Nên biết

Điểm chuẩn Trường Đại học Luật ĐHQG HN 2024

Trung Kiên19/08/2024 14:06

Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Luật ĐHQG HN năm 2024. Điểm chuẩn Trường Đại học Luật ĐHQG HN năm 2023 thấp nhất là 24,35 điểm; năm 2022 thấp nhất là 22,62 điểm

Điểm chuẩn của Trường Đại học Luật ĐHQG HN năm 2024

Điểm chuẩn VNU-UL - Đại học Luật - ĐHQGHN 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được công bố đến các thí sinh ngày 17/8/2024.

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17380101Luật18
27380101CLCLuật chất lượng cao186 HK môn TA tối thiểu 7.0 hoặc Sử dụng CCTAQT tương đương
37380109Luật thương mại quốc tế18
47380110Luật kinh doanh18

Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17380101Luật21.38SAT
27380101CLCLuật chất lượng cao21.75SAT, 6 HK môn TA tối thiểu 7.0 hoặc Sử dụng CCTAQT tương đương
37380109Luật thương mại quốc tế21.75SAT
47380110Luật kinh doanh22.63SAT

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17380101Luật19.7
27380101CLCLuật chất lượng cao19.76 HK môn TA tối thiểu 7.0 hoặc Sử dụng CCTAQT tương đương
37380109Luật thương mại quốc tế19.7
47380110Luật kinh doanh19.7

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Luật ĐHQG HN năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2024.

Điểm chuẩn Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023.

Điểm chuẩn năm 2023 của Trường Đại học Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội) dao động từ 24,35 đến 27,5 điểm.

Chiều 22.8, Trường Đại học Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội) công bố điểm chuẩn vào các ngành của trường.

Năm nay, ngành Luật (xét tuyển bằng khối C00) có điểm chuẩn cao nhất, lấy 27,5 điểm.

Điểm chuẩn vào các ngành của Trường Đại học Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội) cụ thể như sau:

TT
Ngành học/Mã ngành
Chỉ tiêu
Các tổ hợp xét tuyển
Khối
Điểm trúng tuyển
1.
Luật
(7380101)
180
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C00
27.5
Toán, Vật lý, Hóa học
A00
24.35
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
D01
25.10
Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp
D03
24.60
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH
D78
25.10
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH
D82
24.28
2.
Luật chất lượng cao
(380101CLC)
108
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A01
25.10
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH
D78
3.
Luật thương mại quốc tế
(7380109)
46
Toán, Vật lý, Hóa học
A00
25.70
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH
D78
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH
D82
4.
Luật kinh doanh
(7380110)
100
Toán, Vật lý, Hóa học
A00
25.29
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
D03
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH
D78
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH
D82

Điểm chuẩn Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

Điểm chuẩn năm 2022 của khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội dao động từ 22,62-28,25 điểm.

Ngày 15.9, khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT.

Điểm chuẩn năm 2022 cụ thể như sau:

TT
Ngành học/Mã ngành
Các tổ hợp xét tuyển
Mã tổ hợp
Điểm trúng tuyển
Tiêu chí phụ
1.
Luật
(7380101)
Toán, Vật lý, Hóa học
A00
24.90
24.6500 98
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C00
28.25
27.7500 98
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
D01
25.30
24.5500 96
Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp
D03
24.45
24.2000 97
Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH
D78
26.22
25.9700 99
Ngữ văn, tiếng Pháp, KHXH
D82
22.62
22.6200 98
2.
Luật
Chất lượng cao đáp ứng TT23/2014/BGD &ĐT (7380101CLC)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A01
24.70
8.000 96
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH
D78
3.
Luật thương mại quốc tế
(7380109)
Toán, Vật lý, Hóa học
A00
25.70
25.2000 96
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A01
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
D01
Ngữ văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp), KHXH
D78, D82
4.
Luật kinh doanh
(7380110)
Toán, Vật lý, Hóa học
A00
25.10
24.3500 96
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A01
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp)
D01, D03
Toán, Ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp), KHTN
D90, D91

Trung Kiên