Điểm chuẩn Trường Đại học Luật ĐHQG HN 2024
Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Luật ĐHQG HN năm 2024. Điểm chuẩn Trường Đại học Luật ĐHQG HN năm 2023 thấp nhất là 24,35 điểm; năm 2022 thấp nhất là 22,62 điểm
- Điểm chuẩn của Trường Đại học Luật ĐHQG HN năm 2024
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2024
- Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế 2024
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024
- Điểm chuẩn Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023.
- Điểm chuẩn Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
Điểm chuẩn của Trường Đại học Luật ĐHQG HN năm 2024
Điểm chuẩn VNU-UL - Đại học Luật - ĐHQGHN 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được công bố đến các thí sinh ngày 17/8/2024.
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | 18 | ||
2 | 7380101CLC | Luật chất lượng cao | 18 | 6 HK môn TA tối thiểu 7.0 hoặc Sử dụng CCTAQT tương đương | |
3 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | 18 | ||
4 | 7380110 | Luật kinh doanh | 18 |
Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | 21.38 | SAT | |
2 | 7380101CLC | Luật chất lượng cao | 21.75 | SAT, 6 HK môn TA tối thiểu 7.0 hoặc Sử dụng CCTAQT tương đương | |
3 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | 21.75 | SAT | |
4 | 7380110 | Luật kinh doanh | 22.63 | SAT |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | 19.7 | ||
2 | 7380101CLC | Luật chất lượng cao | 19.7 | 6 HK môn TA tối thiểu 7.0 hoặc Sử dụng CCTAQT tương đương | |
3 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | 19.7 | ||
4 | 7380110 | Luật kinh doanh | 19.7 |
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Luật ĐHQG HN năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2024.
Điểm chuẩn Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023.
Điểm chuẩn năm 2023 của Trường Đại học Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội) dao động từ 24,35 đến 27,5 điểm.
Chiều 22.8, Trường Đại học Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội) công bố điểm chuẩn vào các ngành của trường.
Năm nay, ngành Luật (xét tuyển bằng khối C00) có điểm chuẩn cao nhất, lấy 27,5 điểm.
Điểm chuẩn vào các ngành của Trường Đại học Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội) cụ thể như sau:
TT | Ngành học/Mã ngành | Chỉ tiêu | Các tổ hợp xét tuyển | Khối | Điểm trúng tuyển |
1. | Luật (7380101) | 180 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 27.5 |
Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 24.35 | |||
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | D01 | 25.10 | |||
Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp | D03 | 24.60 | |||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH | D78 | 25.10 | |||
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH | D82 | 24.28 | |||
2. | Luật chất lượng cao (380101CLC) | 108 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | 25.10 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH | D78 | ||||
3. | Luật thương mại quốc tế (7380109) | 46 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 25.70 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH | D78 | ||||
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH | D82 | ||||
4. | Luật kinh doanh (7380110) | 100 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 25.29 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH | D78 | ||||
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH | D82 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
Điểm chuẩn năm 2022 của khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội dao động từ 22,62-28,25 điểm.
Ngày 15.9, khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn năm 2022 cụ thể như sau:
TT | Ngành học/Mã ngành | Các tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp | Điểm trúng tuyển | Tiêu chí phụ |
1. | Luật (7380101) | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 24.90 | 24.6500 98 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 28.25 | 27.7500 98 | ||
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | D01 | 25.30 | 24.5500 96 | ||
Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp | D03 | 24.45 | 24.2000 97 | ||
Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH | D78 | 26.22 | 25.9700 99 | ||
Ngữ văn, tiếng Pháp, KHXH | D82 | 22.62 | 22.6200 98 | ||
2. | Luật Chất lượng cao đáp ứng TT23/2014/BGD &ĐT (7380101CLC) | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | 24.70 | 8.000 96 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||
Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH | D78 | ||||
3. | Luật thương mại quốc tế (7380109) | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 25.70 | 25.2000 96 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | D01 | ||||
Ngữ văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp), KHXH | D78, D82 | ||||
4. | Luật kinh doanh (7380110) | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 25.10 | 24.3500 96 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp) | D01, D03 | ||||
Toán, Ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp), KHTN | D90, D91 |