Giá nông sản ngày 21/3/2024: Giá tiêu, ca cao, sầu riêng hôm nay tăng nhẹ trở lại, giá cà phê giảm nhẹ
Ghi nhận giá nông sản ngày 21/3, giá cà phê hôm nay tại khu vực Tây Nguyên giảm nhẹ, giá tiêu ngày 21/3 hôm nay ghi nhận tăng 500 đồng/kg tại một vài tỉnh.
- Giá cà phê trong nước hôm nay ngày 21/3/2024
- Giá hồ tiêu trong nước hôm nay ngày 21/3/2024
- Giá hạt điều hôm nay ngày 21/3/2024
- Giá hạt mắc ca hôm nay ngày 21/3/2024
- Giá ca cao hôm nay ngày 21/3/2024
- Giá sầu riêng hôm nay ngày 21/3/2024
- Giá bơ hôm nay ngày 21/3/2024
- Giá mủ cao su trong nước ngày 21/3/2024
- Giá nông sản thế giới ngày 21/3/2024
- Giá tiêu thế giới ngày 21/3/2024
- Giá ca cao thế giới 21/3/2024
- Giá cao su thế giới hôm nay 21/3/2024
- Giá cà phê thế giới hôm nay 21/3/2024
- Giá bột đậu nành thế giới hôm nay 21/3/2024
- Giá bắp ngô thế giới hôm nay 21/3/2024
- Giá dầu cọ thế giới hôm nay 21/3/2024
- Tham khảo giá các mặt hàng nông sản khác
Giá cà phê trong nước hôm nay ngày 21/3/2024
Theo khảo sát, giá cà phê hôm nay tại khu vực Tây Nguyên giảm nhẹ.
Cụ thể, giá cà phê tại Lâm Đồng giảm 200 đồng/kg, xuống mức 93.600 đồng/kg - mức thấp nhất trong các địa phương khảo sát.
Giá cà phê hôm nay tại Gia Lai giảm 200 đồng/kg, xuống mức 94.000 đồng/kg; tại Đắk Lắk giảm 200 đồng/kg, xuống mức 94.100 đồng/kg.
Trong khi đó, giá cà phê hôm nay tại Đắk Nông giảm 200 đồng/kg, xuống mức 94.100 đồng/kg.
Thị trường | Trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 94.000 | -300 |
Lâm Đồng | 93.600 | -200 |
Gia Lai | 94.000 | -200 |
Đắk Nông | 94.100 | -200 |
Giá hồ tiêu trong nước hôm nay ngày 21/3/2024
Theo khảo sát, giá tiêu ngày 21/3 hôm nay ghi nhận tăng 500 đồng/kg tại một vài tỉnh.
Cụ thể, Đắk Lắk và Đắk Nông cùng điều chỉnh giao dịch lên mức cao nhất là 95.500 đồng/kg. Tỉnh Bình Phước nâng giá thu mua lên 95.000 đồng/kg - ngang với tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Mức giá hồ tiêu thấp nhất hiện được ghi nhận tại hai tỉnh Gia Lai và Đồng Nai là 93.000 đồng/kg.
