Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Gia Định năm 2022 Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2022 Ở phương thức xét kết quả học bạ THPT, ngành Quản trị kinh doanh của Trường Đại học Gia Định lấy 17 điểm. 16 ngành còn lại 16,5 điểm.
Ở phương thức 3, xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022 do ĐHQ-HCM tổ chức, điểm chuẩn là 600 điểm cho tất cả ngành học.
Cụ thể điểm chuẩn các ngành theo từng phương thức như sau:
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Gia Định năm 2023 STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01, D01, C01, XDHB 16.5 Xét học bạ 2 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, D01, C01, XDHB 16.5 Xét học bạ 3 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C00, C01, XDHB 18 Chương trình tài năng; Xét học bạ 4 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, C00, XDHB 16.5 Xét học bạ 5 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, C00, XDHB 16.5 Xét học bạ 6 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, C00, XDHB 16.5 Xét học bạ 7 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, C01, XDHB 16.5 Xét học bạ 8 Đông phương học 7310608 A00, A01, D01, C00, XDHB 16.5 Xét học bạ 9 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, C00, XDHB 16.5 Xét học bạ 10 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, C00, XDHB 16.5 Xét học bạ 11 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, D01, C00, XDHB 16.5 Xét học bạ 12 Marketing 7340115 A00, A01, D01, C00, XDHB 16.5 Xét học bạ 13 Luật 7380101 A00, A01, D01, C00, XDHB 16.5 Xét học bạ 14 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, C00, XDHB 16.5 Xét học bạ 15 Quan hệ công chúng 7320108 A00, A01, D01, C00, XDHB 16.5 Xét học bạ 16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, C00, XDHB 16.5 Xét học bạ 17 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, C00, C01, XDHB 18 Chương trình tài năng; Xét học bạ 18 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C00, XDHB 16.5 Xét học bạ 19 Marketing 7340115 A00, A01, D01, C00, C01, XDHB 18 Chương trình tài năng; Xét học bạ 20 Ngôn ngữ Anh 7220201 A00, A01, D01, C00, XDHB 16.5 Xét học bạ 21 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, C01 16.25 Tốt nghiệp THPT 22 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, D01, C01 15 Tốt nghiệp THPT 23 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01, D01, C01 15 Tốt nghiệp THPT 24 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C00, C01 15 Tốt nghiệp THPT 25 Marketing 7340115 A00, A01, D01, C00 15.75 Tốt nghiệp THPT 26 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, C00 15 Tốt nghiệp THPT 27 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, C00 15 Tốt nghiệp THPT 28 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, C00 15 Tốt nghiệp THPT 29 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, C00 16 Tốt nghiệp THPT 30 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, C00 15 Tốt nghiệp THPT 31 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, C00 15 Tốt nghiệp THPT 32 Luật 7380101 A00, A01, D01, C00 15 Tốt nghiệp THPT 33 Ngôn ngữ Anh 7220201 A00, A01, D01, C00 15 Tốt nghiệp THPT 34 Đông phương học 7310608 A00, A01, D01, C00 15 Tốt nghiệp THPT 35 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, D01, C00 15 Tốt nghiệp THPT 36 Quan hệ công chúng 7320108 A00, A01, D01, C00 16.5 Tốt nghiệp THPT 37 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C00, C01 18 Chương trình tài năng; Tốt nghiệp THPT 38 Marketing 7340115 A00, A01, D01, C00, C01 18 Chương trình tài năng; Tốt nghiệp THPT 39 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, C00, C01 18 Chương trình tài năng; Tốt nghiệp THPT 40 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, C00 15 Tốt nghiệp THPT