Thương mại - Dịch vụ

Giá vàng hôm nay 1/3/2024: Vàng tiếp đà tăng mạnh sau khi Mỹ công bố chỉ số PCE và số đơn xin trợ cấp thất nghiệp

Trà My01/03/2024 10:49

Giá vàng hôm nay 1/3/2024: Vàng SJC tăng tiếp 200.000 đồng/lượng hai chiều mua – bán, đưa giá vàng lên 79,52 triệu đồng/lượng, vàng thế giới tiếp đà tăng mạnh.

ADQuảng cáo

Giá vàng trong nước hôm nay 1/3/2024

Tại thời điểm khảo sát lúc 5h00 ngày 1/3/2024, giá vàng hôm nay 1 tháng 3 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:

Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI được niêm yết ở mức 77,45 triệu đồng/lượng mua vào và 79,45 triệu đồng/lượng bán ra.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 77,80 – 78,80 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 77,65 – 79,45 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 77,45 – 79,65 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng hôm nay 1/3/2024: Vàng
Giá vàng hôm nay ngày 1/3/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 1/3/2024

Bảng giá vàng hôm nay 1/3/2024 mới nhất như sau

Giá vàng hôm nay
Ngày 1/3/2024
(Triệu đồng/lượng)
Chênh lệch
(nghìn đồng/lượng)
Mua vào
Bán ra
Mua vào
Bán ra
SJC tại Hà Nội
77,50
79,52
+200
+200
Tập đoàn DOJI
77,45
79,45
+200
+200
Mi Hồng
77,80
78,80
-
-
PNJ
77,60
79,50
-200
+200
Vietinbank Gold
77,50
79,52
+200
+200
Bảo Tín Minh Châu
77,65
79,45
+300
+250
Bảo Tín Mạnh Hải
77,45
79,65
+200
+200

Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng

Giá vàng trong nước Mua Bán
DOJI HN lẻ77,550,00079,550,000
DOJI HCM lẻ77,550,00079,550,000
DOJI HCM buôn77,550,00079,550,000
Vàng 24k (nghìn/chỉ)6,500,0006,630,000
Giá Nguyên Liệu 18K4,695,000-
Giá Nguyên Liệu 16K4,255,000-
Giá Nguyên Liệu 15K3,896,000-
Giá Nguyên Liệu 14K3,485,000-
Giá Nguyên Liệu 10K2,943,000-
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng6,540,0006,655,000
Âu Vàng Phúc Long77,550,00079,550,000

Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng

Cập nhật: 1/3/2024 09:07- Website nguồn pnj.com.vn cung cấp

Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ Giá mua Giá bán
Vàng miếng SJC 999.97,7707,960
Nhẫn Trơn PNJ 999.96,4206,540
Vàng Kim Bảo 999.96,4206,540
Vàng Phúc Lộc Tài 999.96,4206,550
Vàng nữ trang 999.96,4106,490
Vàng nữ trang 9996,4046,484
Vàng nữ trang 996,3356,435
Vàng 750 (18K)4,7434,883
Vàng 585 (14K)3,6723,812
Vàng 416 (10K)2,5752,715
Vàng miếng PNJ (999.9)6,4206,550
Vàng 916 (22K)5,9055,955
Vàng 650 (15.6K)4,0944,234
Vàng 680 (16.3K)4,2884,428
Vàng 610 (14.6K)3,8343,974
Vàng 375 (9K)2,3092,449
Vàng 333 (8K)2,0172,157

Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 1/3

Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 1/3

Cập nhật lúc: 10:56:52 01/03/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Khu vực Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch
Vàng Rồng Thăng LongVÀNG MIẾNG VRTL65,640,000
▲260K
66,740,000
▲260K
1,100,000
NHẪN TRÒN TRƠN65,640,000
▲260K
66,740,000
▲260K
1,100,000
Vàng SJCVÀNG MIẾNG SJC77,750,000
▲100K
79,500,000
▲50K
1,750,000
Vàng Thị TrườngVÀNG NGUYÊN LIỆU64,750,000
▲250K

Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 1/3

Cập nhật lúc: 10:56:53 01/03/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Khu vực Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch
Hồ Chí MinhSJC78,200,000
▲400K
79,200,000
▲400K
1,000,000
99963,500,000
▲200K
64,500,000
▲200K
1,000,000
98562,500,000
▲200K
63,500,000
▲200K
1,000,000
98062,200,000
▲200K
63,200,000
▲200K
1,000,000
95060,100,000
▲400K

