Giá vàng hôm nay 1/2/2024: Tăng sốc, lập đỉnh 78 triệu đồng/lượng
Giá vàng hôm nay 1/2/2024: Vàng trong nước tăng thêm 500.000 đồng/lượng hai chiều mua – bán, đưa giá vàng chính thức trở lại đỉnh 78 triệu đồng/lượng.
- Giá vàng trong nước hôm nay 1/2/2024
- Bảng giá vàng hôm nay 1/2/2024 mới nhất như sau:
- Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
- Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
- Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 1/2
- Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 1/2
- Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 1/2
- Cập nhật giá vàng Giao Thủy Nam Định hôm nay 1/2
- Cập nhật giá vàng hôm nay 1/2 tại Đắk Nông
- Giá vàng thế giới hôm nay 1/2/2024 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua
- Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội:
- Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh:
- Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông:
Giá vàng trong nước hôm nay 1/2/2024
Tại thời điểm khảo sát lúc 5h00 ngày 1/2/2024, giá vàng hôm nay 1 tháng 2 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI được niêm yết ở mức 75,25 triệu đồng/lượng mua vào và 77,85 triệu đồng/lượng bán ra.
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 76,20 – 77,20 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 75,45 – 77,80 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 74,45 – 78,00 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng hôm nay ngày 1/2/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 1/2/2024. Ảnh: Cấn Dũng |
Bảng giá vàng hôm nay 1/2/2024 mới nhất như sau:
Giá vàng hôm nay | Ngày 1/2/2024 (Triệu đồng/lượng) | Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) | ||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 75,40 | 77,92 | +500 | +500 |
Tập đoàn DOJI | 75,25 | 77,85 | +400 | +500 |
Mi Hồng | 76,20 | 77,20 | +600 | +600 |
PNJ | 75,40 | 77,90 | +500 | +500 |
Vietinbank Gold | 75,40 | 77,92 | +500 | +500 |
Bảo Tín Minh Châu | 75,45 | 77,80 | +500 | +500 |
Bảo Tín Mạnh Hải | 75,45 | 78,00 | +750 | +700 |
Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 1/2/2024 - Website nguồn trangsuc.doji.vn cung cấp
Giá vàng trong nước | Mua | Bán |
---|---|---|
DOJI HN lẻ | 75,250,000 | 77,850,000 |
DOJI HCM lẻ | 75,250,000 | 77,850,000 |
DOJI HCM buôn | 75,250,000 | 77,850,000 |
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | 6,330,000 | 6,465,000 |
Giá Nguyên Liệu 18K | 4,465,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 16K | 4,025,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 15K | 3,726,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 14K | 3,255,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 10K | 2,713,000 | - |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | 6,370,000 | 6,490,000 |
Âu Vàng Phúc Long | 75,250,000 | 77,850,000 |
Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 1/2/2024 08:22- Website nguồn pnj.com.vn cung cấp
Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Vàng miếng SJC 999.9 | 7,540 | 7,790 |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 6,290 | 6,420 |
Vàng Kim Bảo 999.9 | 6,290 | 6,420 |
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 6,290 | 6,425 |
Vàng nữ trang 999.9 | 6,285 | 6,365 |
Vàng nữ trang 999 | 6,279 | 6,359 |
Vàng nữ trang 99 | 6,211 | 6,311 |
Vàng 750 (18K) | 4,649 | 4,789 |
Vàng 585 (14K) | 3,599 | 3,739 |
Vàng 416 (10K) | 2,523 | 2,663 |
Vàng miếng PNJ (999.9) | 6,290 | 6,425 |
Vàng 916 (22K) | 5,790 | 5,840 |
Vàng 650 (15.6K) | 4,012 | 4,152 |
Vàng 680 (16.3K) | 4,203 | 4,343 |
Vàng 610 (14.6K) | 3,758 | 3,898 |
Vàng 375 (9K) | 2,262 | 2,402 |
Vàng 333 (8K) | 1,976 | 2,116 |
Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 1/2
