Nên biết

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn ĐH QGHN 2024

Trung Kiên17/08/2024 22:37

Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn ĐH QGHN năm 2024. Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn ĐH QGHN năm 2023 thấp nhất là 20 điểm; năm 2022 thấp nhất là 31 điểm

Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn ĐH QGHN năm 2024

Điểm chuẩn USSH - ĐH Khoa học Xã hội Nhân văn - ĐHQGHN 2024 theo điểm thi tốt nghiệp THPT được công bố đến các thí sinh vào ngày 17/8/2024.

STT
Tên ngành
Mã ngành
A01
C00
D01
D04
D06
DD2
D78
D14
1
Báo chí
QHX01
25.51
29.03
26.07



26.97

2
Chính trị học
QHX02
24.60
27.98
25.35
24.95


26.28

3
Công tác xã hội
QHX03
24.39
27.94
25.30



26.01

4
Đông Nam Á học
QHX04
23.48

24.64



24.75
25.29
5
Đông phương học
QHX05

28.83
25.99
25.80


26.71

6
Hán Nôm
QHX06

28.26
25.05
25.80


25.96

7
Khoa học quản lý
QHX07
25.07
28.58
25.41



26.26

8
Lịch sử
QHX08

28.37
25.01
25.02


26.38
26.80
9
Lưu trữ học
QHX09
24.49
27.58
25.22
25.02


25.73

10
Ngôn ngữ học
QHX10

27.94
25.45
25.69


26.30

11
Nhân học
QHX11
23.67
27.43
24.93
24.75


25.39

12
Nhật Bản học
QHX12


25.75

25.00

26.43

13
Quan hệ công chúng
QHX13

29.10
26.45
26.40


27.36

14
Quản lý thông tin
QHX14
25.36
28.37
25.83



26.36

15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
QHX15
25.61
28.58
25.99



26.74

16
Quản trị khách sạn
QHX16
25.46
28.26
25.71



26.38

17
Quản trị văn phòng
QHX17
25.50
28.60
25.73
25.57


26.52

18
Quốc tế học
QHX18
24.68
28.55
25.33



26.18

19
Tâm lý học
QHX19
26.47
28.60
26.18



26.71

20
Thông tin - thư viện
QHX20

27.38
24.82



25.55
26.23
21
Tôn giáo học
QHX21
22.95
26.73
24.49
24.75


24.78

22
Triết học
QHX22

27.58
25.02
24.30


25.54

23
Văn học
QHX23

28.31
25.99
25.30


26.82

24
Việt Nam học
QHX24

27.75
24.97
25.29


25.68

25
Xã hội học
QHX25
25.20
28.25
25.65



26.34

26
Hàn Quốc
QHX26
26.20
29.05
26.30


26.25
27.13

27
Văn hoá học
QHX27

27.90
25.26
25.31


26.13
26.05
28
Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng
QHX28

27.98
25.77
25.17


26.45

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1QHX01Báo chí97.5
2QHX02Chính trị học82.5
3QHX03Công tác xã hội82.5
4QHX04Đông Nam Á học80
5QHX05Đông phương học90
6QHX06Hán Nôm80
7QHX07Khoa học quản lý95
8QHX08Lịch sử80
9QHX09Lưu trữ học80
10QHX10Ngôn ngữ học85
11QHX11Nhân học80
12QHX12Nhật Bản học82.5
13QHX13Quan hệ công chúng104
14QHX14Quản lý thông tin90
15QHX15Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành95
16QHX16Quản trị khách sạn92.5
17QHX17Quản trị văn phòng89
18QHX18Quốc tế học87.5
19QHX19Tâm lý học101.5
20QHX20Thông tin - Thư viện80
21QHX21Tôn giáo học80
22QHX22Triết học80
23QHX23Văn học87.5
24QHX24Việt Nam học80
25QHX25Xã hội học85
26QHX26Hàn Quốc học95
27QHX27Văn hóa học80
28QHX28Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng85

Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1QHX01Báo chí1140CCQT SAT
2QHX02Chính trị học1140CCQT SAT
3QHX03Công tác xã hội1140CCQT SAT
4QHX04Đông Nam Á học1140CCQT SAT
5QHX05Đông phương học1140CCQT SAT
6QHX06Hán Nôm1140CCQT SAT
7QHX07Khoa học quản lý1140CCQT SAT
8QHX08Lịch sử1140CCQT SAT
9QHX09Lưu trữ học1140CCQT SAT
10QHX10Ngôn ngữ học1140CCQT SAT
11QHX11Nhân học1140CCQT SAT
12QHX12Nhật Bản học1140CCQT SAT
13QHX13Quan hệ công chúng1173CCQT SAT
14QHX14Quản lý thông tin1140CCQT SAT
15QHX15Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1140CCQT SAT
16QHX16Quản trị khách sạn1140CCQT SAT
17QHX17Quản trị văn phòng1140CCQT SAT
18QHX18Quốc tế học1140CCQT SAT
19QHX19Tâm lý học1227CCQT SAT
20QHX20Thông tin - Thư viện1140CCQT SAT
21QHX21Tôn giáo học1140CCQT SAT
22QHX22Triết học1140CCQT SAT
23QHX23Văn học1140CCQT SAT
24QHX24Việt Nam học1140CCQT SAT
25QHX25Xã hội học1140CCQT SAT
26QHX26Hàn Quốc học1140CCQT SAT
27QHX27Văn hóa học1140CCQT SAT
28QHX28Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng1140CCQT SAT

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn ĐH QGHN năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2024.

15 điểm trở lên có cơ hội đỗ vào Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023.

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội dao động từ 20-28,78. Năm ngành trên 28 điểm gồm Quan hệ công chúng, Báo chí, Đông phương học, Hàn Quốc học và Tâm lý. Ngành Quan hệ công chúng có điểm cao nhất là 28,78 ở khối C00 (Văn, Sử, Địa), tuy nhiên mức này thấp hơn 1,17 điểm so với năm ngoái (29,95).

Ngành có điểm chuẩn cao thứ hai là Báo chí và Đông phương học với cùng 28,5 điểm. Ngành Đông phương học và Hàn Quốc học mất ngôi đồng hạng nhất với Quan hệ công chúng khi điểm chuẩn lần lượt là 28,5 và 28,25, giảm 1,45-1,7 điểm.

Trong bốn ngành khác có điểm chuẩn từ 27 trở lên, Quốc tế học cao nhất với 27,7 điểm khối C00. Ba ngành lấy điểm thấp nhất, 22 điểm, gồm Lưu trữ học, Nhân học và Tôn giáo học.

Điểm chuẩn các ngành của Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn năm 2023 cụ thể:

nhan-van-9894-1692697045.jpg
nhan-van1-7404-1692697045.jpg
nhan-van2-2096-1692697045.jpg

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022.

Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy năm 2022 vào các ngành theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và phương thức xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.

Theo đó, 3 ngành có mức điểm chuẩn cao nhất của Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2022 là Đông phương học, Hàn Quốc học và Quan hệ công chúng với điểm chuẩn 29,95 ở tổ hợp khối C00.

Dưới đây là điểm chuẩn các ngành của Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2022:

diem-chuan-2022-01.jpg
diem-chuan.jpg
x
    Nổi bật
        Mới nhất
        Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn ĐH QGHN 2024
        • Mặc định
        POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO