Điểm chuẩn trường Đại Học Vinh 2024 mới cập nhật
Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại Học Vinh năm 2024 mới cập nhật. Cũng như tham khảo điểm chuẩn trường Đại Học Vinh năm 2023.
- Điểm chuẩn trường Đại Học Vinh 2024 mới cập nhật
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi 2024
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2024
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐG Tư duy ĐHBKHN 2024
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL ĐH Sư Phạm HN 2024
- Cập nhật thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024 - 2025
- Cập nhật thủ tục nhập học đại học năm 2024 - 2025
Điểm chuẩn trường Đại Học Vinh 2024 mới cập nhật
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi 2024
Điểm chuẩn VinhUni - Đại học Vinh 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT được công bố đến các thí sinh 17/8





Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
2 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; B00; D01; A01 | 23.5 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; B00; D01; A01 | 23.5 | |
4 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | C00; D01; A00; A01 | 21 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; A00; A01 | 22 | |
9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
10 | 7380101 | Luật | C00; D01; A00; A01 | 22 | |
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
12 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; D01; A00; A01 | 23.5 | |
13 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D08; D13 | 23.5 | |
14 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00; D01; A00; A01 | 21 | |
15 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C00; D01; A00; A01 | 24 | |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; A01; D07 | 21 | |
17 | 7310101 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01; B00 | 22.5 | |
18 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; D01; B08 | 21 | |
19 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; A00; A01 | 21 | |
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; B00; D01; A01 | 21 | |
21 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; B08 | 21 | |
22 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; B00; D01; A01 | 23.5 | |
23 | 7310109 | Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) | A00; A01; D01; B00 | 22 | |
24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | A00; B00; D01; A01 | 20 | |
25 | 7580205 | Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | A00; B00; D01; A01 | 20 | |
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; B08 | 21 | |
27 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) | A00; B00; D01; A01 | 21 | |
28 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; D01; A00; A01 | 21 | |
29 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D01; B08 | 21 | |
30 | 7310201 | Chính trị học | C00; D01; C19; A01 | 21 | |
31 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
32 | 7850103 | Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) | A00; B00; D01; B08 | 21 | |
33 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; B00; D01; A01 | 22 | |
34 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D01; B08 | 21 | |
35 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A01; A02; B08 | 21 | |
36 | 7580101 | Kiến trúc | A00 | 21 | |
37 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; B00; D01; A01 | 20 | |
38 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D14; D15; D66 | 21 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | 18.28 | ||
2 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.28 | ||
3 | 7340301 | Kế toán | 18.28 | ||
4 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18.28 | ||
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20.4 | ||
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.28 | ||
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18.28 | ||
8 | 7380107 | Luật kinh tế | 18.28 | ||
9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | 18.28 | ||
10 | 7380101 | Luật | 18.28 | ||
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18.28 | ||
12 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 18.28 | ||
13 | 7720301 | Điều dưỡng | 18.28 | ||
14 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18.28 | ||
15 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 18.28 | ||
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18.28 | ||
17 | 7310101 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) | 18.28 | ||
18 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 18.28 | ||
19 | 7760101 | Công tác xã hội | 18.28 | ||
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | 18.28 | ||
21 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18.28 | ||
22 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.28 | ||
23 | 7310109 | Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) | 18.28 | ||
24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | 18.28 | ||
25 | 7580205 | Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | 18.28 | ||
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.28 | ||
27 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) | 18.28 | ||
28 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18.28 | ||
29 | 7640101 | Thú y | 17.2 | ||
30 | 7310201 | Chính trị học | 18.28 | ||
31 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18.2 | ||
32 | 7850103 | Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) | 18.28 | ||
33 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18.28 | ||
34 | 7620109 | Nông học | 18.28 | ||
35 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18.28 | ||
36 | 7580101 | Kiến trúc | 18.28 | ||
37 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.28 | ||
38 | 7310601 | Quốc tế học | 18.28 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | 18.28 | ||
2 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.28 | ||
3 | 7340301 | Kế toán | 18.28 | ||
4 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18.28 | ||
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20.4 | ||
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.28 | ||
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18.28 | ||
8 | 7380107 | Luật kinh tế | 18.28 | ||
9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | 18.28 | ||
10 | 7380101 | Luật | 18.28 | ||
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18.28 | ||
12 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 18.28 | ||
13 | 7720301 | Điều dưỡng | 18.28 | ||
14 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18.28 | ||
15 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 18.28 | ||
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18.28 | ||
17 | 7310101 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) | 18.28 | ||
18 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 18.28 | ||
19 | 7760101 | Công tác xã hội | 18.28 | ||
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | 18.28 | ||
21 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18.28 | ||
22 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.28 | ||
23 | 7310109 | Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) | 18.28 | ||
24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | 18.28 | ||
25 | 7580205 | Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | 18.28 | ||
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.28 | ||
27 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) | 18.28 | ||
28 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18.28 | ||
29 | 7640101 | Thú y | 17.2 | ||
30 | 7310201 | Chính trị học | 18.28 | ||
31 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18.2 | ||
32 | 7850103 | Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) | 18.28 | ||
33 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18.28 | ||
34 | 7620109 | Nông học | 18.28 | ||
35 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18.28 | ||
