Điểm chuẩn Trường Đại học Lâm nghiệp 2024
Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2024. Điểm chuẩn Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2023 và năm 2022 đồng loạt các ngành ở mức 15 điểm
Điểm chuẩn của Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2024
(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024)
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2024.
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024
Khối ngành/Ngành học | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn | |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh | |||
Quản lý tài nguyên thiên nhiên | B08; D01; D07; D10 | 18,0 | |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt | |||
Lâm sinh | A00; A16; B00; D01 | 18,0 | |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | A00; B00; C15; D01 | 18,0 | |
Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00; A16; B00; D01 | 18,0 | |
Du lịch sinh thái | B00; C00; C15; D01 | 18,0 | |
Thiết kế nội thất | A00; C15; D01; H00 | 18,0 | |
Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A16; D01; D07 | 18,0 | |
Hệ thống thông tin | A00; A01; A16; D01 | 18,0 | |
Kế toán | A00; A16; C15; D01 | 18,0 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A16; C15; D01 | 18,0 | |
Kinh tế | A00; A16; C15; D01 | 18,0 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A16; C15; D01 | 18,0 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A16; C15; D01 | 18,0 | |
Bất động sản | A00; A16; C15; D01 | 18,0 | |
Quản lý đất đai | A00; A16; B00; D01 | 18,0 | |
Công tác xã hội | A00; C00; C15; D01 | 18,0 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C15; D01 | 18,0 | |
Kiến trúc cảnh quan | A00; D01; C15; V01 | 18,0 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A16; D01 | 18,0 | |
Khoa học cây trồng | A00; A16; B00; D01 | 18,0 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A16; D01 | 18,0 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A16; D01 | 18,0 | |
Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A16; D01 | 18,0 | |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; A16; D01 | 18,0 | |
Quản lý xây dựng | A00; A01; A16; D01 | 18,0 | |
Công nghệ sinh học | A00; A16; B00; B08 | 18,0 | |
Thú y | A00; A16; B00; B08 | 18,0 | |
Chăn nuôi | A00, B00, C15, D01 | 18,0 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG TPHCM 2024
STT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | 600 |
2 | Chăn nuôi | 7620105 | 600 |
3 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 600 |
4 | Quản lý đất đai | 7850103 | 600 |
5 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | 600 |
6 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 600 |
7 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 600 |
8 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 600 |
9 | Thú y | 7640101 | 600 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2023
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành đào tạo đại học chính quy tại cơ sở chính – Hà Nội: Xét theo kết quả học tập THPT (học bạ) tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 là 18 điểm và điểm trúng tuyển xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT là 15 điểm.
Các ngành đào tạo tại phân hiệu tỉnh Đồng Nai: Điểm trúng tuyển xét theo kết quả học tập THPT (học bạ) là 18 điểm, riêng ngành Thú y là 20 điểm và xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT là 15 điểm, riêng ngành Thú y là 16 điểm.
Các ngành đào tạo tại phân hiệu tỉnh Gia Lai: Điểm trúng tuyển xét theo kết quả học tập THPT (học bạ) là 18 điểm và điểm thi tốt nghiệp THPT là 15 điểm.



Điểm chuẩn của Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2022
VNUF xét tuyển điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp (mã trường: LNH) năm 2022 theo 4 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 60% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn 2022 của Đại học Lâm nghiệp là 15 điểm với tất cả các ngành, không có biến động so với năm 2021.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480104 | Hệ thống thông tin | B08, D01, D07, D10 | 15.0 | Đại trà |
2 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, C00, C15, D01 | 15.0 | Đại trà |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A16, C15, D01 | 15.0 | Đại trà |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00, A16, C15, D01 | 15.0 | Đại trà |
5 | 7340301 | Kế toán | A00, A16, C15, D01 | 15.0 | Đại trà |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A16, C15, D01 | 15.0 | Đại trà |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A16, B00, B08 | 15.0 | Đại trà |
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00, A01, A16, D01 | 15.0 | Đại trà |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, A16, D01 | 15.0 | Đại trà |
10 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, A16, D01 | 15.0 | Đại trà |
11 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A16, C15, D01 | 15.0 | Đại trà |
12 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00, A16, D01, D07 | 15.0 | Đại trà |
13 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | A00, C15, D01, V01 | 15.0 | Đại trà |
14 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00, C15, D01, H00 | 15.0 | Đại trà |
15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, A16, D01 | 15.0 | Đại trà |
16 | 7620205 | Lâm sinh | A00, A16, B00, D01 | 15.0 | Đại trà |
17 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00, B00, C15, D01 | 15.0 | Đại trà |
18 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, A16, B00, D01 | 15.0 | Đại trà |
19 | 7640101 | Thú y | A00, A16, B00, B08 | 15.0 | Đại trà |
20 | 7310101 | Kinh tế | A00, A16, C15, D01 | 15.0 | Đại trà |