Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại thương năm 2023 và 2022 chính xác nhất
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại thương năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch học tập và rèn luyện kỹ năng phù hợp để đạt được điểm cao hơn và cơ hội được nhận vào Trường Đại học Ngoại thương.
Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại thương năm 2023.
Trường Đại học Ngoại thương công bố điểm chuẩn xét tuyển dựa trên kết quả thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023 và phương thức riêng có sử dụng điểm kỳ thi này.
Theo đó, điểm trúng tuyển các nhóm ngành của Trường ĐH Ngoại thương năm 2023 tương đối đồng đều và có mức điểm cao nhất là 28,5 của tổ hợp D01 đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc - chuyên ngành Tiếng Trung Thương mại.
Tiếp theo là mức điểm 28,3 của tổ hợp A00 đối với ngành Kinh tế - chuyên ngành Kinh tế đối ngoại và chuyên ngành Thương mại quốc tế, mức điểm 28 của tổ hợp A00 đối với ngành Kinh tế quốc tế.
Cụ thể, điểm trúng tuyển theo nhóm ngành như sau:
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | NTH01-01 | Ngành Luật | A00 | 26.9 | |
2 | NTH01-01 | Ngành Luật | A01; D01; D07 | 26.4 | |
3 | NTH01-02 | Ngành Kinh tế | A00 | 28.3 | |
4 | NTH01-02 | Ngành Kinh tế | A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 | 27.8 | |
5 | NTH01-02 | Ngành Kinh tế quốc tế | A00 | 28 | |
6 | NTH01-02 | Ngành Kinh tế quốc tế | A01; D01; D03; D07 | 27.5 | |
7 | NTH02 | Ngành Quản trị kinh doanh Ngành Kinh doanh quốc tế Ngành quản trị khách sạn Ngành Marketing | A00 | 27.7 | |
8 | NTH02 | Ngành Quản trị kinh doanh Ngành Kinh doanh quốc tế Ngành quản trị khách sạn Ngành Marketing | A01; D01; D07 | 27.2 | |
9 | NTH03 | Ngành Kế toán Ngành Tài chính - Ngân hàng | A00 | 27.45 | |
10 | NTH03 | Ngành Kế toán Ngành Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07 | 26.95 | |
11 | NTH04 | Ngành ngôn ngữ Anh | D01 | 27.5 | Ngoại ngữ nhân 2 |
12 | NTH05 | Ngành ngôn ngữ Pháp | D01 | 26.2 | Ngoại ngữ nhân 2 |
13 | NTH05 | Ngành ngôn ngữ Pháp | D03 | 25.2 | Ngoại ngữ nhân 2 |
14 | NTH06 | Ngành ngôn ngữ Trung | D01 | 28.5 | Ngoại ngữ nhân 2 |
15 | NTH06 | Ngành ngôn ngữ Trung | D04 | 27.5 | Ngoại ngữ nhân 2 |
16 | NTH07 | Ngành ngôn ngữ Nhật | D01 | 26.8 | Ngoại ngữ nhân 2 |
17 | NTH07 | Ngành ngôn ngữ Nhật | D06 | 25.8 | Ngoại ngữ nhân 2 |
18 | NTH09 | Ngành Kinh tế chính trị | A00 | 26.9 | |
19 | NTH09 | Ngành Kinh tế chính trị | A01; D01; D07 | 26.4 |
Điểm chuẩn Điểm thi ĐGNL QG HN năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | NTH01-01 | Ngành Luật thương mại quốc tế | 27.8 |
2 | NTH01-02 | Ngành Kinh tế đối ngoại Ngành Thương mại quốc tế | 28.1 |
3 | NTH01-02 | Ngành Kinh tế quốc tế Ngành Kinh tế và phát triển quốc tế | 28 |
4 | NTH02 | Ngành Quản trị kinh doanh quốc tế | 27.8 |
5 | NTH02 | Ngành Kinh doanh quốc tế | 28.1 |
6 | NTH03 | Ngành Tài chính quốc tế Ngành Ngân hàng Ngành Phân tích và đầu tư tài chính | 27.8 |
7 | NTH03 | Ngành Kế toán - Kiểm toán | 28 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | NTH01-01 | Ngành Luật thương mại quốc tế | 27.8 |
2 | NTH01-02 | Ngành Kinh tế đối ngoại Ngành Thương mại quốc tế | 28.1 |
3 | NTH01-02 | Ngành Kinh tế quốc tế Ngành Kinh tế và phát triển quốc tế | 28 |
4 | NTH02 | Ngành Quản trị kinh doanh quốc tế | 27.8 |
5 | NTH02 | Ngành Kinh doanh quốc tế | 28.1 |
6 | NTH03 | Ngành Tài chính quốc tế Ngành Ngân hàng Ngành Phân tích và đầu tư tài chính | 27.8 |
7 | NTH03 | Ngành Kế toán - Kiểm toán | 28 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại thương năm 2022.
Trường ĐH Ngoại thương công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2022 vào các nhóm ngành theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển các nhóm ngành theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022 tại Trụ sở chính Hà Nội và Cơ sở II – Thành phố Hồ Chí Minh của Trường ĐH Ngoại thương tương đối đồng đều và mức điểm thấp nhất là 27,5 của tổ hợp A00.
Cụ thể điểm chuẩn vào các ngành của Trường ĐH Ngoại thương năm 2022 như sau:
Điểm chuẩn Điểm thi THPT năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | NTH01-01 | Ngành Luật | A00 | 27.5 | |
2 | NTH01-01 | Ngành Luật | A01; D01; D03; D05; D06; D07 | 27 | |
3 | NTH01-02 | Nhóm ngành: - Kinh tế - Kinh tế quốc tế | A00 | 28.4 | |
4 | NTH01-02 | Nhóm ngành: - Kinh tế - Kinh tế quốc tế | A01; D01; D03; D05; D06; D07 | 27.9 | |
5 | NTH02 | Nhóm ngành: - Quản trị kinh doanh - Kinh doanh quốc tế - Quản trị khách sạn - Marketing | A00 | 28.2 | |
6 | NTH02 | Nhóm ngành: - Quản trị kinh doanh - Kinh doanh quốc tế - Quản trị khách sạn - Marketing | A01; D01; D03; D05; D06; D07 | 27.7 | |
7 | NTH03 | Nhóm ngành: - Kế toán - Tài chính - Ngân hàng | A00 | 27.8 | |
8 | NTH03 | Nhóm ngành: - Kế toán - Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D03; D05; D06; D07 | 27.3 | |
9 | NTH04 | Ngành Ngôn ngữ Anh | D01 | 36.4 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
10 | NTH05 | Ngành Ngôn ngữ Pháp | D01 | 35 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
11 | NTH05 | Ngành Ngôn ngữ Pháp | D03 | 34 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
12 | NTH06 | Ngành Ngôn ngữ Trung | D01 | 36.6 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
13 | NTH06 | Ngành Ngôn ngữ Trung | D04 | 35.6 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
14 | NTH07 | Ngành Ngôn ngữ Nhật | D01 | 36 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
15 | NTH07 | Ngành Ngôn ngữ Nhật | D06 | 35 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |