Mẹo vặt

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Đà Nẵng năm 2023 và 2022

Kiên Trung 20/03/2024 15:47

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Đà Nẵng năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng đạt được nguyện vọng mong muốn của mình. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch học tập và rèn luyện để có cơ hội được nhận vào trường Đại học Đà Nẵng.

ADQuảng cáo

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Đà Nẵng năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2022

Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN) công bố điểm chuẩn vào các trường đại học thành viên, đơn vị thuộc và trực thuộc ĐHĐN theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT năm 2022 như sau:


Lưu ý:

Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh;

Có Điểm xét tuyển đạt Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.

Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển; TTNV là "Thứ tự nguyện vọng".

Điểm chuẩn của tất cả các ngành, chuyên ngành quy về thang điểm 30.

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2022

STT
MÃ TRƯỜNG / Ngành
TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành
Điểm trúng tuyển
Điều kiện phụ
Điều kiện học lực lớp 12
I
DDK
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
1
7420201
Công nghệ sinh học
26.64
2
7420201A
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
27.63
3
7480106
Kỹ thuật máy tính
28.75
4
7510105
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
23.73
5
7510202
Công nghệ chế tạo máy
26.36
6
7510601
Quản lý công nghiệp
26.20
7
7510701
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
26.11
8
7520103A
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
26.40
9
7520103B
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
26.98
10
7520114
Kỹ thuật Cơ điện tử
27.56
11
7520115
Kỹ thuật nhiệt
24.24
12
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
23.18
13
7520122
Kỹ thuật Tàu thủy
18.25
14
7520201
Kỹ thuật Điện
26.73
15
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
27.12
16
7520216
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
28.57
17
7520301
Kỹ thuật hóa học
26.05
18
7520320
Kỹ thuật môi trường
18.29
19
7540101
Công nghệ thực phẩm
26.45
20
7580201
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
24.89
21
7580201A
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng
25.37
22
7580201B
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
22.21
23
7580201C
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
23.05
24
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
17.48
25
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
19.75
26
7580210
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
22.78
27
7580301
Kinh tế xây dựng
25.29
28
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
23.32
29
7905206
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
22.63
30
7905216
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
24.08
31
PFIEV
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)
24.89
II
DDQ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
1
7310101
Kinh tế
26.50
2
7310107
Thống kê kinh tế
25.50
3
7310205
Quản lý nhà nước
25.50
4
7340101
Quản trị kinh doanh
27.50
5
7340115
Marketing
28.00
6
7340120
Kinh doanh quốc tế
28.00
7
7340121
Kinh doanh thương mại
28.00
8
7340122
Thương mại điện tử
27.75
9
7340201
Tài chính - Ngân hàng
27.25
10
7340301
Kế toán
27.00
11
7340302
Kiểm toán
27.00
12
7340404
Quản trị nhân lực
27.75
13
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
26.00
14
7340420
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh
27.50
15
7380101
Luật
26.50
16
7380107
Luật kinh tế
27.50
17
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
27.00
18
7810201
Quản trị khách sạn
27.00
III
DDS
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
1
7140202
Giáo dục Tiểu học
27.00
Giỏi
2
7140204
Giáo dục Công dân
24.50
Giỏi
3
7140205
Giáo dục Chính trị
19.00
Giỏi
4
7140209
Sư phạm Toán học
27.75
Giỏi
5
7140210
Sư phạm Tin học
23.00
Giỏi
6
7140211
Sư phạm Vật lý
26.75
Giỏi
7
7140212
Sư phạm Hoá học
27.25
Giỏi
8
7140213
Sư phạm Sinh học
25.50
Giỏi
9
7140217
Sư phạm Ngữ văn
26.75
Giỏi
10
7140218
Sư phạm Lịch sử
24.75
Giỏi
11
7140219
Sư phạm Địa lý
24.75
Giỏi
12
7140246
Sư phạm Công nghệ
19.00
Giỏi
13
7140247
Sư phạm Khoa học tự nhiên
26.00
Giỏi
14
7140249
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
19.00
Giỏi
15
7140250
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học
19.00
Giỏi
16
7229010
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)
