Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2023

Chính sách - Ngày đăng : 23:06, 22/08/2023

Ngành Kinh doanh quốc tế có mức trúng tuyển 26, cao nhất Trường Đại học Công nghiệp TPHCM.

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2023 - Ảnh 1.

Ngày 22/8, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp TPHCM thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 bằng phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (mức điểm cho các thí sinh thuộc khu vực 3, không thuộc diện ưu tiên chính sách).

Điểm chuẩn vào các ngành/nhóm ngành tại trụ sở chính TPHCM như sau:

TT

Mã ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn trúng tuyển

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ
1
7340101
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.
A01, C01, D01, D96
24.25
2
7340115
Marketing
A01, C01, D01, D96
25.00
3
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống.
A01, C01, D01, D96
22.00
4
7340120
Kinh doanh quốc tế
A01, C01, D01, D96
26.00
5
7340122
Thương mại điện tử
A01, C01, D01, D90
24.75
6
7340201
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp.
A00, A01, D01, D96
23.75
7
7340301
Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán.
A00, A01, D01, D96
22.75
8
7340302
Kiểm toán
A00, A01, D01, D96
22.50
9
7380107
Luật kinh tế
A00, C00, D01, D96
23.75
10
7380108
Luật quốc tế
A00, C00, D01, D96
22.00
11
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00, A01, C01, D90
22.25
12
7510202
Công nghệ chế tạo máy
A00, A01, C01, D90
20.50
13
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00, A01, C01, D90
23.75
14
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00, A01, C01, D90
23.75
15
7510206
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
A00, A01, C01, D90
19.00
16
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh.
A00, A01, C01, D90
23.50
17
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo.
A00, A01, C01, D90
21.00
18
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng.
A00, A01, C01, D90
20.75
19
7480108
Công nghệ kỹ thuật máy tính
A00, A01, C01, D90
23.25
20
7480201
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 02 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin và chuyên ngành Khoa học dữ liệu; Quản lý đô thị thông minh và bền vững.
A00, A01, D01, D90
25.25
21
7720201
Dược học
A00, B00, D07, C08
23.00
22
7510401
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Hóa dược; Kỹ thuật hóa phân tích.
A00, B00, D07, C02
19.00
23
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00, B00, D07, D90
19.25
24
7420201
Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ.
A00, B00, D07, D90
22.00
25
7540106
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
A00, B00, D07, D90
19.00
26
7720497
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm
A00, B00, D07, D90
19.00
27
7210404
Thiết kế thời trang
A00, C01, D01, D90
22.75
28
7540204
Công nghệ dệt, may
A00, C01, D01, D90
19.00
29
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00, A01, C01, D90
19.00
30
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00, A01, C01, D90
19.00
31
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
B00, C02, D90, D96
19.00
32
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường.
B00, C02, D90, D96
19.00
33
7850103
Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.
A01, C01, D01, D96
19.00
34
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01, D14, D15, D96
22.50
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1
7340101C
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.
A01, C01, D01, D96
21.25
2
7340115C
Marketing
A01, C01, D01, D96
22.25
3
7340120C
Kinh doanh quốc tế
A01, C01, D01, D96
23.00
4
7340201C
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp.
A00, A01, D01, D96
21.50
5
7340301C
Kế toán
A00, A01, D01, D96
20.00
6
7340302C
Kiểm toán
A00, A01, D01, D96
20.00
7
7380107C
Luật kinh tế
A00, C00, D01, D96
23.00
8
7380108C
Luật quốc tế
A00, C00, D01, D96
20.50
9
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00, A01, C01, D90
20.00
10
7510202C
Công nghệ chế tạo máy
A00, A01, C01, D90
19.00
11
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00, A01, C01, D90
20.00
12
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00, A01, C01, D90
22.00
13
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
A00, A01, C01, D90
18.00
14
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh.
A00, A01, C01, D90
20.50
15
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo.
A00, A01, C01, D90
19.00
16
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình chất lượng cao gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông.
A00, A01, C01, D90
18.00
17
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính
A00, A01, C01, D90
21.75
18
7480201C
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.
A00, A01, D01, D90
23.50
19
7510401C
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00, B00, D07, C02
18.00
20
7540101C
Công nghệ thực phẩm
A00, B00, D07, D90
18.00
21
7420201C
Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ.
A00, B00, D07, D90
18.00
22
7340301Q
Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA
A00, A01, D01, D96
20.00
23
7340302Q
Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW
A00, A01, D01, D96
20.00
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 1+3, 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) CỦA HOA KỲ

1
7340101K
Quản trị kinh doanh
A01, C01, D01, D96
21.25
2
7340115K
Marketing
A01, C01, D01, D96
22.25
3
7340301K
Kế toán
A00, A01, D01, D96
20.00
4
7340201K
Tài chính ngân hàng
A00, A01, D01, D96
21.50
5
7850101K
Quản lý tài nguyên và môi trường
B00, C02, D90, D96
19.00
6
7220201K
Ngôn ngữ anh
D01, D14, D15, D96
22.50
7
7480101K
Khoa học máy tính
A00, A01, D01, D90
23.50
8
7340120K
Kinh doanh quốc tế
A01, C01, D01, D96
23.00

Điểm chuẩn tại Phân hiệu Trường Đại học Công nghiệp TPHCM tại Quảng Ngãi như sau:

STT

Tên ngành/Nhóm ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn
trúng tuyển


1
Quản trị kinh doanh
7340101
A01, C01, D01, D96
17.00
2
Kế toán
7340301
A00, A01, D01, D96
17.00
3
Công nghệ thông tin
7480201
A00, A01, D01, D90
17.00
4
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201
A00, A01, C01, D90
17.00
5
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
A00, A01, C01, D90
17.00
6
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301
A00, A01, C01, D90
17.00

Lưu ý:

- Mức điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) trên căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Điều kiện để nhập học là thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

- Mức điểm chuẩn trên áp dụng chung cho tất cả các tổ hợp xét tuyển của mỗi ngành/nhóm ngành.

- Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển và các thông tin về hồ sơ nhập học trên website: http:// www.tuyensinh.iuh.edu.vn/thisinh .

- Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học từ ngày 25/8/2023 đến 16h30 ngày 08/9/2023.

- Phụ huynh và thí sinh cần biết thêm chi tiết, xin liên hệ:

+ Trường ĐH Công nghiệp TPHCM: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, TPHCM

+ Điện thoại: (028) 3895 5858; (028) 3985 1932; (028) 3985 1917;

+ Email: tuyensinh@iuh.edu.vn; Website: www.tuyensinh.iuh.edu.vn.

hoặc:

+ Phân hiệu Trường ĐH Công nghiệp TPHCM tại Quảng Ngãi, Số 938 Quang Trung, Phường Chánh lộ, TP Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi.

+ Điện thoại: (0255) 2222 135; 0916 222 135;

+ Email: tuyensinhiuq@iuh.edu.vn; Website: http://qn.iuh.edu.vn/tuyen-sinh/