Nông nghiệp - Nông thôn

Giá nông sản ngày 21/3/2024: Giá tiêu, ca cao, sầu riêng hôm nay tăng nhẹ trở lại, giá cà phê giảm nhẹ

Kiên Trung21/03/2024 09:57

Ghi nhận giá nông sản ngày 21/3, giá cà phê hôm nay tại khu vực Tây Nguyên giảm nhẹ, giá tiêu ngày 21/3 hôm nay ghi nhận tăng 500 đồng/kg tại một vài tỉnh.

Giá cà phê trong nước hôm nay ngày 21/3/2024

Theo khảo sát, giá cà phê hôm nay tại khu vực Tây Nguyên giảm nhẹ.

Cụ thể, giá cà phê tại Lâm Đồng giảm 200 đồng/kg, xuống mức 93.600 đồng/kg - mức thấp nhất trong các địa phương khảo sát.

Giá cà phê hôm nay tại Gia Lai giảm 200 đồng/kg, xuống mức 94.000 đồng/kg; tại Đắk Lắk giảm 200 đồng/kg, xuống mức 94.100 đồng/kg.

Trong khi đó, giá cà phê hôm nay tại Đắk Nông giảm 200 đồng/kg, xuống mức 94.100 đồng/kg.

Thị trường
Trung bình
Thay đổi
Đắk Lắk
94.000
-300
Lâm Đồng
93.600
-200
Gia Lai
94.000
-200
Đắk Nông
94.100
-200

Giá hồ tiêu trong nước hôm nay ngày 21/3/2024

Theo khảo sát, giá tiêu ngày 21/3 hôm nay ghi nhận tăng 500 đồng/kg tại một vài tỉnh.

Giá tiêu hôm nay 29/12 trong khoảng 81.000 - 83.000 đồng/kg

Cụ thể, Đắk Lắk và Đắk Nông cùng điều chỉnh giao dịch lên mức cao nhất là 95.500 đồng/kg. Tỉnh Bình Phước nâng giá thu mua lên 95.000 đồng/kg - ngang với tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Mức giá hồ tiêu thấp nhất hiện được ghi nhận tại hai tỉnh Gia Lai và Đồng Nai là 93.000 đồng/kg.

Giá hồ tiêu hiện tại đang dao động trong khoảng 93.000 - 95.500 đồng/kg

Giá hồ tiêu trong nước hôm nay ngày 21/3/2024
Tỉnh/huyện (khu vực khảo sát)Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/kg)Thay đổi so với hôm qua (Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk95.500500
Gia Lai93.000-
Đắk Nông95.500500
Bà Rịa - Vũng Tàu95.000-
Bình Phước95.000500
Đồng Nai93.000-

Giá hạt điều hôm nay ngày 21/3/2024

Giá điều các tỉnh Tây Nguyên – Đơn vị: VNĐ/kg
Giá điều Đắk lăk21.000-25.000
Giá điều Đồng Nai24.500-26.500
Giá điều tươi Bình Phước25.000-27.000
Giá điều Gia Lai24.500-26.000
Giá điều tươi Đăk Nông25.000-26.000

Giá hạt mắc ca hôm nay ngày 21/3/2024

Các loại maccaGiá cả/ kg
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk70,000 VND – 90,000 VND
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng67,000 VND – 90,000 VND
Giá mắc ca tươi Đắk Nông69,000 VND – 95,000 VND
Giá macca nhân khô450,000 VND – 650,000 VND
Giá macca nhân160,000 VND – 200,000 VND

Giá ca cao hôm nay ngày 21/3/2024

Cây Ca cao: Đặc điểm, nguồn gốc, tác dụng và giá trị kinh tế từ cây
Phân loạiGiá cả/kg/VNĐ
Hạt ca cao xô60.000 VND – 65.000
Hạt ca cao lên men loại I68,000 VND – 71,000
Cacao lên men loại II83,000 VND – 85,000
Ca cao lên men loại III90,000 VND – 94,000
Giá ca cao tươi6,200 VND – 6,500
Bột ca cao nguyên chất140,000 VND – 180,000

Giá sầu riêng hôm nay ngày 21/3/2024

Trong vài ngày qua, giá sầu riêng đang có chiều hướng tăng nhẹ trở lại, vì hiện nay, sản lượng sầu riêng tới lứa cần thu hoạch ở khu vực Miền Tây còn rất ít.

Loại
Khu vực
Miền Tây Nam bộMiền Đông Nam bộTây Nguyên
Sầu riêng Ri6 đẹp133.000 – 136.000130.000 – 135.000130.000 – 135.000
Sầu riêng Ri6 xô120.000 – 125.000115.000 – 120.000115.000 – 120.000
Sầu riêng Thái đẹp210.000 – 212.000208.000 – 210.000208.000 – 210.000
Sầu riêng Thái xô185.000 – 190.000185.000 – 190.000185.000 – 190.000
Đơn vị: Đồng/kg

Giá bơ hôm nay ngày 21/3/2024

Loại bơGiá bán VNĐ/kgKhu vực
Giá bơ 03445.000 – 58.000Đắk Lắk, Lâm Đồng
Giá bơ 03630.000 – 35.000Lâm Đồng, Đắk Lắk
Giá bơ Booth35.000 – 40.000Đắk Lắk, Đà Lạt
Giá bơ sáp Đăk Lăk18.000 – 22.000Đắk Lắk

