Giá vàng hôm nay 17/3/2024: Giá vàng miếng lẫn vàng nhẫn cuối tuần quay đầu trượt dốc
Giá vàng hôm nay 17/3/2024: Vàng SJC đồng loạt quay đầu giảm ở hai chiều khi kết thúc tuần giao dịch tuy nhiên chiều bán ra vẫn bám sát mức 82 triệu đồng/lượng.
- Giá vàng trong nước hôm nay 17/3/2024
- Bảng giá vàng hôm nay 17/3/2024 mới nhất như sau:
- Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
- Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
- Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 17/3
- Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 17/3
- Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 17/3
- Cập nhật giá vàng hôm nay 17/3 tại Đắk Nông
- Cập nhật giá vàng hôm nay 17/3 tại Hà Nội
- Cập nhật giá vàng hôm nay 17/3 tại Thành phố Hồ Chí Minh
- Giá vàng thế giới hôm nay 17/3/2024
- Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội
- Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh
- Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông
Giá vàng trong nước hôm nay 17/3/2024
Tại thời điểm khảo sát lúc 5h30 ngày 17/3/2024, giá vàng hôm nay 17 tháng 3 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI được niêm yết ở mức 79,40 triệu đồng/lượng mua vào và 81,40 triệu đồng/lượng bán ra.
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 80,00 – 81,00 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 79,60 – 81,45 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 79,60 – 81,92 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng hôm nay ngày 17/3/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 17/3/2024. Ảnh: Cấn Dũng |
Bảng giá vàng hôm nay 17/3/2024 mới nhất như sau:
Giá vàng hôm nay 17/3/2024 | Ngày 17/3/2024 (Triệu đồng/lượng) | Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) | ||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 79,20 | 81,72 | - | - |
Tập đoàn DOJI | 79,40 | 81,40 | - | - |
Mi Hồng | 80,00 | 81,00 | - | - |
PNJ | 79,70 | 81,70 | - | - |
Vietinbank Gold | 79,70 | 81,72 | - | - |
Bảo Tín Minh Châu | 79,60 | 81,45 | - | - |
Bảo Tín Mạnh Hải | 79,60 | 81,92 | - | - |
Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 17/3/2024 - Website nguồn trangsuc.doji.vn cung cấp
Giá vàng trong nước | Mua | Bán |
---|---|---|
DOJI HN lẻ | 79,400,000 | 81,400,000 |
DOJI HCM lẻ | 79,400,000 | 81,400,000 |
DOJI HCM buôn | 79,400,000 | 81,400,000 |
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | 6,675,000 | 6,865,000 |
Giá Nguyên Liệu 18K | 4,880,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 16K | 4,440,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 15K | 4,121,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 14K | 3,670,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 10K | 3,128,000 | - |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | 6,810,000 | 6,940,000 |
Âu Vàng Phúc Long | 79,400,000 | 81,400,000 |
Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 17/3/2024 08:16 - Website nguồn pnj.com.vn cung cấp
Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Vàng miếng SJC 999.9 | 7,970 | 8,170 |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 6,770 | 6,880 |
Vàng Kim Bảo 999.9 | 6,770 | 6,880 |
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 6,770 | 6,890 |
Vàng nữ trang 999.9 | 6,750 | 6,830 |
Vàng nữ trang 999 | 6,743 | 6,823 |
Vàng nữ trang 99 | 6,672 | 6,772 |
Vàng 750 (18K) | 4,998 | 5,138 |
Vàng 585 (14K) | 3,871 | 4,011 |
Vàng 416 (10K) | 2,716 | 2,856 |
Vàng miếng PNJ (999.9) | 6,770 | 6,890 |
Vàng 916 (22K) | 6,216 | 6,266 |
Vàng 650 (15.6K) | 4,315 | 4,455 |
Vàng 680 (16.3K) | 4,519 | 4,659 |
Vàng 610 (14.6K) | 4,041 | 4,181 |
Vàng 375 (9K) | 2,436 | 2,576 |
Vàng 333 (8K) | 2,129 | 2,269 |
Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 17/3
Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 17/3
Cập nhật lúc: 07:07:19 17/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | ||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Vàng Rồng Thăng Long | VÀNG MIẾNG VRTL | 68,130,000 | 69,430,000 | 1,300,000 |
NHẪN TRÒN TRƠN | 68,130,000 | 69,430,000 | 1,300,000 | |
Vàng SJC | VÀNG MIẾNG SJC | 79,600,000 | 81,450,000 | 1,850,000 |
Vàng Thị Trường | VÀNG NGUYÊN LIỆU | 66,900,000 |
Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 17/3
Cập nhật lúc: 07:07:19 17/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | ||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Hồ Chí Minh | SJC | 80,000,000 | 81,000,000 | 1,000,000 |
999 | 66,600,000 | 67,800,000 | 1,200,000 | |
985 | 65,300,000 | 66,600,000 | 1,300,000 | |
980 | 65,000,000 | 66,300,000 | 1,300,000 | |
950 | 62,900,000 | |||
750 | 45,900,000 | 47,400,000 | 1,500,000 | |
680 | 40,600,000 | 42,100,000 | 1,500,000 | |
610 | 39,600,000 | 41,100,000 | 1,500,000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 17/3 tại Đắk Nông
Cập nhật lúc: 07:02:02 17/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | |||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 79,260,000 | 81,760,000 | 2,500,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 67,660,000 | 68,860,000 | 1,200,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | 67,660,000 | 68,960,000 | 1,300,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 67,560,000 | 68,360,000 | 800,000 |
Vàng nữ trang 99% | 66,184,000 | 67,684,000 | 1,500,000 |