Cập nhật lúc: 08:54:01 01/02/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | ||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Hồ Chí Minh | Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 75,700,000 ▲300K | 78,000,000 ▲100K | 2,300,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 63,000,000 | 64,200,000 | 1,200,000 | |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | 63,000,000 | 64,300,000 | 1,300,000 | |
Vàng nữ trang 99,99% | 62,800,000 | 63,800,000 | 1,000,000 | |
Vàng nữ trang 99% | 61,868,000 | 63,168,000 | 1,300,000 | |
Vàng nữ trang 75% | 46,005,000 | 48,005,000 | 2,000,000 | |
Vàng nữ trang 58,3% | 35,349,000 | 37,349,000 | 2,000,000 | |
Vàng nữ trang 41,7% | 24,757,000 | 26,757,000 | 2,000,000 | |
Hà Nội | Vàng SJC | 75,700,000 ▲300K | 78,020,000 ▲100K | 2,320,000 |
Đà Nẵng | Vàng SJC | 75,700,000 ▲300K | 78,020,000 ▲100K | 2,320,000 |
Nha Trang | Vàng SJC | 75,700,000 ▲300K | 78,020,000 ▲100K | 2,320,000 |
Cà Mau | Vàng SJC | 75,700,000 ▲300K | 78,020,000 ▲100K | 2,320,000 |
Huế | Vàng SJC | 75,670,000 ▲300K | 78,020,000 ▲100K | 2,350,000 |
Biên Hòa | Vàng SJC | 75,700,000 ▲300K | 78,000,000 ▲100K | 2,300,000 |
Miền Tây | Vàng SJC | 75,700,000 ▲300K | 78,000,000 ▲100K | 2,300,000 |
Quãng Ngãi | Vàng SJC | 75,700,000 ▲300K | 78,000,000 ▲100K | 2,300,000 |
Bạc Liêu | Vàng SJC | 75,700,000 ▲300K | 78,020,000 ▲100K | 2,320,000 |
Hạ Long | Vàng SJC | 75,680,000 ▲300K | 78,020,000 ▲100K | 2,340,000 |
Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 1/2
Cập nhật lúc: 08:49:14 01/02/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | ||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Vàng Rồng Thăng Long | VÀNG MIẾNG VRTL | 64,280,000 | 65,380,000 | 1,100,000 |
NHẪN TRÒN TRƠN | 64,280,000 | 65,380,000 | 1,100,000 | |
Vàng SJC | VÀNG MIẾNG SJC | 75,450,000 | 77,800,000 | 2,350,000 |
Vàng Thị Trường | VÀNG NGUYÊN LIỆU | 63,450,000 |
Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 1/2
Cập nhật lúc: 08:49:15 01/02/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | ||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Hồ Chí Minh | SJC | 76,400,000 | 77,400,000 | 1,000,000 |
999 | 62,700,000 | 63,500,000 | 800,000 | |
985 | 61,700,000 | 62,700,000 | 1,000,000 | |
980 | 61,400,000 | 62,400,000 | 1,000,000 | |
950 | 58,800,000 | |||
750 | 44,400,000 | 45,600,000 | 1,200,000 | |
680 | 39,100,000 | 40,300,000 | 1,200,000 | |
610 | 38,100,000 | 39,300,000 | 1,200,000 |
Cập nhật giá vàng Giao Thủy Nam Định hôm nay 1/2
Cập nhật lúc: 08:49:15 01/02/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | |||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng 99.9 | 51,000,000 | 51,300,000 | 300,000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 1/2 tại Đắk Nông
Cập nhật lúc: 08:54:01 01/02/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | |||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 75,760,000 ▲300K | 78,060,000 ▲100K | 2,300,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 63,060,000 | 64,260,000 | 1,200,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | 63,060,000 | 64,360,000 | 1,300,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 62,860,000 | 63,860,000 | 1,000,000 |
Vàng nữ trang 99% | 61,928,000 | 63,228,000 | 1,300,000 |
Vàng nữ trang 75% | 46,065,000 | 48,065,000 | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 35,409,000 | 37,409,000 | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 24,817,000 | 26,817,000 | 2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 75,560,000 ▲500K | 77,560,000 ▲500K | 2,000,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 75,760,000 ▲300K | 78,060,000 ▲100K | 2,300,000 |
Giá vàng thế giới hôm nay 1/2/2024 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua
Giá vàng thế giới nhích nhẹ với vàng giao ngay tăng 2,1 USD lên 2.038,7 USD/ounce. Vàng tương lai giao dịch lần cuối ở mức 2.056,8 USD/ounce, tăng 1,3 USD so với rạng sáng qua.
Giá vàng thế giới tăng nhẹ so với rạng sáng qua nhưng đã giảm mạnh so với mức tăng có được trong ngày khi Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) Jerome Powell phản đối mạnh mẽ kỳ vọng về việc nới lỏng chính sách tiền tệ vào tháng 3.
Như kỳ vọng của thị trường, tại cuộc họp chính sách tiền tệ đầu tiên của năm 2024, Ngân hàng Trung ương Mỹ đã quyết định giữ nguyên lãi suất nhưng người đứng đầu ngân hàng trung ương quyền lực nhất thế giới, ông Powel, đã bác bỏ ý tưởng cắt giảm lãi suất vào mùa xuân, điều mà nhiều người tham gia thị trường đã mong đợi.
Theo nhận xét của chuyên gia phân tích kim loại độc lập Tai Wong tại New York, ông Powell đã đưa ra một số quan điểm mềm mỏng nhưng điều quan trọng nhất là “không phải tháng Ba”.
Vàng thỏi được coi là hàng rào chống lại lạm phát và những bất ổn kinh tế, nhưng lãi suất cao hơn sẽ làm tăng chi phí cơ hội của việc nắm giữ tài sản không mang lãi suất này.
Sau cuộc họp, các nhà giao dịch đã giảm đặt cược vào thời điểm bắt đầu cắt giảm lãi suất của Mỹ vào tháng 3 và kỳ vọng khả năng nới lỏng chính sách tiền tệ vào tháng 5 là có thể xảy ra.
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua |
Cùng với kết quả cuộc họp chính sách mới nhất, các nhà giao dịch hôm nay sẽ theo dõi báo cáo việc làm hằng tháng của Mỹ sẽ được Bộ Lao động Mỹ công bố vào sáng thứ Sáu.
Mặc dù vàng bị đè nặng bởi kỳ vọng lãi suất, nhưng chiến lược gia hàng hóa Daniel Ghali của TD Securities cho rằng, nhu cầu vàng vật chất và ngân hàng trung ương mạnh mẽ sẽ tiếp tục và sẽ là yếu tố hỗ trợ kim loại quý.
Theo báo cáo mới đây của Hội đồng Vàng Thế giới, nhu cầu vàng của các ngân hàng trung ương trên toàn cầu mạnh mẽ trong năm 2023 với tổng lượng mua là 1.037 tấn, trong đó Trung Quốc vẫn là quốc gia có nhu cầu lớn nhất. Các chuyên gia của Hội đồng Vàng Thế giới cũng cho biết thêm, nhu cầu sẽ tiếp tục được duy trì trong năm nay.
Với giá vàng trong nước tăng mạnh và giá vàng thế giới niêm yết tại Kitco ở mức 2.038,7 USD/ounce (tương đương gần 60,5 triệu đồng/lượng nếu quy đổi theo tỷ giá Vietcombank, chưa thuế, phí), chênh lệch giữa giá vàng trong nước và thế giới tiếp tục được nới rộng.
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội:
1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội
2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội
3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội
6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội
7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội
9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội
10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh:
1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM
2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM
3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM
4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM
7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM
8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM
9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông:
1. Vàng Bạc Kim Oanh Dakmil - 135 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Dakmil, Dak Mil, Đắk Nông
2. Hiệu Vàng Kim Hằng - 92 Bà Triệu, Phường Nghĩa Thành, Gia Nghĩa, Đắk Nông
3. PNJ Đắk Nông - 92-94 Huỳnh Thúc Kháng, Gia Nghĩa, Đăk Nông
4. Tiệm Vàng Bảo Long - 269 Nguyễn Tất Thành, Ea T'Ling, Cư Jút, Đăk Nông
Trà My