Giá hồ tiêu hiện tại đang dao động trong khoảng 93.000 - 95.500 đồng/kg
Giá hồ tiêu trong nước hôm nay ngày 21/3/2024 | |||
Tỉnh/huyện (khu vực khảo sát) | Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/kg) | Thay đổi so với hôm qua (Đơn vị: VNĐ/kg) | |
Đắk Lắk | 95.500 | 500 | |
Gia Lai | 93.000 | - | |
Đắk Nông | 95.500 | 500 | |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 95.000 | - | |
Bình Phước | 95.000 | 500 | |
Đồng Nai | 93.000 | - |
Giá hạt điều hôm nay ngày 21/3/2024
Giá điều các tỉnh Tây Nguyên – Đơn vị: VNĐ/kg | |
Giá điều Đắk lăk | 21.000-25.000 |
Giá điều Đồng Nai | 24.500-26.500 |
Giá điều tươi Bình Phước | 25.000-27.000 |
Giá điều Gia Lai | 24.500-26.000 |
Giá điều tươi Đăk Nông | 25.000-26.000 |
Giá hạt mắc ca hôm nay ngày 21/3/2024
Các loại macca | Giá cả/ kg |
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk | 70,000 VND – 90,000 VND |
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng | 67,000 VND – 90,000 VND |
Giá mắc ca tươi Đắk Nông | 69,000 VND – 95,000 VND |
Giá macca nhân khô | 450,000 VND – 650,000 VND |
Giá macca nhân | 160,000 VND – 200,000 VND |
Giá ca cao hôm nay ngày 21/3/2024
Phân loại | Giá cả/kg/VNĐ |
Hạt ca cao xô | 60.000 VND – 65.000 |
Hạt ca cao lên men loại I | 68,000 VND – 71,000 |
Cacao lên men loại II | 83,000 VND – 85,000 |
Ca cao lên men loại III | 90,000 VND – 94,000 |
Giá ca cao tươi | 6,200 VND – 6,500 |
Bột ca cao nguyên chất | 140,000 VND – 180,000 |
Giá sầu riêng hôm nay ngày 21/3/2024
Trong vài ngày qua, giá sầu riêng đang có chiều hướng tăng nhẹ trở lại, vì hiện nay, sản lượng sầu riêng tới lứa cần thu hoạch ở khu vực Miền Tây còn rất ít.
Loại | Khu vực | ||
Miền Tây Nam bộ | Miền Đông Nam bộ | Tây Nguyên | |
Sầu riêng Ri6 đẹp | 133.000 – 136.000 | 130.000 – 135.000 | 130.000 – 135.000 |
Sầu riêng Ri6 xô | 120.000 – 125.000 | 115.000 – 120.000 | 115.000 – 120.000 |
Sầu riêng Thái đẹp | 210.000 – 212.000 | 208.000 – 210.000 | 208.000 – 210.000 |
Sầu riêng Thái xô | 185.000 – 190.000 | 185.000 – 190.000 | 185.000 – 190.000 |
Đơn vị: Đồng/kg |
Giá bơ hôm nay ngày 21/3/2024
Loại bơ | Giá bán VNĐ/kg | Khu vực |
Giá bơ 034 | 45.000 – 58.000 | Đắk Lắk, Lâm Đồng |
Giá bơ 036 | 30.000 – 35.000 | Lâm Đồng, Đắk Lắk |
Giá bơ Booth | 35.000 – 40.000 | Đắk Lắk, Đà Lạt |
Giá bơ sáp Đăk Lăk | 18.000 – 22.000 | Đắk Lắk |
Giá mủ cao su trong nước ngày 21/3/2024
Mủ cao su tại Việt Nam | ||
Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét | VNĐ/độ TSC | 250.000-290.000 |
Lộc Ninh-Bình Phước | VNĐ/độ mủ | 235.000-250.000 |
Tiểu Điền-Bình Phước | VNĐ/độ mủ | 250.000-290.000 |
Mủ tươi-Bình Phước | VNĐ/độ mủ | 250.000-290.000 |
Bình Long-Bình Phước | VNĐ/độ mủ | 285.000 |
Phú Riềng-Bình Phước | VNĐ/độ mủ | 285.000 |
Mủ tại Bình Dương | VNĐ/độ TSC | 230.000-235.000 |
Mủ tại Tây Ninh | VNĐ/độ TSC | 235.000-250.000 |
Giá nông sản thế giới ngày 21/3/2024
Giá tiêu thế giới ngày 21/3/2024
Theo cập nhật từ Hiệp hội Hồ tiêu Quốc tế (IPC) vào ngày 20/3 (theo giờ địa phương), giá tiêu đen Lampung (Indonesia) giảm 0,09%, giá tiêu đen Brazil ASTA 570 và tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA cũng duy trì ổn định so với ngày 19/3
Tên loại | Bảng giá tiêu đen thế giới (ĐVT: USD/tấn) | ||
Ngày 19/3 | Ngày 20/3 | % thay đổi | |
Tiêu đen Lampung (Indonesia) | 4.291 | 4.287 | -0,09 |
Tiêu đen Brazil ASTA 570 | 3.100 | 3.100 | 0 |
Tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA | 4.900 | 4.900 | 0 |
Cùng thời điểm khảo sát, giá tiêu trắng Muntok giảm 0,1%, trong khi giá tiêu trắng Malaysia ASTA không có điều chỉnh mới.
