Giá vàng hôm nay 10/3/2024: Một tuần thăng hoa của vàng, dự báo giá vàng còn đầy biến động sang tuần sau
Giá vàng hôm nay 10/3/2024: Các chuyên gia cho rằng, dữ liệu lạm phát công bố tuần tới có thể tạo ra biến động lớn trên thị trường vàng khi giới đầu tư rõ ràng hơn về thời điểm nới lỏng chính sách tiền tệ của Cục Dữ trữ liên bang Mỹ (Fed).
- Giá vàng trong nước hôm nay 10/3/2024
- Bảng giá vàng hôm nay 10/3/2024 mới nhất như sau:
- Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
- Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
- Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 10/3
- Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 10/3
- Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 10/3
- Cập nhật giá vàng hôm nay 10/3 tại Đắk Nông
- Cập nhật giá vàng hôm nay 10/3 tại Hà Nội
- Cập nhật giá vàng hôm nay 10/3 tại Thành phố Hồ Chí Minh
- Giá vàng thế giới hôm nay 10/3/2024 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua
- Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội
- Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh
- Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông
Giá vàng trong nước hôm nay 10/3/2024
Tại thời điểm khảo sát lúc 5h00 ngày 10/3/2024, giá vàng hôm nay 10 tháng 3 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI được niêm yết ở mức 79,45 triệu đồng/lượng mua vào và 81,95 triệu đồng/lượng bán ra.
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 80,30 – 81,30 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 79,70 – 81,90 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 79,65 – 82,10 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng hôm nay 10/3/2024: Một tuần thăng hoa của vàng, dự báo giá vàng còn đầy biến động sang tuần sau |
Bảng giá vàng hôm nay 10/3/2024 mới nhất như sau:
Giá vàng hôm nay | Ngày 10/3/2024 (Triệu đồng/lượng) | Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) | ||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 79,50 | 82,02 | - | - |
Tập đoàn DOJI | 79,45 | 81,95 | - | - |
Mi Hồng | 80,30 | 81,30 | - | - |
PNJ | 79,80 | 82,20 | - | - |
Vietinbank Gold | 79,80 | 81,82 | - | - |
Bảo Tín Minh Châu | 79,70 | 81,90 | - | - |
Bảo Tín Mạnh Hải | 79,65 | 82,10 | - | - |
Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 10/3/2024 - Website nguồn trangsuc.doji.vn cung cấp
Giá vàng trong nước | Mua | Bán |
---|---|---|
DOJI HN lẻ | 79,450,000 | 81,950,000 |
DOJI HCM lẻ | 79,450,000 | 81,950,000 |
DOJI HCM buôn | 79,450,000 | 81,950,000 |
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | 6,905,000 | 7,040,000 |
Giá Nguyên Liệu 18K | 4,885,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 16K | 4,445,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 15K | 4,301,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 14K | 3,675,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 10K | 3,133,000 | - |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | 6,980,000 | 7,110,000 |
Âu Vàng Phúc Long | 79,450,000 | 81,950,000 |
Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 10/3/2024 08:18 - Website nguồn pnj.com.vn cung cấp
Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Vàng miếng SJC 999.9 | 7,980 | 8,220 |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 6,810 | 6,930 |
Vàng Kim Bảo 999.9 | 6,810 | 6,930 |
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 6,810 | 6,935 |
Vàng nữ trang 999.9 | 6,805 | 6,885 |
Vàng nữ trang 999 | 6,798 | 6,878 |
Vàng nữ trang 99 | 6,726 | 6,826 |
Vàng 750 (18K) | 5,039 | 5,179 |
Vàng 585 (14K) | 3,903 | 4,043 |
Vàng 416 (10K) | 2,739 | 2,879 |
Vàng miếng PNJ (999.9) | 6,810 | 6,935 |
Vàng 916 (22K) | 6,267 | 6,317 |
Vàng 650 (15.6K) | 4,350 | 4,490 |
Vàng 680 (16.3K) | 4,557 | 4,697 |
Vàng 610 (14.6K) | 4,075 | 4,215 |
Vàng 375 (9K) | 2,457 | 2,597 |
Vàng 333 (8K) | 2,147 | 2,287 |
Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 10/3
Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 10/3
Cập nhật lúc: 09:01:26 10/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | ||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Vàng Rồng Thăng Long | VÀNG MIẾNG VRTL | 69,820,000 ▲40K | 71,120,000 ▲40K | 1,300,000 |
NHẪN TRÒN TRƠN | 69,820,000 ▲40K | 71,120,000 ▲40K | 1,300,000 | |
Vàng SJC | VÀNG MIẾNG SJC | 79,700,000 | 81,900,000 | 2,200,000 |
Vàng Thị Trường | VÀNG NGUYÊN LIỆU | 68,900,000 ▲50K |
Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 10/3
Cập nhật lúc: 11:07:18 10/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | ||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Hồ Chí Minh | SJC | 80,300,000 | 81,300,000 | 1,000,000 |
999 | 67,000,000 | 68,200,000 | 1,200,000 | |
985 | 65,800,000 | 67,000,000 | 1,200,000 | |