75044,900,000
46,400,000
1,500,000
68039,600,000
41,100,000
1,500,000
61038,600,000
40,100,000
1,500,000

Cập nhật giá vàng hôm nay 1/3 tại Đắk Nông

Cập nhật lúc: 10:56:03 01/03/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG77,660,000
▲100K
79,660,000
▲100K
2,000,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ64,360,000
▲200K
65,560,000
▲200K
1,200,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ64,360,000
▲200K
65,660,000
▲200K
1,300,000
Vàng nữ trang 99,99%64,260,000
▲200K
65,160,000
▲200K
900,000
Vàng nữ trang 99%63,015,000
▲198K
64,515,000
▲198K
1,500,000
Vàng nữ trang 75%47,040,000
▲150K
49,040,000
▲150K
2,000,000
Vàng nữ trang 58,3%36,167,000
▲117K
38,167,000
▲117K
2,000,000
Vàng nữ trang 41,7%25,359,000
▲83K
27,359,000
▲83K
2,000,000
Giá vàng tại Eximbank78,060,000
79,560,000
1,500,000
Giá vàng tại chợ đen77,660,000
▲100K
79,660,000
▲100K
2,000,000

Cập nhật giá vàng hôm nay 1/3 tại Hà Nội

#Loại(VNĐ/lượng)Công tyMuaBán
1Hà Nội Vàng SJCSJC77.600.000
+100.000
79.620.000
+100.000
2Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999.9BTMC518.500.000528.500.000
3Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9BTMC65.150.000
+250.000
66.350.000
+250.000
4Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9BTMC65.050.000
+250.000
66.250.000
+250.000
5Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999.9BTMC518.500.000528.500.000
6Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99.9BTMC517.500.000527.500.000
7Hà Nội BẢN VÀNG ĐẮC LỘCBTMC558.800.000567.800.000
8Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTLBTMC65.640.000
+260.000
66.740.000
+260.000
9Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠNBTMC65.640.000
+260.000
66.740.000
+260.000
10Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNGBTMC65.640.000
+260.000
66.740.000
+260.000
11Hà Nội VÀNG MIẾNG SJCBTMC77.750.000
+100.000
79.500.000
+50.000
12Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 99.9BTMC517.500.000527.500.000
13Hà Nội SJCPNJ77.700.000
+100.000
79.600.000
+100.000
14Hà Nội PNJPNJ64.200.000
+100.000
65.500.000
+200.000
15Hà Nội DOJIDOJI77.550.000
+100.000
79.550.000
+100.000
16Hà Nội SJCPHÚ QUÝ740.500.000764.000.000
17Hà Nội SJNPHÚ QUÝ660.500.000670.500.000
18Hà Nội NPQPHÚ QUÝ635.000.000646.000.000
19Hà Nội TPQPHÚ QUÝ635.000.000646.000.000
20Hà Nội CNGPHÚ QUÝ632.000.000643.500.000
21Hà Nội 24KPHÚ QUÝ630.000.000644.000.000
22Hà Nội 999PHÚ QUÝ629.000.000643.000.000

Cập nhật giá vàng hôm nay 1/3 tại Thành phố Hồ Chí Minh

#Loại(VNĐ/lượng)Công tyMuaBán
1Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KGSJC77.600.000
+100.000
79.600.000
+100.000
2Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉSJC641.000.000654.000.000
3Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉSJC64.300.000
+200.000
65.500.000
+200.000
4Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉSJC64.300.000
+200.000
65.600.000
+200.000
5Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99,99%SJC64.200.000
+200.000
65.100.000
+200.000
6Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99%SJC62.955.000
+198.000
64.455.000
+198.000
7Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 75%SJC46.980.000
+150.000
48.980.000
+150.000
8Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 58,3%SJC36.107.000
+117.000
38.107.000
+117.000
9Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 41,7%SJC25.299.000
+83.000
27.299.000
+83.000
10Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KGSJC670.000.000676.000.000
11Hồ Chí Minh DOJIDOJI77.550.000
+100.000
79.550.000
+100.000

Giá vàng thế giới hôm nay 1/3/2024 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua

Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 5h00 hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 2.043,930 USD/ounce. Giá vàng hôm nay chênh lệch 10,115 USD/ounce so với giá vàng ngày hôm qua. Quy đổi theo tỷ giá hiện hành tại Vietcombank, vàng thế giới có giá khoảng 60,042 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng của SJC vẫn đang cao hơn giá vàng quốc tế là 17,458 triệu đồng/lượng.