Vàng nữ trang 75% | 49,440,000 | 51,440,000 | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 38,033,000 | 40,033,000 | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 26,694,000 | 28,694,000 | 2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 79,560,000 ▼100K | 81,260,000 ▲900K | 1,700,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 79,260,000 | 81,760,000 | 2,500,000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 17/3 tại Hà Nội
# | Loại(VNĐ/lượng) | Công ty | Mua | Bán |
1 | Hà Nội Vàng SJC | SJC | 79.200.000 | 81.720.000 |
2 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999.9 | BTMC | 51.850.000 | 52.850.000 |
3 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9 | BTMC | 67.500.000 | 69.100.000 |
4 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9 | BTMC | 67.400.000 | 69.000.000 |
5 | Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999.9 | BTMC | 51.850.000 | 52.850.000 |
6 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99.9 | BTMC | 51.750.000 | 52.750.000 |
7 | Hà Nội BẢN VÀNG ĐẮC LỘC | BTMC | 55.880.000 | 56.780.000 |
8 | Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTL | BTMC | 68.130.000 | 69.430.000 |
9 | Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠN | BTMC | 68.130.000 | 69.430.000 |
10 | Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNG | BTMC | 68.130.000 | 69.430.000 |
11 | Hà Nội VÀNG MIẾNG SJC | BTMC | 79.600.000 | 81.450.000 |
12 | Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 99.9 | BTMC | 51.750.000 | 52.750.000 |
13 | Hà Nội SJC | PNJ | 79.700.000 | 81.700.000 |
14 | Hà Nội PNJ | PNJ | 67.700.000 | 68.900.000 |
15 | Hà Nội DOJI | DOJI | 79.400.000 | 81.400.000 |
16 | Hà Nội SJC | PHÚ QUÝ | 74.050.000 | 76.400.000 |
17 | Hà Nội SJN | PHÚ QUÝ | 66.050.000 | 67.050.000 |
18 | Hà Nội NPQ | PHÚ QUÝ | 63.500.000 | 64.600.000 |
19 | Hà Nội TPQ | PHÚ QUÝ | 63.500.000 | 64.600.000 |
20 | Hà Nội CNG | PHÚ QUÝ | 63.200.000 | 64.350.000 |
21 | Hà Nội 24K | PHÚ QUÝ | 63.000.000 | 64.400.000 |
22 | Hà Nội 999 | PHÚ QUÝ | 62.900.000 | 64.300.000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 17/3 tại Thành phố Hồ Chí Minh
# | Loại(VNĐ/lượng) | Công ty | Mua | Bán |
1 | Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | SJC | 79.200.000 | 81.700.000 |
2 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | SJC | 67.600.000 | 68.900.000 |
3 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | SJC | 67.600.000 | 68.800.000 |
4 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | SJC | 67.600.000 | 68.900.000 |
5 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99,99% | SJC | 67.500.000 | 68.300.000 |
6 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99% | SJC | 66.124.000 | 67.624.000 |
7 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 75% | SJC | 49.380.000 | 51.380.000 |
8 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 58,3% | SJC | 37.973.000 | 39.973.000 |
9 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 41,7% | SJC | 26.634.000 | 28.634.000 |
10 | Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | SJC | 67.000.000 | 67.600.000 |
11 | Hồ Chí Minh DOJI | DOJI | 79.400.000 | 81.400.000 |
12 | TPHCM SJC | PNJ | 79.700.000 | 81.700.000 |
13 | TPHCM PNJ | PNJ | 67.700.000 | 68.900.000 |
Giá vàng thế giới hôm nay 17/3/2024
Trên thị trường thế giới, giá vàng cũng giảm sau số liệu kinh tế Mỹ ảm đạm. Giá vàng thế giới giao ngay chốt tuần ở mức 2.155,7 USD/ounce, giảm 5,3 USD/ounce so với đêm qua.
Quy đổi theo tỷ giá hiện hành tại Vietcombank, vàng thế giới hiện có giá hơn 64,68 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí).
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua |
Như vậy, so với giá vàng thế giới, giá vàng miếng SJC đang cao hơn 17,04 triệu đồng/lượng còn giá vàng nhẫn SJC cao hơn 4,12 triệu đồng/lượng.
Kết quả cuộc khảo sát vàng hằng tuần mới nhất của Kitco News cho thấy, các chuyên gia Phố Wall đã bớt lạc quan về vàng, trong khi các nhà đầu tư bán lẻ vẫn nhìn thấy cơ hội tăng giá của kim loại quý này trong tuần tới.
Chiến lược gia hàng hóa Ole Hansen của Ngân hàng Saxo là một trong số các chuyên gia dự báo vàng sẽ giảm trong tuần tới. Chuyên gia này đưa ra dự báo sau khi xem xét các dữ liệu lạm phát vừa công bố. Theo ông, lạm phát “nóng” hơn dự kiến khiến khả năng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) trì hoãn việc xoay trục chính sách lâu hơn tăng cao.
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội
1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội
2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội
3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội
6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội
7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội
9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội
10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh
1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM
2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM
3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM
4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM
7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM
8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM
9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông
1. Vàng Bạc Kim Oanh Dakmil - 135 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Dakmil, Dak Mil, Đắk Nông
2. Hiệu Vàng Kim Hằng - 92 Bà Triệu, Phường Nghĩa Thành, Gia Nghĩa, Đắk Nông
3. PNJ Đắk Nông - 92-94 Huỳnh Thúc Kháng, Gia Nghĩa, Đăk Nông
4. Tiệm Vàng Bảo Long - 269 Nguyễn Tất Thành, Ea T'Ling, Cư Jút, Đăk Nông