Điểm chuẩn vào các ngành/nhóm ngành tại trụ sở chính TPHCM như sau:
TT | Mã ngành | Tên ngành/chuyên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn trúng tuyển |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ | ||||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. | A01, C01, D01, D96 | 24.25 |
2 | 7340115 | Marketing | A01, C01, D01, D96 | 25.00 |
3 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống. | A01, C01, D01, D96 | 22.00 |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01, C01, D01, D96 | 26.00 |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01, C01, D01, D90 | 24.75 |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp. | A00, A01, D01, D96 | 23.75 |
7 | 7340301 | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán. | A00, A01, D01, D96 | 22.75 |
8 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01, D96 | 22.50 |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, C00, D01, D96 | 23.75 |
10 | 7380108 | Luật quốc tế | A00, C00, D01, D96 | 22.00 |
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D90 | 22.25 |
12 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, C01, D90 | 20.50 |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D90 | 23.75 |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D90 | 23.75 |
15 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, C01, D90 | 19.00 |
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh. | A00, A01, C01, D90 | 23.50 |
17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo. | A00, A01, C01, D90 | 21.00 |
18 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng. | A00, A01, C01, D90 | 20.75 |
19 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01, C01, D90 | 23.25 |
20 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 02 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin và chuyên ngành Khoa học dữ liệu; Quản lý đô thị thông minh và bền vững. | A00, A01, D01, D90 | 25.25 |
21 | 7720201 | Dược học | A00, B00, D07, C08 | 23.00 |
22 | 7510401 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Hóa dược; Kỹ thuật hóa phân tích. | A00, B00, D07, C02 | 19.00 |
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 19.25 |
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ. | A00, B00, D07, D90 | 22.00 |
25 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 19.00 |
26 | 7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 19.00 |
27 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00, C01, D01, D90 | 22.75 |
28 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00, C01, D01, D90 | 19.00 |
29 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D90 | 19.00 |
30 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, C01, D90 | 19.00 |
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00, C02, D90, D96 | 19.00 |
32 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường. | B00, C02, D90, D96 | 19.00 |
33 | 7850103 | Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. | A01, C01, D01, D96 | 19.00 |
34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D96 | 22.50 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | ||||
1 | 7340101C | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. | A01, C01, D01, D96 | 21.25 |
2 | 7340115C | Marketing | A01, C01, D01, D96 | 22.25 |
3 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A01, C01, D01, D96 | 23.00 |
4 | 7340201C | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp. | A00, A01, D01, D96 | 21.50 |
5 | 7340301C | Kế toán | A00, A01, D01, D96 | 20.00 |
6 | 7340302C | Kiểm toán | A00, A01, D01, D96 | 20.00 |
7 | 7380107C | Luật kinh tế | A00, C00, D01, D96 | 23.00 |
8 | 7380108C | Luật quốc tế | A00, C00, D01, D96 | 20.50 |
9 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D90 | 20.00 |
10 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, C01, D90 | 19.00 |
11 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D90 | 20.00 |
12 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D90 | 22.00 |
13 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, C01, D90 | 18.00 |
14 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh. | A00, A01, C01, D90 | 20.50 |
15 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo. | A00, A01, C01, D90 | 19.00 |
16 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình chất lượng cao gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông. | A00, A01, C01, D90 | 18.00 |
17 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01, C01, D90 | 21.75 |
18 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. | A00, A01, D01, D90 | 23.50 |
19 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07, C02 | 18.00 |
20 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 18.00 |
21 | 7420201C | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ. | A00, B00, D07, D90 | 18.00 |
22 | 7340301Q | Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA | A00, A01, D01, D96 | 20.00 |
23 | 7340302Q | Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW | A00, A01, D01, D96 | 20.00 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 1+3, 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) CỦA HOA KỲ | ||||
1 | 7340101K | Quản trị kinh doanh | A01, C01, D01, D96 | 21.25 |
2 | 7340115K | Marketing | A01, C01, D01, D96 | 22.25 |
3 | 7340301K | Kế toán | A00, A01, D01, D96 | 20.00 |
4 | 7340201K | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D96 | 21.50 |
5 | 7850101K | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00, C02, D90, D96 | 19.00 |
6 | 7220201K | Ngôn ngữ anh | D01, D14, D15, D96 | 22.50 |
7 | 7480101K | Khoa học máy tính | A00, A01, D01, D90 | 23.50 |
8 | 7340120K | Kinh doanh quốc tế | A01, C01, D01, D96 | 23.00 |
Điểm chuẩn tại Phân hiệu Trường Đại học Công nghiệp TPHCM tại Quảng Ngãi như sau:
STT | Tên ngành/Nhóm ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, C01, D01, D96 | 17.00 |
2 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D96 | 17.00 |
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D90 | 17.00 |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, C01, D90 | 17.00 |
5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D90 | 17.00 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, C01, D90 | 17.00 |
Lưu ý:
- Mức điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) trên căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Điều kiện để nhập học là thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Mức điểm chuẩn trên áp dụng chung cho tất cả các tổ hợp xét tuyển của mỗi ngành/nhóm ngành.
- Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển và các thông tin về hồ sơ nhập học trên website: http:// www.tuyensinh.iuh.edu.vn/thisinh .
- Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học từ ngày 25/8/2023 đến 16h30 ngày 08/9/2023.
- Phụ huynh và thí sinh cần biết thêm chi tiết, xin liên hệ:
+ Trường ĐH Công nghiệp TPHCM: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, TPHCM
+ Điện thoại: (028) 3895 5858; (028) 3985 1932; (028) 3985 1917;
+ Email: tuyensinh@iuh.edu.vn; Website: www.tuyensinh.iuh.edu.vn.
hoặc:
+ Phân hiệu Trường ĐH Công nghiệp TPHCM tại Quảng Ngãi, Số 938 Quang Trung, Phường Chánh lộ, TP Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi.
+ Điện thoại: (0255) 2222 135; 0916 222 135;
+ Email: tuyensinhiuq@iuh.edu.vn; Website: http://qn.iuh.edu.vn/tuyen-sinh/