980 | 65,500,000 | 66,700,000 | 1,200,000 | |
950 | 63,500,000 | |||
750 | 46,500,000 | 48,000,000 | 1,500,000 | |
680 | 41,200,000 | 42,700,000 | 1,500,000 | |
610 | 40,200,000 | 41,700,000 | 1,500,000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 10/3 tại Đắk Nông
Cập nhật lúc: 11:12:02 10/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | |||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 79,560,000 | 82,060,000 | 2,500,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 68,410,000 | 69,660,000 | 1,250,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 68,410,000 | 69,760,000 | 1,350,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 68,310,000 | 69,160,000 | 850,000 |
Vàng nữ trang 99% | 66,976,000 | 68,476,000 | 1,500,000 |
Vàng nữ trang 75% | 50,040,000 | 52,040,000 | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 38,499,000 | 40,499,000 | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 27,028,000 | 29,028,000 | 2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 79,860,000 ▲500K | 81,560,000 ▲700K | 1,700,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 79,560,000 | 82,060,000 | 2,500,000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 10/3 tại Hà Nội
# | Loại(VNĐ/lượng) | Công ty | Mua | Bán |
1 | Hà Nội Vàng SJC | SJC | 79.500.000 0 | 82.020.000 0 |
2 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999.9 | BTMC | 51.850.000 0 | 52.850.000 0 |
3 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9 | BTMC | 69.300.000 +50.000 | 70.800.000 +150.000 |
4 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9 | BTMC | 69.200.000 +50.000 | 70.700.000 +150.000 |
5 | Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999.9 | BTMC | 51.850.000 0 | 52.850.000 0 |
6 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99.9 | BTMC | 51.750.000 0 | 52.750.000 0 |
7 | Hà Nội BẢN VÀNG ĐẮC LỘC | BTMC | 55.880.000 0 | 56.780.000 0 |
8 | Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTL | BTMC | 69.820.000 +40.000 | 71.120.000 +40.000 |
9 | Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠN | BTMC | 69.820.000 +40.000 | 71.120.000 +40.000 |
10 | Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNG | BTMC | 69.820.000 +40.000 | 71.120.000 +40.000 |
11 | Hà Nội VÀNG MIẾNG SJC | BTMC | 79.700.000 0 | 81.900.000 0 |
12 | Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 99.9 | BTMC | 51.750.000 0 | 52.750.000 0 |
13 | Hà Nội SJC | PNJ | 79.800.000 0 | 82.200.000 0 |
14 | Hà Nội PNJ | PNJ | 68.100.000 0 | 69.350.000 0 |
15 | Hà Nội DOJI | DOJI | 79.450.000 0 | 81.950.000 0 |
16 | Hà Nội SJC | PHÚ QUÝ | 74.050.000 0 | 76.400.000 0 |
17 | Hà Nội SJN | PHÚ QUÝ | 66.050.000 0 | 67.050.000 0 |
18 | Hà Nội NPQ | PHÚ QUÝ | 63.500.000 0 | 64.600.000 0 |
19 | Hà Nội TPQ | PHÚ QUÝ | 63.500.000 0 | 64.600.000 0 |
20 | Hà Nội CNG | PHÚ QUÝ | 63.200.000 0 | 64.350.000 0 |
21 | Hà Nội 24K | PHÚ QUÝ | 63.000.000 0 | 64.400.000 0 |
22 | Hà Nội 999 | PHÚ QUÝ | 62.900.000 0 | 64.300.000 0 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 10/3 tại Thành phố Hồ Chí Minh
# | Loại(VNĐ/lượng) | Công ty | Mua | Bán |
1 | TPHCM SJC | PNJ | 79.800.000 0 | 82.200.000 0 |
2 | TPHCM PNJ | PNJ | 68.100.000 0 | 69.350.000 0 |
3 | Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | SJC | 79.500.000 0 | 82.000.000 0 |
4 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | SJC | 68.100.000 0 | 69.400.000 0 |
5 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | SJC | 68.350.000 0 | 69.600.000 0 |
6 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | SJC | 68.350.000 0 | 69.700.000 0 |
7 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99,99% | SJC | 68.250.000 0 | 69.100.000 0 |
8 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99% | SJC | 66.916.000 0 | 68.416.000 0 |
9 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 75% | SJC | 49.980.000 0 | 51.980.000 0 |
10 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 58,3% | SJC | 38.439.000 0 | 40.439.000 0 |
11 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 41,7% | SJC | 26.968.000 0 | 28.968.000 0 |
12 | Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | SJC | 67.000.000 0 | 67.600.000 0 |
13 | Hồ Chí Minh DOJI | DOJI | 79.450.000 0 | 81.950.000 0 |
Giá vàng thế giới hôm nay 10/3/2024 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua
Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 5h00 hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 2.179,105 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá hiện hành tại Vietcombank, vàng thế giới có giá khoảng 64,065 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng của SJC vẫn đang cao hơn giá vàng quốc tế là 15,435 triệu đồng/lượng.
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua |
Sau chuỗi ngày bị mắc kẹt, thị trường vàng thế giới “nóng” trở lại vào cuối tuần trước và trong tuần này khi giá liên tiếp biến động theo chiều hướng đi lên. Kỳ vọng Fed sớm cắt giảm lãi suất ngày càng tăng đã cung cấp lực đẩy lớn cho kim loại quý, đưa vàng chạm mốc cao mọi thời đại 2.203 USD/ounce.
Kỳ vọng cắt giảm lãi suất tăng cao sau khi Chủ tịch Powell cùng nhiều quan chức khác của Fed đều đưa ra quan điểm rằng lạm phát đang giảm và “không còn xa” mức mục tiêu để Ngân hàng Trung ương Mỹ tiến hành xoay trục chính sách tiền tệ. Kỳ vọng này càng được củng cố khi báo cáo công bố hôm thứ Sáu cho thấy thị trường việc làm của Mỹ đang có dấu hiệu suy yếu.
Theo báo cáo của Cục Thống kê Lao động Mỹ, mặc dù nền kinh tế Mỹ đã tạo ra 275.000 việc làm trong tháng 2, nhưng vẫn có sự điều chỉnh giảm đáng kể về số lượng việc làm trong tháng 1 và tháng 12. Đồng thời, tỷ lệ thất nghiệp tăng lên 3,9% và tiền lương tăng ít hơn dự kiến.
Phát biểu tại phiên điều trần trước quốc hội trong tuần này, Chủ tịch ngân hàng quyền lực nhất thế giới nhấn mạnh rằng, dù hài lòng với dữ liệu lạm phát gần đây, nhưng Fed vẫn cần thêm dữ liệu để chắc chắn rằng lạm phát đang giảm bền vững về mức 2% trước khi đưa ra quyết định cắt giảm lãi suất. Những dữ liệu được tiết lộ trong báo cáo việc làm vừa qua chính xác là những gì Fed mong muốn được thấy. Nền kinh tế tiếp tục chậm lại nhưng với tốc độ mà “hạ cánh mềm” có thể đạt được.
Theo công cụ FedWatch CME, thị trường đang dự báo 97% khả năng Fed sẽ duy trì mức lãi suất hiện tại tại cuộc họp tháng 3 và 70,5% trong tháng 5. Tuy nhiên, khả năng xảy ra đợt cắt giảm lãi suất đầu tiên vào tháng 6 là cực kỳ cao, hiện ở mức 71,5%.
Hiện tại, các nhà giao dịch sẽ chờ báo cáo chỉ số giá tiêu dùng tháng 2 sẽ được công bố vào ngày 12-3. Một số chuyên gia dự báo, lạm phát có thể sẽ tăng nhanh hơn dự đoán do hậu quả trực tiếp của việc chi phí năng lượng tăng đột biến.
Theo trang MorningStar, báo cáo chỉ số giá tiêu dùng tháng 2 dự kiến sẽ cho thấy lạm phát nóng trở lại do giá xăng tăng. Ngay cả khi loại trừ chi phí năng lượng dễ biến động, báo cáo dự kiến sẽ cho thấy áp lực tăng giá vẫn còn lớn hơn mức mà các quan chức Fed mong muốn.
Chủ tịch Kevin Grady của Phoenix Futures and Options dự báo, báo cáo tới sẽ tạo ra những biến động lớn trên thị trường vàng. Dữ liệu sẽ giúp giới đầu tư biết rõ hơn về thời điểm cắt giảm lãi suất của Fed.
Với giá vàng trong nước biến động nhẹ và giá vàng thế giới neo ở mức 2.178,6 USD/ounce (tương đương gần 65,2 triệu đồng/lượng nếu quy đổi theo tỷ giá Vietcombank, chưa thuế, phí), chênh lệch giữa giá vàng trong nước và thế giới khoảng gần 17 triệu đồng.
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội
1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội
2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội
3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội
6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội
7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội
9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội
10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh
1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM
2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM
3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM
4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM
7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM
8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM
9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông
1. Vàng Bạc Kim Oanh Dakmil - 135 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Dakmil, Dak Mil, Đắk Nông
2. Hiệu Vàng Kim Hằng - 92 Bà Triệu, Phường Nghĩa Thành, Gia Nghĩa, Đắk Nông
3. PNJ Đắk Nông - 92-94 Huỳnh Thúc Kháng, Gia Nghĩa, Đăk Nông
4. Tiệm Vàng Bảo Long - 269 Nguyễn Tất Thành, Ea T'Ling, Cư Jút, Đăk Nông