36 | 7580101 | Kiến trúc | 18.28 | ||
37 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.28 | ||
38 | 7310601 | Quốc tế học | 18.28 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐG Tư duy ĐHBKHN 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | 18.28 | ||
2 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.28 | ||
3 | 7340301 | Kế toán | 18.28 | ||
4 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18.28 | ||
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20.4 | ||
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.28 | ||
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18.28 | ||
8 | 7380107 | Luật kinh tế | 18.28 | ||
9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | 18.28 | ||
10 | 7380101 | Luật | 18.28 | ||
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18.28 | ||
12 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 18.28 | ||
13 | 7720301 | Điều dưỡng | 18.28 | ||
14 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18.28 | ||
15 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 18.28 | ||
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18.28 | ||
17 | 7310101 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) | 18.28 | ||
18 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 18.28 | ||
19 | 7760101 | Công tác xã hội | 18.28 | ||
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | 18.28 | ||
21 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18.28 | ||
22 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.28 | ||
23 | 7310109 | Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) | 18.28 | ||
24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | 18.28 | ||
25 | 7580205 | Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | 18.28 | ||
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.28 | ||
27 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) | 18.28 | ||
28 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18.28 | ||
29 | 7640101 | Thú y | 17.2 | ||
30 | 7310201 | Chính trị học | 18.28 | ||
31 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18.2 | ||
32 | 7850103 | Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) | 18.28 | ||
33 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18.28 | ||
34 | 7620109 | Nông học | 18.28 | ||
35 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18.28 | ||
36 | 7580101 | Kiến trúc | 18.28 | ||
37 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.28 | ||
38 | 7310601 | Quốc tế học | 18.28 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL ĐH Sư Phạm HN 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | 18.28 | ||
2 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.28 | ||
3 | 7340301 | Kế toán | 18.28 | ||
4 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18.28 | ||
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20.4 | ||
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.28 | ||
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18.28 | ||
8 | 7380107 | Luật kinh tế | 18.28 | ||
9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | 18.28 | ||
10 | 7380101 | Luật | 18.28 | ||
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18.28 | ||
12 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 18.28 | ||
13 | 7720301 | Điều dưỡng | 18.28 | ||
14 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18.28 | ||
15 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 18.28 | ||
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18.28 | ||
17 | 7310101 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) | 18.28 | ||
18 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 18.28 | ||
19 | 7760101 | Công tác xã hội | 18.28 | ||
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | 18.28 | ||
21 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18.28 | ||
22 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.28 | ||
23 | 7310109 | Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) | 18.28 | ||
24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | 18.28 | ||
25 | 7580205 | Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | 18.28 | ||
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.28 | ||
27 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) | 18.28 | ||
28 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18.28 | ||
29 | 7640101 | Thú y | 17.2 | ||
30 | 7310201 | Chính trị học | 18.28 | ||
31 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18.2 | ||
32 | 7850103 | Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) | 18.28 | ||
33 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18.28 | ||
34 | 7620109 | Nông học | 18.28 | ||
35 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18.28 | ||
36 | 7580101 | Kiến trúc | 18.28 | ||
37 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.28 | ||
38 | 7310601 | Quốc tế học | 18.28 |
Vui lòng để lại nguồn link bài viết: https://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-vinh-TDV.html#ixzz8i7PDDYi2
Cảm ơn bạn!
Cập nhật thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024 - 2025
Căn cứ Quyết định 1139/QĐ-BGDĐT năm 2024 về Kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2024 thì:
- Thời gian thông báo thí sinh trúng tuyển đợt 1: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 19/8/2024.
- Thời gian xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024.
Đồng thời tại Công văn 1957/BGDĐT-GDĐH năm 2024 hướng dẫn xác nhận nhập học như sau:
- Đối với thí sinh trúng tuyển thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, từ ngày 22/7/2024 đến 17 giờ 00 ngày 31/7/2024, thí sinh có thể xác nhận nhập học trên Hệ thống (những thí sinh đã xác nhận nhập học sẽ không được tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển, trừ các trường hợp được thủ trưởng cơ sở đào tạo cho phép không nhập học).
Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia như các thí sinh khác để các cơ sở đào tạo xét tuyển, nếu trúng tuyển thí sinh sẽ xác nhận nhập học theo lịch chung;
- Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024, tất cả các thí sinh trúng tuyển hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống.
Như vậy, dự kiến thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024-2025 sẽ diễn ra sau ngày 27/8/2024. Thời gian nhập học cụ thể sẽ do từng trường đại học quyết định theo kế hoạch của nhà trường.
Lưu ý: Đây là thời gian nhập học đại học dành cho các thí sinh sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 làm điểm xét tuyển Đại học. Đối với những thí sinh xét tuyển bằng học bạ, một số trường đại học đã cho thí sinh nhập học trước.
Cập nhật thủ tục nhập học đại học năm 2024 - 2025
Điều 21 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về thông báo kết quả và xác nhận nhập học như sau:
- Cơ sở đào tạo gửi giấy báo trúng tuyển cho những thí sinh trúng tuyển, trong đó ghi rõ những thủ tục cần thiết đối với thí sinh khi nhập học và phương thức nhập học của thí sinh.
- Thí sinh xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến trên hệ thống, trước khi nhập học tại cơ sở đào tạo.
- Đối với những thí sinh không xác nhận nhập học trong thời hạn quy định:
+ Nếu không có lý do chính đáng thì coi như thí sinh từ chối nhập học và cơ sở đào tạo có quyền không tiếp nhận;
+ Nếu do ốm đau, tai nạn, có giấy xác nhận của bệnh viện quận, huyện trở lên hoặc do thiên tai có xác nhận của UBND quận, huyện trở lên, cơ sở đào tạo xem xét quyết định tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau;
+ Nếu do sai sót, nhầm lẫn của cán bộ thực hiện công tác tuyển sinh hoặc cá nhân thí sinh gây ra, cơ sở đào tạo chủ động phối hợp với các cá nhân, tổ chức liên quan xem xét các minh chứng và quyết định việc tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau.
- Thí sinh đã xác nhận nhập học tại một cơ sở đào tạo không được tham gia xét tuyển ở nơi khác hoặc ở các đợt xét tuyển bổ sung, trừ trường hợp được cơ sở đào tạo cho phép.