16.00
17
7229030
Văn học
16.00
18
7229040
Văn hoá học
16.00
19
7310401
Tâm lý học
25.50
20
7310401CLC
Tâm lý học - Chất lượng cao
25.75
21
7310501
Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch)
19.00
22
7310630
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)
22.25
23
7310630CLC
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch - Chất lượng cao)
22.50
24
7320101
Báo chí
26.25
25
7320101CLC
Báo chí - Chất lượng cao
26.50
26
7420201
Công nghệ Sinh học
17.00
27
7440112
Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường
16.00
28
7480201
Công nghệ thông tin
22.75
29
7480201CLC
Công nghệ thông tin - Chất lượng cao
23.00
30
7520401
Vật lý kỹ thuật
16.00
31
7760101
Công tác xã hội
17.00
32
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
16.00
IV
DDF
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
1
7140231
Sư phạm tiếng Anh
28.50
Tiếng Anh >= 9.60
Giỏi
2
7140233
Sư phạm tiếng Pháp
25.99
Giỏi
3
7140234
Sư phạm tiếng Trung Quốc
27.88
Giỏi
4
7220201
Ngôn ngữ Anh
27.45
Tiếng Anh >= 9.20
5
7220201CLC
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)
26.77
Tiếng Anh >= 8.13
6
7220202
Ngôn ngữ Nga
25.10
7
7220203
Ngôn ngữ Pháp
26.15
8
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
27.58
9
7220204CLC
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)
27.42
10
7220209
Ngôn ngữ Nhật
27.47
11
7220209CLC
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)
27.32
12
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
27.91
13
7220210CLC
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)
27.37
14
7220214
Ngôn ngữ Thái Lan
26.30
Tiếng Anh >= 8.77
15
7310601
Quốc tế học
26.68
Tiếng Anh >= 9.20
16
7310601CLC
Quốc tế học (Chất lượng cao)
25.95
Tiếng Anh >= 8.77
17
7310608
Đông phương học
26.34
18
7310608CLC
Đông phương học (Chất lượng cao)
25.01
V
DSK
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
1
7140214
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)
23.79
Giỏi
2
7480201
Công nghệ thông tin
27.35
3
7510103
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)
22.05
4
7510104
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
19.73
5
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
24.73
6
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
25.36
7
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
26.41
8
7510206
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)
23.18
9
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)
24.18
10
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
24.38
11
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
25.88
12
7510402
Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)
16.77
13
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
16.77
14
7540102
Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm)
20.87
15
7580210
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)
19.94
VI
VKU
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT - HÀN
1
7340101
Quản trị kinh doanh
24.00
2
7340101DM
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số
25.00
3
7340101EF
Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị tài chính số
24.00
4
7340101EL
Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số
25.00
5
7340101ET
Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số
25.00
6
7340101IM
Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin
24.00
7
7480108
Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)
24.00
8
7480108B
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)
24.00
9
7480201
Công nghệ thông tin (kỹ sư)
25.00
10
7480201B
Công nghệ thông tin (cử nhân)
24.50
11
7480201DA
Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư)
25.00
12
7480201DS
Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)
25.00
13
7480201DT
Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp)
24.50
14
7480201NS
Công nghệ thông tin - chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư)
25.00
VII
DDP
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM
1
7310205
Quản lý nhà nước
15.00
2
7340101
Quản trị kinh doanh
15.00
3
7340201
Tài chính - Ngân hàng
15.00
4
7340301
Kế toán
15.00
5
7380107
Luật kinh tế
15.00
6
7480201
Công nghệ thông tin
15.00
7
7580201
Kỹ thuật xây dựng
15.00
8
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
15.00
VIII
DDV
VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT - ANH
1
7340124-IBM
Ngành Quản trị và Kinh doanh Quốc tế
21.00
2
7480204-CSE
Ngành Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
20.00
IX
DDY
KHOA Y - DƯỢC
1
7720301
Điều dưỡng
25.94
Toán >= 8.43; Sinh học >= 8.73
Khá hoặc Giỏi