Tên loại | Bảng giá tiêu trắng thế giới (ĐVT: USD/tấn) | ||
Ngày 19/3 | Ngày 20/3 | % thay đổi | |
Tiêu trắng Muntok | 6.243 | 6.237 | -0,1 |
Tiêu trắng Malaysia ASTA | 7.300 | 7.300 | 0 |
Giá ca cao thế giới 21/3/2024
Thời gian Theo tháng | Giá hàng hóa Tính theo USD / mt | Giá tăng giảm % so với tháng trước |
---|---|---|
03/2024 | 8,394.00 | +42,67 % |
02/2024 | 4,812.00 | +12,68 % |
01/2024 | 4,202.00 | +1,30 % |
12/2023 | 4,147.50 | - |
Giá cao su thế giới hôm nay 21/3/2024
Tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM), giá cao su giao kỳ hạn tháng 4/2024 giảm 0,28% xuống mức 353,5 yen/kg tại thời điểm khảo sát vào lúc 6h00 (giờ Việt Nam).
Trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE), giá cao su RSS3 giao kỳ hạn tháng 4/2024 được điều chỉnh xuống mức 15.3330 nhân dân tệ/tấn, giảm 0,97%.
Thời gian Theo tháng | Giá hàng hóa Tính theo USD / tấn | Giá tăng giảm % so với tháng trước |
---|---|---|
03/2024 | 1,126.10 | +10,11 % |
02/2024 | 1,012.20 | -2,09 % |
01/2024 | 1,033.40 | +8,78 % |
12/2023 | 942.70 | - |
Giá cà phê thế giới hôm nay 21/3/2024
Kết thúc phiên giao dịch ngày 20/3, giá cà phê thế giới đồng loạt quay đầu giảm do áp lực từ tồn kho tăng.
Cụ thể, trên sàn ICE Futures Europe, giá cà phê Robusta giao tháng 5/2024 giảm 39 USD/tấn, xuống mức 3.315 USD/tấn; giao tháng 7/2024 giảm 39 USD/tấn, xuống mức 3.221 USD/tấn.
Tương tự, trên sàn ICE Futures US, giá cà phê Arabica giao tháng 5/2024 giảm 0,65 cent/lb, xuống mức 182,40 cent/lb; giao tháng 7/2024 giảm 0,40 cent/lb, xuống mức 181,40 cent/lb.
Dữ liệu cho thấy, tồn kho cà phê Robusta trên sàn ICE Futures Europe tính đến ngày 20/3 đã tăng thêm 70 tấn lên 28.590 tấn - mức cao nhất trong 7 tuần qua.
Tương tự, tồn kho cà phê Arabica trên sàn ICE Futures US tăng thêm 12.500 bao, lên mức 544.766 bao - mức cao nhất trong 8 tháng qua.
Giá bột đậu nành thế giới hôm nay 21/3/2024
Thời gian Theo tháng | Giá hàng hóa Tính theo USD / ust | Giá tăng giảm % so với tháng trước |
---|---|---|
03/2024 | 346.10 | -6,47 % |
02/2024 | 368.50 | -4,75 % |
01/2024 | 386.00 | -6,09 % |
12/2023 | 409.50 | - |
Giá bắp ngô thế giới hôm nay 21/3/2024
Thời gian Theo tháng | Giá hàng hóa Tính theo USD / tấn |
---|---|
12/2023 | 190.89 |
Giá dầu cọ thế giới hôm nay 21/3/2024
Thời gian Theo tháng | Giá hàng hóa Tính theo USD / tấn | Giá tăng giảm % so với tháng trước |
---|---|---|
03/2024 | 902.81 | +10,86 % |
02/2024 | 804.78 | +2,31 % |
01/2024 | 786.18 | -2,77 % |
12/2023 | 807.94 | - |
Tham khảo giá các mặt hàng nông sản khác
Thị trường hàng hóa | ĐVT | Giá hàng hóa | |
Đường | UScents/lb | 21.80 | |
Cao su thế giới | JPY/kg | 191.90 | |
CAO SU RSS3, TSR20 | |||
Giá cao su Tokyo(TOCOM) | Kg/Yên | 362.90 | |
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải | Tấn/nhân dân tệ | 15.140 | |
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore | Sing/tấn | 171.90 |