Nên biết

Điểm chuẩn trường Đại Học Vinh 2024 mới cập nhật

Trung Kiên17/08/2024 21:22

Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại Học Vinh năm 2024 mới cập nhật. Cũng như tham khảo điểm chuẩn trường Đại Học Vinh năm 2023.

ADQuảng cáo

Điểm chuẩn trường Đại Học Vinh 2024 mới cập nhật

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi 2024

Điểm chuẩn VinhUni - Đại học Vinh 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT được công bố đến các thí sinh 17/8

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340201Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại)A00; A01; D01; D0723
27520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; B00; D01; A0123.5
37340301Kế toánA00; B00; D01; A0123.5
47310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)C00; D01; A00; A0121
57480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0725
67340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0724
77220201Ngôn ngữ AnhA00; A01; D01; D0725
87380107Luật kinh tếC00; D01; A00; A0122
97340101CQuản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; D0725
107380101LuậtC00; D01; A00; A0122
117340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0723
127310403Tâm lý học giáo dụcC00; D01; A00; A0123.5
137720301Điều dưỡngB00; C08; D08; D1323.5
147229042Quản lý văn hóaC00; D01; A00; A0121
157140114Quản lý giáo dụcC00; D01; A00; A0124
167540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; A01; D0721
177310101Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế)A00; A01; D01; B0022.5
187620110Khoa học cây trồngA00; B00; D01; B0821
197760101Công tác xã hộiC00; D01; A00; A0121
207510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tửA00; B00; D01; A0121
217620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; D01; B0821
227510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; B00; D01; A0123.5
237310109Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số)A00; A01; D01; B0022
247580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng)A00; B00; D01; A0120
257580205Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)A00; B00; D01; A0120
267850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; D01; B0821
277580301Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng)A00; B00; D01; A0121
287310205Quản lý nhà nướcC00; D01; A00; A0121
297640101Thú yA00; B00; D01; B0821
307310201Chính trị họcC00; D01; C19; A0121
317480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D0724
327850103Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản)A00; B00; D01; B0821
337520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; B00; D01; A0122
347620109Nông họcA00; B00; D01; B0821
357420201Công nghệ sinh họcB00; A01; A02; B0821
367580101Kiến trúcA0021
377510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; B00; D01; A0120
387310601Quốc tế họcD01; D14; D15; D6621

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340201Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại)18.28
27520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa18.28
37340301Kế toán18.28
47310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)18.28
57480201Công nghệ thông tin20.4
67340101Quản trị kinh doanh18.28
77220201Ngôn ngữ Anh18.28
87380107Luật kinh tế18.28
97340101CQuản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)18.28
107380101Luật18.28
117340122Thương mại điện tử18.28
127310403Tâm lý học giáo dục18.28
137720301Điều dưỡng18.28
147229042Quản lý văn hóa18.28
157140114Quản lý giáo dục18.28
167540101Công nghệ thực phẩm18.28
177310101Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế)18.28
187620110Khoa học cây trồng18.28
197760101Công tác xã hội18.28
207510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử18.28
217620301Nuôi trồng thủy sản18.28
227510205Công nghệ kỹ thuật ô tô18.28
237310109Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số)18.28
247580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng)18.28
257580205Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)18.28
267850101Quản lý tài nguyên và môi trường18.28
277580301Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng)18.28
287310205Quản lý nhà nước18.28
297640101Thú y17.2
307310201Chính trị học18.28
317480101Khoa học máy tính18.2
327850103Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản)18.28
337520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông18.28
347620109Nông học18.28
357420201Công nghệ sinh học18.28
367580101Kiến trúc18.28
377510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt18.28
387310601Quốc tế học18.28

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340201Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại)18.28
27520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa18.28
37340301Kế toán18.28
47310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)18.28
57480201Công nghệ thông tin20.4
67340101Quản trị kinh doanh18.28
77220201Ngôn ngữ Anh18.28
87380107Luật kinh tế18.28
97340101CQuản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)18.28
107380101Luật18.28
117340122Thương mại điện tử18.28
127310403Tâm lý học giáo dục18.28
137720301Điều dưỡng18.28
147229042Quản lý văn hóa18.28
157140114Quản lý giáo dục18.28
167540101Công nghệ thực phẩm18.28
177310101Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế)18.28
187620110Khoa học cây trồng18.28
197760101Công tác xã hội18.28
207510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử18.28
217620301Nuôi trồng thủy sản18.28
227510205Công nghệ kỹ thuật ô tô18.28
237310109Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số)18.28
247580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng)18.28
257580205Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)18.28
267850101Quản lý tài nguyên và môi trường18.28
277580301Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng)18.28
287310205Quản lý nhà nước18.28
297640101Thú y17.2
307310201Chính trị học18.28
317480101Khoa học máy tính18.2
327850103Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản)18.28
337520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông18.28
347620109Nông học18.28
357420201Công nghệ sinh học18.28
367580101Kiến trúc18.28
377510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt18.28
387310601Quốc tế học18.28