Giá vàng hôm nay 1/3/2024: Vàng
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua

Giá vàng cao hơn trong phiên giao dịch hôm nay tại Hoa Kỳ, với vàng đạt mức cao nhất trong ba tuần, sau khi có báo cáo lạm phát quan trọng của Hoa Kỳ tốt hơn một chút so với dự kiến. Dữ liệu lạm phát gần đây của Mỹ đã "nóng" hơn dự kiến.

Báo cáo thu nhập và chi tiêu cá nhân rơi vào phe bồ câu của chính sách tiền tệ Hoa Kỳ, những người muốn thấy Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) cắt giảm lãi suất sớm hơn là muộn hơn. Một kịch bản như vậy có thể được ngoại suy có nghĩa là nhu cầu đối với kim loại quý sẽ tốt hơn và đồng Đô la Mỹ cũng có xu hướng giảm giá một chút. Vàng tháng 4 lần cuối đã tăng 11,30 USD/ounce ở mức 2.054,00 USD/ounce.

Điểm dữ liệu trong tuần của Hoa Kỳ cho thấy báo cáo chi tiêu và thu nhập cá nhân vào sáng thứ Năm cho tháng 1, bao gồm chỉ số lạm phát chi tiêu tiêu dùng cá nhân (PCE), cho thấy thành phần thu nhập cá nhân tăng mạnh hơn dự kiến ​​1,0% trong tháng 1, so với kỳ vọng chỉ tăng 0,3%. Chi tiêu cá nhân đã tăng 0,2% trong tháng 1, đúng như dự đoán.

Tuy nhiên, con số lạm phát thấp hơn một chút so với dự kiến. Chỉ số giá PCE tăng 0,3% so với tháng trước và tăng 2,4% so với cùng kỳ năm trước. Chỉ số giá PCE cốt lõi đã tăng 0,4% trong tháng 1 và tăng 2,8% so với cùng kỳ năm ngoái. Chỉ số giá PCE trong tháng 1 dự kiến ​​tăng 2,6% so với cùng kỳ năm trước, trong khi chỉ số giá PCE cốt lõi dự kiến ​​tăng 2,9% trong cùng kỳ.

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo

Thị trường chứng khoán châu Á và châu Âu giao dịch trái chiều trong đêm. Hợp đồng tương lai chỉ số chứng khoán Mỹ dự kiến ​​sẽ mở cửa cao hơn khi phiên giao dịch ngày New York bắt đầu và phục hồi sau báo cáo thu nhập cá nhân.

Giá bitcoin đã tăng vọt trong tuần này và hiện đang giao dịch quanh mức 62.700 USD. Barron's tuần này đã báo cáo sự gia tăng của bitcoin là do khẩu vị rủi ro tốt hơn trên thị trường, sự phục hồi lớn của chỉ số chứng khoán Nasdaq thiên về công nghệ và quan điểm Cục Dự trữ Liên bang sẽ hạ lãi suất của Mỹ vào cuối năm nay.

Các thị trường chủ chốt bên ngoài hôm nay chứng kiến ​​chỉ số USD ổn định hơn. Giá dầu thô Nymex tăng và giao dịch quanh mức 79,00 USD một thùng. Lợi suất trái phiếu kho bạc Mỹ kỳ hạn 10 năm chuẩn hiện ở mức 4,232%. Lợi suất trái phiếu giảm sau báo cáo lạm phát ngày hôm nay.

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội:

1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội

3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội

10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM

2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM

3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM

4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM

7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM

8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM

9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông:

1. Vàng Bạc Kim Oanh Dakmil - 135 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Dakmil, Dak Mil, Đắk Nông

2. Hiệu Vàng Kim Hằng - 92 Bà Triệu, Phường Nghĩa Thành, Gia Nghĩa, Đắk Nông

3. PNJ Đắk Nông - 92-94 Huỳnh Thúc Kháng, Gia Nghĩa, Đăk Nông

4. Tiệm Vàng Bảo Long - 269 Nguyễn Tất Thành, Ea T'Ling, Cư Jút, Đăk Nông

Trà My

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
Theo congthuong.vn
https://congthuong.vn/gia-vang-hom-nay-132024-vang-tiep-da-tang-manh-306069.html
Copy Link
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Giá vàng hôm nay 1/3/2024: Vàng tiếp đà tăng mạnh sau khi Mỹ công bố chỉ số PCE và số đơn xin trợ cấp thất nghiệp
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO