,000 ▲200K | 900,000 |
Vàng nữ trang 99% | 66,679,000 ▲198K | 68,179,000 ▲198K | 1,500,000 |
Vàng nữ trang 75% | 49,815,000 ▲150K | 51,815,000 ▲150K | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 38,324,000 ▲116K | 40,324,000 ▲116K | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 26,902,000 ▲83K | 28,902,000 ▲83K | 2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 77,760,000 | 79,460,000 | 1,700,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 78,060,000 | 80,060,000 ▼300K | 2,000,000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 25/3 tại Hà Nội
# | Loại(VNĐ/lượng) | Công ty | Mua | Bán |
1 | Hà Nội Vàng SJC | SJC | 78.000.000 | 80.020.000-300.000 |
2 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999.9 | BTMC | 51.850.000 | 52.850.000 |
3 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9 | BTMC | 67.950.000+250.000 | 69.450.000+250.000 |
4 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9 | BTMC | 67.850.000+250.000 | 69.350.000+250.000 |
5 | Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999.9 | BTMC | 51.850.000 | 52.850.000 |
6 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99.9 | BTMC | 51.750.000 | 52.750.000 |
7 | Hà Nội BẢN VÀNG ĐẮC LỘC | BTMC | 55.880.000 | 56.780.000 |
8 | Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTL | BTMC | 68.590.000+310.000 | 69.790.000+310.000 |
9 | Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠN | BTMC | 68.590.000+310.000 | 69.790.000+310.000 |
10 | Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNG | BTMC | 68.590.000+310.000 | 69.790.000+310.000 |
11 | Hà Nội VÀNG MIẾNG SJC | BTMC | 78.150.000+150.000 | 79.950.000+100.000 |
12 | Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 99.9 | BTMC | 51.750.000 | 52.750.000 |
13 | Hà Nội SJC | PNJ | 78.200.000+100.000 | 80.300.000 |
14 | Hà Nội PNJ | PNJ | 68.000.000+100.000 | 69.300.000+200.000 |
15 | Hà Nội DOJI | DOJI | 78.000.000-100.000 | 80.000.000-100.000 |
16 | Hà Nội SJC | PHÚ QUÝ | 74.050.000 | 76.400.000 |
17 | Hà Nội SJN | PHÚ QUÝ | 66.050.000 | 67.050.000 |
18 | Hà Nội NPQ | PHÚ QUÝ | 63.500.000 | 64.600.000 |
19 | Hà Nội TPQ | PHÚ QUÝ | 63.500.000 | 64.600.000 |
20 | Hà Nội CNG | PHÚ QUÝ | 63.200.000 | 64.350.000 |
21 | Hà Nội 24K | PHÚ QUÝ | 63.000.000 | 64.400.000 |
22 | Hà Nội 999 | PHÚ QUÝ | 62.900.000 | 64.300.000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 25/3 tại Thành phố Hồ Chí Minh
# | Loại(VNĐ/lượng) | Công ty | Mua | Bán |
1 | TPHCM SJC | PNJ | 78.200.000+200.000 | 80.300.000 |
2 | TPHCM PNJ | PNJ | 68.000.000+100.000 | 69.300.000+200.000 |
3 | Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | SJC | 78.000.000 | 80.000.000-300.000 |
4 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | SJC | 68.000.000+200.000 | 69.400.000+200.000 |
5 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | SJC | 68.000.000+200.000 | 69.300.000+200.000 |
6 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | SJC | 68.000.000+200.000 | 69.400.000+200.000 |
7 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99,99% | SJC | 67.900.000+200.000 | 68.800.000+200.000 |
8 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99% | SJC | 66.619.000+198.000 | 68.119.000+198.000 |
9 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 75% | SJC | 49.755.000+150.000 | 51.755.000+150.000 |
10 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 58,3% | SJC | 38.264.000+116.000 | 40.264.000+116.000 |
11 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 41,7% | SJC | 26.842.000+83.000 | 28.842.000+83.000 |
12 | Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | SJC | 67.000.000 | 67.600.000 |
13 | Hồ Chí Minh DOJI | DOJI | 78.000.000-100.000 | 80.000.000-100.000 |
Giá vàng thế giới hôm nay 25/3/2024
Trên thế giới, giá vàng được giao dịch tại 2.164 USD/ounce. Giá vàng trong nước đắt hơn thế giới 16-17 triệu đồng tùy thời điểm với vàng miếng còn vàng nhẫn đắt hơn 3-4 triệu đồng.
Tuần trước, giá vàng thế giới chốt ở mức 2.165 USD/ounce, tăng 9 USD so với chốt phiên tuần liền trước đó. Tuần qua, đã có lúc giá vàng tăng vọt lên mức 2.222 USD/ounce, thiết lập mức cao nhất mọi thời đại trước khi điều chỉnh.
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua |
Kim loại quý trên thị trường quốc tế giảm từ 1 USD/ounce, xuống còn 2.165 USD/ounce. Một số dự báo cho rằng vàng có thể sẽ giảm giá trong tuần này. Trước đó, Cục Dự trữ liên bang Mỹ (Fed) cho rằng sẽ giảm lãi suất 3 lần trong năm đã thúc đẩy vàng tăng mạnh lên 2.222 USD/ounce. Tuy nhiên, đợt phục hồi này chỉ diễn ra trong thời gian ngắn và giá có xu hướng kết thúc tuần ở vùng trung lập.
Trong tuần này, thị trường vàng sẽ chờ đợi những thông tin dữ liệu kinh tế công bố như doanh số bán nhà mới, đơn hàng lâu bền, niềm tin của người tiêu dùng, số đơn xin trợ cấp thất nghiệp hàng tuần, GDP của Mỹ, doanh số bán nhà đang chờ xử lý, chỉ số giá PCE cốt lõi.
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội
1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội
2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội
3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội
6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội
7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội
9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội
10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh
1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM
2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM
3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM
4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM
7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM
8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM
9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông
1. Vàng Bạc Kim Oanh Dakmil - 135 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Dakmil, Dak Mil, Đắk Nông
2. Hiệu Vàng Kim Hằng - 92 Bà Triệu, Phường Nghĩa Thành, Gia Nghĩa, Đắk Nông
3. PNJ Đắk Nông - 92-94 Huỳnh Thúc Kháng, Gia Nghĩa, Đăk Nông
4. Tiệm Vàng Bảo Long - 269 Nguyễn Tất Thành, Ea T'Ling, Cư Jút, Đăk Nông