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐG Tư duy ĐHBKHN 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340201Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại)18.28
27520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa18.28
37340301Kế toán18.28
47310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)18.28
57480201Công nghệ thông tin20.4
67340101Quản trị kinh doanh18.28
77220201Ngôn ngữ Anh18.28
87380107Luật kinh tế18.28
97340101CQuản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)18.28
107380101Luật18.28
117340122Thương mại điện tử18.28
127310403Tâm lý học giáo dục18.28
137720301Điều dưỡng18.28
147229042Quản lý văn hóa18.28
157140114Quản lý giáo dục18.28
167540101Công nghệ thực phẩm18.28
177310101Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế)18.28
187620110Khoa học cây trồng18.28
197760101Công tác xã hội18.28
207510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử18.28
217620301Nuôi trồng thủy sản18.28
227510205Công nghệ kỹ thuật ô tô18.28
237310109Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số)18.28
247580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng)18.28
257580205Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)18.28
267850101Quản lý tài nguyên và môi trường18.28
277580301Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng)18.28
287310205Quản lý nhà nước18.28
297640101Thú y17.2
307310201Chính trị học18.28
317480101Khoa học máy tính18.2
327850103Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản)18.28
337520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông18.28
347620109Nông học18.28
357420201Công nghệ sinh học18.28
367580101Kiến trúc18.28
377510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt18.28
387310601Quốc tế học18.28

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL ĐH Sư Phạm HN 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340201Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại)18.28
27520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa18.28
37340301Kế toán18.28
47310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)18.28
57480201Công nghệ thông tin20.4
67340101Quản trị kinh doanh18.28
77220201Ngôn ngữ Anh18.28
87380107Luật kinh tế18.28
97340101CQuản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)18.28
107380101Luật18.28
117340122Thương mại điện tử18.28
127310403Tâm lý học giáo dục18.28
137720301Điều dưỡng18.28
147229042Quản lý văn hóa18.28
157140114Quản lý giáo dục18.28
167540101Công nghệ thực phẩm18.28
177310101Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế)18.28
187620110Khoa học cây trồng18.28
197760101Công tác xã hội18.28
207510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử18.28
217620301Nuôi trồng thủy sản18.28
227510205Công nghệ kỹ thuật ô tô18.28
237310109Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số)18.28
247580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng)18.28
257580205Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)18.28
267850101Quản lý tài nguyên và môi trường18.28
277580301Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng)18.28
287310205Quản lý nhà nước18.28
297640101Thú y17.2
307310201Chính trị học18.28
317480101Khoa học máy tính18.2
327850103Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản)18.28
337520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông18.28
347620109Nông học18.28
357420201Công nghệ sinh học18.28
367580101Kiến trúc18.28
377510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt18.28
387310601Quốc tế học18.28
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo



Vui lòng để lại nguồn link bài viết: https://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-vinh-TDV.html#ixzz8i7PDDYi2


Cảm ơn bạn!

Cập nhật thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024 - 2025

Căn cứ Quyết định 1139/QĐ-BGDĐT năm 2024 về Kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2024 thì:

- Thời gian thông báo thí sinh trúng tuyển đợt 1: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 19/8/2024.

- Thời gian xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024.

Đồng thời tại Công văn 1957/BGDĐT-GDĐH năm 2024 hướng dẫn xác nhận nhập học như sau:

- Đối với thí sinh trúng tuyển thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, từ ngày 22/7/2024 đến 17 giờ 00 ngày 31/7/2024, thí sinh có thể xác nhận nhập học trên Hệ thống (những thí sinh đã xác nhận nhập học sẽ không được tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển, trừ các trường hợp được thủ trưởng cơ sở đào tạo cho phép không nhập học).

Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia như các thí sinh khác để các cơ sở đào tạo xét tuyển, nếu trúng tuyển thí sinh sẽ xác nhận nhập học theo lịch chung;

- Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024, tất cả các thí sinh trúng tuyển hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống.

Như vậy, dự kiến thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024-2025 sẽ diễn ra sau ngày 27/8/2024. Thời gian nhập học cụ thể sẽ do từng trường đại học quyết định theo kế hoạch của nhà trường.

Lưu ý: Đây là thời gian nhập học đại học dành cho các thí sinh sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 làm điểm xét tuyển Đại học. Đối với những thí sinh xét tuyển bằng học bạ, một số trường đại học đã cho thí sinh nhập học trước.

Cập nhật thủ tục nhập học đại học năm 2024 - 2025

Điều 21 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về thông báo kết quả và xác nhận nhập học như sau:

- Cơ sở đào tạo gửi giấy báo trúng tuyển cho những thí sinh trúng tuyển, trong đó ghi rõ những thủ tục cần thiết đối với thí sinh khi nhập học và phương thức nhập học của thí sinh.

- Thí sinh xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến trên hệ thống, trước khi nhập học tại cơ sở đào tạo.

- Đối với những thí sinh không xác nhận nhập học trong thời hạn quy định:

+ Nếu không có lý do chính đáng thì coi như thí sinh từ chối nhập học và cơ sở đào tạo có quyền không tiếp nhận;

+ Nếu do ốm đau, tai nạn, có giấy xác nhận của bệnh viện quận, huyện trở lên hoặc do thiên tai có xác nhận của UBND quận, huyện trở lên, cơ sở đào tạo xem xét quyết định tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau;

+ Nếu do sai sót, nhầm lẫn của cán bộ thực hiện công tác tuyển sinh hoặc cá nhân thí sinh gây ra, cơ sở đào tạo chủ động phối hợp với các cá nhân, tổ chức liên quan xem xét các minh chứng và quyết định việc tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau.

- Thí sinh đã xác nhận nhập học tại một cơ sở đào tạo không được tham gia xét tuyển ở nơi khác hoặc ở các đợt xét tuyển bổ sung, trừ trường hợp được cơ sở đào tạo cho phép.

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Điểm chuẩn trường Đại Học Vinh 2024 mới cập nhật
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO