Giá vàng hôm nay 13/1/2024: Vàng “phi nước đại”
Giá vàng hôm nay 13/1/2024: Giá vàng trong nước tiếp tục tăng tới 700.000 đồng/lượng, hiện đã chạm mức 76 triệu đồng/lượng, vàng thế giới tiếp đà tăng mạnh
- Giá vàng trong nước hôm nay 13/1/2024
- Bảng giá vàng hôm nay 13/1/2024 mới nhất như sau:
- Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
- Giá vàng PNJ hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
- Giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 13/1/2024
- Giá vàng Mi Hồng hôm nay 13/1/2024
- Giá vàng Sinh Diễn hôm nay 13/1/2024
- Giá vàng tại các ngân hàng hôm nay 13/1/2024
- Cập nhật giá vàng Đắk Nông hôm nay 13/1/2024
- Giá vàng thế giới hôm nay 13/1/2024 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua
Giá vàng trong nước hôm nay 13/1/2024
Tại thời điểm khảo sát lúc 5h00 ngày 13/1/2024, giá vàng hôm nay 13 tháng 1 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI được niêm yết ở mức 73,45 triệu đồng/lượng mua vào và 75,95 triệu đồng/lượng bán ra.
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 74,60 – 75,90 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 73,80 – 75,95 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 73,80 – 76,15 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 13/1/2024 mới nhất như sau:
Giá vàng hôm nay | Ngày 13/1/2024 (Triệu đồng/lượng) | Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) | ||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 73,50 | 76,02 | +700 | +700 |
Tập đoàn DOJI | 73,45 | 75,95 | +700 | +700 |
Mi Hồng | 74,60 | 75,90 | +1300 | +1300 |
PNJ | 73,70 | 76,00 | +500 | +700 |
Vietinbank Gold | 73,50 | 76,02 | +700 | +700 |
Bảo Tín Minh Châu | 73,80 | 75,95 | +950 | +700 |
Bảo Tín Mạnh Hải | 73,80 | 76,15 | +900 | +650 |
Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 13/1/2023 - Website nguồn trangsuc.doji.vn cung cấp
Giá vàng trong nước | Mua | Bán |
---|---|---|
DOJI HN lẻ | 73,950,000 | 76,950,000 |
DOJI HCM lẻ | 73,950,000 | 76,950,000 |
DOJI HCM buôn | 73,950,000 | 76,950,000 |
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | 6,250,000 | 6,380,000 |
Giá Nguyên Liệu 18K | 4,335,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 16K | 3,895,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 15K | 3,646,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 14K | 3,125,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 10K | 2,583,000 | - |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | 6,290,000 | 6,405,000 |
Âu Vàng Phúc Long | 73,950,000 | 76,950,000 |
Giá vàng PNJ hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 13/1/2023 09:33 - Website nguồn pnj.com.vn cung cấp
Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Vàng miếng SJC 999.9 | 7,400 | 7,650 |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 6,240 | 6,340 |
Vàng Kim Bảo 999.9 | 6,240 | 6,340 |
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 6,240 | 6,350 |
Vàng nữ trang 999.9 | 6,230 | 6,310 |
Vàng nữ trang 999 | 6,224 | 6,304 |
Vàng nữ trang 99 | 6,157 | 6,257 |
Vàng 750 (18K) | 4,608 | 4,748 |
Vàng 585 (14K) | 3,566 | 3,706 |
Vàng 416 (10K) | 2,500 | 2,640 |
Vàng miếng PNJ (999.9) | 6,240 | 6,350 |
Vàng 916 (22K) | 5,740 | 5,790 |
Vàng 650 (15.6K) | 3,977 | 4,117 |
Vàng 680 (16.3K) | 4,166 | 4,306 |
Vàng 610 (14.6K) | 3,724 | 3,864 |
Vàng 375 (9K) | 2,241 | 2,381 |
Vàng 333 (8K) | 1,957 | 2,097 |
Giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 13/1/2024
Cập nhật lúc: 09:21:15 13/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | ||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Vàng Rồng Thăng Long | VÀNG MIẾNG VRTL | 63,380,000 ▲150K | 64,480,000 ▲200K | 1,100,000 |
NHẪN TRÒN TRƠN | 63,380,000 ▲150K | 64,480,000 ▲200K | 1,100,000 | |
Vàng SJC | VÀNG MIẾNG SJC | 74,120,000 ▲320K | 76,900,000 ▲950K | 2,780,000 |
Vàng Thị Trường | VÀNG NGUYÊN LIỆU | 62,450,000 ▲100K |
Giá vàng Mi Hồng hôm nay 13/1/2024
Cập nhật lúc: 09:21:16 13/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | ||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Hồ Chí Minh | SJC | 75,000,000 ▲400K | 76,500,000 ▲600K | 1,500,000 |
999 | 61,900,000 ▲200K | 62,700,000 ▲200K | 800,000 | |
985 | 60,900,000 ▲200K | 61,900,000 ▲200K | 1,000,000 | |
980 | 60,600,000 ▲200K | 61,600,000 ▲200K | 1,000,000 | |
950 | 58,300,000 ▲100K | |||
750 | 43,400,000 ▲100K | 44,400,000 ▲100K | 1,000,000 | |
680 | 38,100,000 ▲100K | 39,100,000 ▲100K | 1,000,000 | |
610 | 37,100,000 ▲100K | 38,100,000 ▲100K | 1,000,000 |
Giá vàng Sinh Diễn hôm nay 13/1/2024
