Nên biết

Điểm chuẩn Trường Đại học Lâm nghiệp 2024

Trung Kiên19/07/2024 10:20

Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2024. Điểm chuẩn Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2023 và năm 2022 đồng loạt các ngành ở mức 15 điểm

ADQuảng cáo

Điểm chuẩn của Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2024

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2024.

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

Khối ngành/Ngành học
Tổ hợp môn xét tuyển
Điểm chuẩn
Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
Quản lý tài nguyên thiên nhiên
B08; D01; D07; D10
18,0
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt
Lâm sinh
A00; A16; B00; D01
18,0
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
A00; B00; C15; D01
18,0
Quản lý tài nguyên và Môi trường
A00; A16; B00; D01
18,0
Du lịch sinh thái
B00; C00; C15; D01
18,0
Thiết kế nội thất
A00; C15; D01; H00
18,0
Công nghệ chế biến lâm sản
A00; A16; D01; D07
18,0
Hệ thống thông tin
A00; A01; A16; D01
18,0
Kế toán
A00; A16; C15; D01
18,0
Quản trị kinh doanh
A00; A16; C15; D01
18,0
Kinh tế
A00; A16; C15; D01
18,0
Tài chính - Ngân hàng
A00; A16; C15; D01
18,0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A16; C15; D01
18,0
Bất động sản
A00; A16; C15; D01
18,0
Quản lý đất đai
A00; A16; B00; D01
18,0
Công tác xã hội
A00; C00; C15; D01
18,0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00; C00; C15; D01
18,0
Kiến trúc cảnh quan
A00; D01; C15; V01
18,0
Kỹ thuật xây dựng
A00; A01; A16; D01
18,0
Khoa học cây trồng
A00; A16; B00; D01
18,0
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; A16; D01
18,0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; A16; D01
18,0
Kỹ thuật cơ khí
A00; A01; A16; D01
18,0
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
A00; A01; A16; D01
18,0
Quản lý xây dựng
A00; A01; A16; D01
18,0
Công nghệ sinh học
A00; A16; B00; B08
18,0
Thú y
A00; A16; B00; B08
18,0
Chăn nuôi
A00, B00, C15, D01
18,0

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG TPHCM 2024

STT
Tên ngành
Mã ngành
Điểm trúng tuyển
1
Bảo vệ thực vật
7620112
600
2
Chăn nuôi
7620105
600
3
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7510605
600
4
Quản lý đất đai
7850103
600
5
Quản lý tài nguyên rừng
7620211
600
6
Quản trị kinh doanh
7340101
600
7
Tài chính - Ngân hàng
7340201
600
8
Thiết kế nội thất
7580108
600
9
Thú y
7640101
600
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo

Điểm chuẩn của Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2023

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành đào tạo đại học chính quy tại cơ sở chính – Hà Nội: Xét theo kết quả học tập THPT (học bạ) tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 là 18 điểm và điểm trúng tuyển xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT là 15 điểm.

Các ngành đào tạo tại phân hiệu tỉnh Đồng Nai: Điểm trúng tuyển xét theo kết quả học tập THPT (học bạ) là 18 điểm, riêng ngành Thú y là 20 điểm và xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT là 15 điểm, riêng ngành Thú y là 16 điểm.

Các ngành đào tạo tại phân hiệu tỉnh Gia Lai: Điểm trúng tuyển xét theo kết quả học tập THPT (học bạ) là 18 điểm và điểm thi tốt nghiệp THPT là 15 điểm.

Ảnh chụp màn hình.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2022

VNUF xét tuyển điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp (mã trường: LNH) năm 2022 theo 4 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 60% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn 2022 của Đại học Lâm nghiệp là 15 điểm với tất cả các ngành, không có biến động so với năm 2021.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
17480104Hệ thống thông tinB08, D01, D07, D1015.0Đại trà
27810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, C00, C15, D0115.0Đại trà
37340101Quản trị kinh doanhA00, A16, C15, D0115.0Đại trà
47340116Bất động sảnA00, A16, C15, D0115.0Đại trà
57340301Kế toánA00, A16, C15, D0115.0Đại trà
67340201Tài chính - Ngân hàngA00, A16, C15, D0115.0Đại trà
77420201Công nghệ sinh họcA00, A16, B00, B0815.0Đại trà
87510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tửA00, A01, A16, D0115.0Đại trà
97510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, A16, D0115.0Đại trà
107520103Kỹ thuật cơ khíA00, A01, A16, D0115.0Đại trà
117510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00, A16, C15, D0115.0Đại trà
127549001Công nghệ chế biến lâm sảnA00, A16, D01, D0715.0Đại trà
137580102Kiến trúc cảnh quanA00, C15, D01, V0115.0Đại trà
147580108Thiết kế nội thấtA00, C15, D01, H0015.0Đại trà
157580201Kỹ thuật xây dựngA00, A01, A16, D0115.0Đại trà
167620205Lâm sinhA00, A16, B00, D0115.0Đại trà
177620211Quản lý tài nguyên rừngA00, B00, C15, D0115.0Đại trà
187620110Khoa học cây trồngA00, A16, B00, D0115.0Đại trà
197640101Thú yA00, A16, B00, B0815.0Đại trà
207310101Kinh tếA00, A16, C15, D0115.0Đại trà
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Điểm chuẩn Trường Đại học Lâm nghiệp 2024
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO