Mẹo vặt

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Gia Định năm 2023 và 2022

Kiên Trung 25/03/2024 14:29

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Gia Định năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng đạt được nguyện vọng mong muốn của mình. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch học tập và rèn luyện để có cơ hội được nhận vào Trường Đại học Gia Định.

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Gia Định năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2022

Ở phương thức xét kết quả học bạ THPT, ngành Quản trị kinh doanh của Trường Đại học Gia Định lấy 17 điểm. 16 ngành còn lại 16,5 điểm.

Ở phương thức 3, xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022 do ĐHQ-HCM tổ chức, điểm chuẩn là 600 điểm cho tất cả ngành học.

Cụ thể điểm chuẩn các ngành theo từng phương thức như sau:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIA ĐỊNH

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Gia Định năm 2023

STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu7480102A00, A01, D01, C01, XDHB16.5Xét học bạ
2Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A01, D01, C01, XDHB16.5Xét học bạ
3Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, C00, C01, XDHB18Chương trình tài năng; Xét học bạ
4Tài chính - Ngân hàng7340201A00, A01, D01, C00, XDHB16.5Xét học bạ
5Kế toán7340301A00, A01, D01, C00, XDHB16.5Xét học bạ
6Quản trị khách sạn7810201A00, A01, D01, C00, XDHB16.5Xét học bạ
7Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, C01, XDHB16.5Xét học bạ
8Đông phương học7310608A00, A01, D01, C00, XDHB16.5Xét học bạ
9Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, C00, XDHB16.5Xét học bạ
10Kinh doanh quốc tế7340120A00, A01, D01, C00, XDHB16.5Xét học bạ
11Truyền thông đa phương tiện7320104A00, A01, D01, C00, XDHB16.5Xét học bạ
12Marketing7340115A00, A01, D01, C00, XDHB16.5Xét học bạ
13Luật7380101A00, A01, D01, C00, XDHB16.5Xét học bạ
14Thương mại điện tử7340122A00, A01, D01, C00, XDHB16.5Xét học bạ
15Quan hệ công chúng7320108A00, A01, D01, C00, XDHB16.5Xét học bạ
16Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, D01, C00, XDHB16.5Xét học bạ
17Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, C00, C01, XDHB18Chương trình tài năng; Xét học bạ
18Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, C00, XDHB16.5Xét học bạ
19Marketing7340115A00, A01, D01, C00, C01, XDHB18Chương trình tài năng; Xét học bạ
20Ngôn ngữ Anh7220201A00, A01, D01, C00, XDHB16.5Xét học bạ
21Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, C0116.25Tốt nghiệp THPT
22Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A01, D01, C0115Tốt nghiệp THPT
23Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu7480102A00, A01, D01, C0115Tốt nghiệp THPT
24Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, C00, C0115Tốt nghiệp THPT
25Marketing7340115A00, A01, D01, C0015.75Tốt nghiệp THPT
26Kinh doanh quốc tế7340120A00, A01, D01, C0015Tốt nghiệp THPT
27Quản trị khách sạn7810201A00, A01, D01, C0015Tốt nghiệp THPT
28Thương mại điện tử7340122A00, A01, D01, C0015Tốt nghiệp THPT
29Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, C0016Tốt nghiệp THPT
30Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, D01, C0015Tốt nghiệp THPT
31Kế toán7340301A00, A01, D01, C0015Tốt nghiệp THPT
32Luật7380101A00, A01, D01, C0015Tốt nghiệp THPT
33Ngôn ngữ Anh7220201A00, A01, D01, C0015Tốt nghiệp THPT
34Đông phương học7310608A00, A01, D01, C0015Tốt nghiệp THPT
35Truyền thông đa phương tiện7320104A00, A01, D01, C0015Tốt nghiệp THPT
36Quan hệ công chúng7320108A00, A01, D01, C0016.5Tốt nghiệp THPT
37Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, C00, C0118Chương trình tài năng; Tốt nghiệp THPT
38Marketing7340115A00, A01, D01, C00, C0118Chương trình tài năng; Tốt nghiệp THPT
39Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, C00, C0118Chương trình tài năng; Tốt nghiệp THPT
40Tài chính - Ngân hàng7340201A00, A01, D01, C0015Tốt nghiệp THPT

Kiên Trung