Cập nhật lúc: 09:28:24 13/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | |||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Nhẫn tròn 99.9% | 61,900,000 | 63,500,000 | 1,600,000 |
Nhẫn vỉ 99.99% | 62,200,000 | 63,800,000 | 1,600,000 |
Vàng Ý PT 18K | 42,000,000 | 58,500,000 | 16,500,000 |
Vàng 15K | 33,500,000 | 41,000,000 | 7,500,000 |
Vàng 14K | 30,000,000 | 40,000,000 | 10,000,000 |
Vàng 10K | 22,500,000 | 31,000,000 | 8,500,000 |
Bạc | 55,000,000 | 90,000,000 | 35,000,000 |
Thần Tài 99.99% | 62,200,000 | 63,800,000 | 1,600,000 |
Giá vàng tại các ngân hàng hôm nay 13/1/2024
Cập nhật lúc: 14:57:43 10/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | |||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng miếng SJC 99,99 (loại 10 chỉ series 2 ký tự chữ và 1-2-5 chỉ) | 72,000,000 ▲1,000K | 74,500,000 ▲500K | 2,500,000 |
Vàng miếng SJC 99,99 (loại 10 chỉ series 1 ký tự chữ) | 71,860,000 ▲1,000K | 74,500,000 ▲500K | 2,640,000 |
Cập nhật giá vàng Đắk Nông hôm nay 13/1/2024
Cập nhật lúc: 09:16:01 13/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | |||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 74,560,000 ▲1,000K | 77,560,000 ▲1,500K | 3,000,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 62,460,000 ▲200K | 63,560,000 ▲200K | 1,100,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | 62,460,000 ▲200K | 63,660,000 ▲200K | 1,200,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 62,360,000 ▲200K | 63,260,000 ▲200K | 900,000 |
Vàng nữ trang 99% | 61,334,000 ▲198K | 62,634,000 ▲198K | 1,300,000 |
Vàng nữ trang 75% | 45,615,000 ▲150K | 47,615,000 ▲150K | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 35,059,000 ▲116K | 37,059,000 ▲116K | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 24,567,000 ▲83K | 26,567,000 ▲83K | 2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 72,060,000 ▲1,000K | 74,560,000 ▲500K | 2,500,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 74,560,000 ▲1,000K | 77,560,000 ▲1,500K | 3,000,000 |
Giá vàng thế giới hôm nay 13/1/2024 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua
Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 5h00 hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 2.046,600 USD/ounce. Giá vàng hôm nay chênh lệch 18,43 USD/ounce so với giá vàng ngày hôm qua. Quy đổi theo tỷ giá hiện hành tại Vietcombank, vàng thế giới có giá khoảng 59,654 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng của SJC vẫn đang cao hơn giá vàng quốc tế là 13,846 triệu đồng/lượng.
Giá vàng hôm nay chứng kiến sự gia tăng đáng kể khi các nhà đầu tư chuyển sang tài sản trú ẩn an toàn trong bối cảnh căng thẳng địa chính trị leo thang. Giá tăng sau các cuộc không kích do Hoa Kỳ và Vương quốc Anh thực hiện ở Yemen.
Trên sàn COMEX của New York, giá vàng kỳ hạn tháng 2 đạt mức đáng chú ý là 2.051,60 USD/ounce, trong khi vàng giao ngay cũng tăng, giao dịch ở mức 2.046,600 USD/ounce.
Giá trị của kim loại quý thường được coi là phong vũ biểu cho sự ổn định địa chính trị và sự gia tăng ngày nay phản ánh mối lo ngại về hậu quả tiềm tàng từ các hành động quân sự ở Yemen.
Bên cạnh sự tăng giá của vàng, hợp đồng tương lai của Mỹ cũng chứng kiến xu hướng đi lên, với giá trị được ghi nhận ở mức 2.043,35 USD/ounce.
Các nhà đầu tư thường đổ xô vào vàng trong thời điểm bất ổn và môi trường địa chính trị hiện tại đã củng cố xu hướng này. Các cuộc không kích đã làm dấy lên lo ngại về sự ổn định trong khu vực, thúc đẩy sự chuyển hướng sang sự an toàn tương đối của vàng.
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội: 1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội 2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội 3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, Nguyễn Du, Hai Bà Trưng, Hà Nội 4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội 5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội 6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội 8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội 9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội 10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM 2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Quận 1, TP. HCM 3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP.HCM 4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM 7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM 8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM 9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM 10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM |
Trà My