Mẹo vặt

Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại thương năm 2023 và 2022 chính xác nhất

Hùng Cường 08/04/2024 08:24

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại thương năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch học tập và rèn luyện kỹ năng phù hợp để đạt được điểm cao hơn và cơ hội được nhận vào Trường Đại học Ngoại thương.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại thương năm 2023.

Trường Đại học Ngoại thương công bố điểm chuẩn xét tuyển dựa trên kết quả thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023 và phương thức riêng có sử dụng điểm kỳ thi này.

Theo đó, điểm trúng tuyển các nhóm ngành của Trường ĐH Ngoại thương năm 2023 tương đối đồng đều và có mức điểm cao nhất là 28,5 của tổ hợp D01 đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc - chuyên ngành Tiếng Trung Thương mại.

Tiếp theo là mức điểm 28,3 của tổ hợp A00 đối với ngành Kinh tế - chuyên ngành Kinh tế đối ngoại và chuyên ngành Thương mại quốc tế, mức điểm 28 của tổ hợp A00 đối với ngành Kinh tế quốc tế.

Cụ thể, điểm trúng tuyển theo nhóm ngành như sau:

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1NTH01-01Ngành LuậtA0026.9
2NTH01-01Ngành LuậtA01; D01; D0726.4
3NTH01-02Ngành Kinh tếA0028.3
4NTH01-02Ngành Kinh tếA01; D01; D02; D03; D04; D06; D0727.8
5NTH01-02Ngành Kinh tế quốc tếA0028
6NTH01-02Ngành Kinh tế quốc tếA01; D01; D03; D0727.5
7NTH02Ngành Quản trị kinh doanh Ngành Kinh doanh quốc tế Ngành quản trị khách sạn Ngành MarketingA0027.7
8NTH02Ngành Quản trị kinh doanh Ngành Kinh doanh quốc tế Ngành quản trị khách sạn Ngành MarketingA01; D01; D0727.2
9NTH03Ngành Kế toán Ngành Tài chính - Ngân hàngA0027.45
10NTH03Ngành Kế toán Ngành Tài chính - Ngân hàngA01; D01; D0726.95
11NTH04Ngành ngôn ngữ AnhD0127.5Ngoại ngữ nhân 2
12NTH05Ngành ngôn ngữ PhápD0126.2Ngoại ngữ nhân 2
13NTH05Ngành ngôn ngữ PhápD0325.2Ngoại ngữ nhân 2
14NTH06Ngành ngôn ngữ TrungD0128.5Ngoại ngữ nhân 2
15NTH06Ngành ngôn ngữ TrungD0427.5Ngoại ngữ nhân 2
16NTH07Ngành ngôn ngữ NhậtD0126.8Ngoại ngữ nhân 2
17NTH07Ngành ngôn ngữ NhậtD0625.8Ngoại ngữ nhân 2
18NTH09Ngành Kinh tế chính trịA0026.9
19NTH09Ngành Kinh tế chính trịA01; D01; D0726.4

Điểm chuẩn Điểm thi ĐGNL QG HN năm 2023

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
1NTH01-01Ngành Luật thương mại quốc tế27.8
2NTH01-02Ngành Kinh tế đối ngoại Ngành Thương mại quốc tế28.1
3NTH01-02Ngành Kinh tế quốc tế Ngành Kinh tế và phát triển quốc tế28
4NTH02Ngành Quản trị kinh doanh quốc tế27.8
5NTH02Ngành Kinh doanh quốc tế28.1
6NTH03Ngành Tài chính quốc tế Ngành Ngân hàng Ngành Phân tích và đầu tư tài chính27.8
7NTH03Ngành Kế toán - Kiểm toán28

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
1NTH01-01Ngành Luật thương mại quốc tế27.8
2NTH01-02Ngành Kinh tế đối ngoại Ngành Thương mại quốc tế28.1
3NTH01-02Ngành Kinh tế quốc tế Ngành Kinh tế và phát triển quốc tế28
4NTH02Ngành Quản trị kinh doanh quốc tế27.8
5NTH02Ngành Kinh doanh quốc tế28.1
6NTH03Ngành Tài chính quốc tế Ngành Ngân hàng Ngành Phân tích và đầu tư tài chính27.8
7NTH03Ngành Kế toán - Kiểm toán28

Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại thương năm 2022.

Trường ĐH Ngoại thương công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2022 vào các nhóm ngành theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển các nhóm ngành theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022 tại Trụ sở chính Hà Nội và Cơ sở II – Thành phố Hồ Chí Minh của Trường ĐH Ngoại thương tương đối đồng đều và mức điểm thấp nhất là 27,5 của tổ hợp A00.

Cụ thể điểm chuẩn vào các ngành của Trường ĐH Ngoại thương năm 2022 như sau:

Điểm chuẩn Điểm thi THPT năm 2022

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1NTH01-01Ngành LuậtA0027.5
2NTH01-01Ngành LuậtA01; D01; D03; D05; D06; D0727
3NTH01-02Nhóm ngành: - Kinh tế - Kinh tế quốc tếA0028.4
4NTH01-02Nhóm ngành: - Kinh tế - Kinh tế quốc tếA01; D01; D03; D05; D06; D0727.9
5NTH02Nhóm ngành: - Quản trị kinh doanh - Kinh doanh quốc tế - Quản trị khách sạn - MarketingA0028.2
6NTH02Nhóm ngành: - Quản trị kinh doanh - Kinh doanh quốc tế - Quản trị khách sạn - MarketingA01; D01; D03; D05; D06; D0727.7
7NTH03Nhóm ngành: - Kế toán - Tài chính - Ngân hàngA0027.8
8NTH03Nhóm ngành: - Kế toán - Tài chính - Ngân hàngA01; D01; D03; D05; D06; D0727.3
9NTH04Ngành Ngôn ngữ AnhD0136.4Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
10NTH05Ngành Ngôn ngữ PhápD0135Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
11NTH05Ngành Ngôn ngữ PhápD0334Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
12NTH06Ngành Ngôn ngữ TrungD0136.6Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
13NTH06Ngành Ngôn ngữ TrungD0435.6Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
14NTH07Ngành Ngôn ngữ NhậtD0136Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
15NTH07Ngành Ngôn ngữ NhậtD0635Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

Hùng Cường