Giá mủ cao su trong nước ngày 21/3/2024

Mủ cao su tại Việt Nam
Mủ tại Tà Nốt-Tà PétVNĐ/độ TSC250.000-290.000
Lộc Ninh-Bình PhướcVNĐ/độ mủ235.000-250.000
Tiểu Điền-Bình PhướcVNĐ/độ mủ250.000-290.000
Mủ tươi-Bình PhướcVNĐ/độ mủ250.000-290.000
Bình Long-Bình PhướcVNĐ/độ mủ285.000
Phú Riềng-Bình PhướcVNĐ/độ mủ285.000
Mủ tại Bình DươngVNĐ/độ TSC230.000-235.000
Mủ tại Tây NinhVNĐ/độ TSC235.000-250.000

Giá nông sản thế giới ngày 21/3/2024

Giá tiêu thế giới ngày 21/3/2024

Theo cập nhật từ Hiệp hội Hồ tiêu Quốc tế (IPC) vào ngày 20/3 (theo giờ địa phương), giá tiêu đen Lampung (Indonesia) giảm 0,09%, giá tiêu đen Brazil ASTA 570 và tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA cũng duy trì ổn định so với ngày 19/3

Tên loại
Bảng giá tiêu đen thế giới (ĐVT: USD/tấn)
Ngày 19/3
Ngày 20/3
% thay đổi
Tiêu đen Lampung (Indonesia)
4.291
4.287
-0,09
Tiêu đen Brazil ASTA 570
3.100
3.100
0
Tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA
4.900
4.900
0

Cùng thời điểm khảo sát, giá tiêu trắng Muntok giảm 0,1%, trong khi giá tiêu trắng Malaysia ASTA không có điều chỉnh mới.

Tên loại
Bảng giá tiêu trắng thế giới (ĐVT: USD/tấn)
Ngày 19/3
Ngày 20/3
% thay đổi
Tiêu trắng Muntok
6.243
6.237
-0,1
Tiêu trắng Malaysia ASTA
7.300
7.300
0

Giá ca cao thế giới 21/3/2024

Thời gian
Theo tháng
Giá hàng hóa
Tính theo USD / mt
Giá tăng giảm
% so với tháng trước
03/20248,394.00+42,67 %
02/20244,812.00+12,68 %
01/20244,202.00+1,30 %
12/20234,147.50-

Giá cao su thế giới hôm nay 21/3/2024

Tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM), giá cao su giao kỳ hạn tháng 4/2024 giảm 0,28% xuống mức 353,5 yen/kg tại thời điểm khảo sát vào lúc 6h00 (giờ Việt Nam).

Trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE), giá cao su RSS3 giao kỳ hạn tháng 4/2024 được điều chỉnh xuống mức 15.3330 nhân dân tệ/tấn, giảm 0,97%.

Giá cao su hôm nay trong nước và thế giới cập nhật 24h
Thời gian
Theo tháng
Giá hàng hóa
Tính theo USD / tấn
Giá tăng giảm
% so với tháng trước
03/20241,126.10+10,11 %
02/20241,012.20-2,09 %
01/20241,033.40+8,78 %
12/2023942.70-

Giá cà phê thế giới hôm nay 21/3/2024

Kết thúc phiên giao dịch ngày 20/3, giá cà phê thế giới đồng loạt quay đầu giảm do áp lực từ tồn kho tăng.

Cụ thể, trên sàn ICE Futures Europe, giá cà phê Robusta giao tháng 5/2024 giảm 39 USD/tấn, xuống mức 3.315 USD/tấn; giao tháng 7/2024 giảm 39 USD/tấn, xuống mức 3.221 USD/tấn.

Tương tự, trên sàn ICE Futures US, giá cà phê Arabica giao tháng 5/2024 giảm 0,65 cent/lb, xuống mức 182,40 cent/lb; giao tháng 7/2024 giảm 0,40 cent/lb, xuống mức 181,40 cent/lb.

Dữ liệu cho thấy, tồn kho cà phê Robusta trên sàn ICE Futures Europe tính đến ngày 20/3 đã tăng thêm 70 tấn lên 28.590 tấn - mức cao nhất trong 7 tuần qua.

Tương tự, tồn kho cà phê Arabica trên sàn ICE Futures US tăng thêm 12.500 bao, lên mức 544.766 bao - mức cao nhất trong 8 tháng qua.

Giá bột đậu nành thế giới hôm nay 21/3/2024

Thời gian
Theo tháng
Giá hàng hóa
Tính theo USD / ust
Giá tăng giảm
% so với tháng trước
03/2024346.10-6,47 %
02/2024368.50-4,75 %
01/2024386.00-6,09 %
12/2023409.50-

Giá bắp ngô thế giới hôm nay 21/3/2024

Thời gian
Theo tháng
Giá hàng hóa
Tính theo USD / tấn
12/2023190.89

Giá dầu cọ thế giới hôm nay 21/3/2024

Thời gian
Theo tháng
Giá hàng hóa
Tính theo USD / tấn
Giá tăng giảm
% so với tháng trước
03/2024902.81+10,86 %
02/2024804.78+2,31 %
01/2024786.18-2,77 %
12/2023807.94-

Tham khảo giá các mặt hàng nông sản khác

Thị trường hàng hóaĐVTGiá hàng hóa
ĐườngUScents/lb21.80
Cao su thế giớiJPY/kg191.90
CAO SU RSS3, TSR20
Giá cao su Tokyo(TOCOM)Kg/Yên362.90
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng HảiTấn/nhân dân tệ15.140
Giá cao su TSR20 (SGX)- SingaporeSing/tấn171.90

Kiên Trung