Lưu ý:

ADQuảng cáo

Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển.

Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển được quy về thang điểm 30.

Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển công bố là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đạt các tiêu chí sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố hoặc có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển đã công bố và đạt các điều kiện phụ.

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo kế hoạch xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành với tổ hợp đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức.

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Đà Nẵng năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

Dai hoc Da Nang cong bo diem chuan nam 2023
Dai hoc Da Nang cong bo diem chuan nam 2023
Dai hoc Da Nang cong bo diem chuan nam 2023
Dai hoc Da Nang cong bo diem chuan nam 2023

Lưu ý:

(1) Điểm chuẩn của tất cả các ngành, chuyên ngành quy về thang điểm 30.

(2) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau:

- Tốt nghiệp THPT;

- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh;

-Có Điểm xét tuyển đạt Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.

(3) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển; TTNV là "Thứ tự nguyện vọng".

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STT
MÃ TRƯỜNG / Ngành
TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành
Điểm trúng tuyển
Điều kiện phụ
Điều kiện học lực lớp 12
I
DDK
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
1
7480106
Kỹ thuật máy tính
28.4
2
7420201
Công nghệ sinh học
27.2
3
7420201A
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
27.74
4
7510105
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
18.73
5
7510202
Công nghệ chế tạo máy
26.77
6
7510601
Quản lý công nghiệp
25.94
7
7510701
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
26.15
8
PFIEV
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)
26.68
9
7520103A
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
26.45
10
7520114
Kỹ thuật Cơ điện tử
27.65
11
7520115
Kỹ thuật nhiệt
24.42
12
7520122
Kỹ thuật Tàu thủy
19.06
13
7520201
Kỹ thuật Điện
26.8
14
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
27.41
15
7520216
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
28.19
16
7520301
Kỹ thuật hóa học
26.6
17
7520320
Kỹ thuật môi trường
20.35
18
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
23.25
19
7520103B
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
26.78
20
7520207VM
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông
23.21
21
7480118VM
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
25.06
22
7540101
Công nghệ thực phẩm
26.66
23
7580101
Kiến trúc
24.63
24
7580201
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
23.8
25
7580201A
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng
21.43
26
7580201B
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
22.01
27
7580201C
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
23.49
28
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
18.68
29
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
19.17
30
7580301
Kinh tế xây dựng
25.36
31
7580210
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
21.11
32
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
23.91
II
DDQ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
1
7340101
Quản trị kinh doanh
27
2
7340115
Marketing
28
3
7340120
Kinh doanh quốc tế
28
4
7340121
Kinh doanh thương mại
27
5
7340122
Thương mại điện tử
27.75
6
7340201
Tài chính - Ngân hàng
26.75
7
7340301
Kế toán
26.5
8
7340302
Kiểm toán
26.75
9
7340404
Quản trị nhân lực
27
10
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
26.25
11
7460108
Khoa học dữ liệu
27
12
7380101
Luật
27
13
7380107
Luật kinh tế
27.5
14
7310101
Kinh tế
26.75
15
7310205
Quản lý nhà nước
26
16
7310107
Thống kê kinh tế
26
17
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
26.25
18
7810201
Quản trị khách sạn
26
19
7340205
Công nghệ tài chính
27
III
DDS
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
1
7140202
Giáo dục Tiểu học
27
Giỏi
2
7140205
Giáo dục Chính trị
23
Giỏi
3
7140209
Sư phạm Toán học
28.6
Giỏi
4
7140210
Sư phạm Tin học
24.2
Giỏi
5
7140211
Sư phạm Vật lý
27
Giỏi
6
7140212
Sư phạm Hoá học
28
Giỏi
7
7140213
Sư phạm Sinh học
25.75
Giỏi
8
7140217
Sư phạm Ngữ văn
27.35
Giỏi
9
7140218
Sư phạm Lịch sử
26.75
Giỏi
10
7140219
Sư phạm Địa lý
26
Giỏi
11
7140201
Giáo dục Mầm non
18
Giỏi
12
7140221
Sư phạm Âm nhạc
20.5
Khá hoặc Giỏi
13
7140247
Sư phạm Khoa học tự nhiên
25.5
Giỏi
14
7140249
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
23.75
Giỏi
15
7140204
Giáo dục Công dân
25.5
Giỏi
16
7140206
Giáo dục thể chất
24
Khá hoặc Giỏi
17
7420201
Công nghệ Sinh học
22
18
7440112
Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường
22
19
7480201
Công nghệ thông tin
23
20
7229030
Văn học
23
21
7229010
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)
22.25
22
7310501
Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch)
23.5
23
7310630
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)
23.75
24
7229040
Văn hoá học
21.75
25
7310401
Tâm lý học
26
26
7320101
Báo chí
26.5
27
7760101
Công tác xã hội
23.5
28
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
15
29
7520401
Vật lý kỹ thuật
15
IV
DDF
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
1
7140231
Sư phạm tiếng Anh
28.67
Tiếng Anh >= 9.60
Giỏi
2
7140233
Sư phạm tiếng Pháp
26.6
Giỏi
3
7140234
Sư phạm tiếng Trung Quốc
27.34
Giỏi
4
7220201
Ngôn ngữ Anh
26.79
Tiếng Anh >= 8.67
5
7220202
Ngôn ngữ Nga
24.14
6
7220203
Ngôn ngữ Pháp
25.52
7
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
27.21
8
7220209
Ngôn ngữ Nhật
26.44
9
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
27.21
10
7310601
Quốc tế học
25.7
Tiếng Anh >= 9.13
11
7310608
Đông phương học
25.63
12
7220201KT
Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)
22.16
Tiếng Anh >= 6.87
V
DSK
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
1
7140214
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)
24.46
Giỏi
2
7480201
Công nghệ thông tin
27.53
3
7510103
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)
18.35
4
7510104
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
18.03
5
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
25.02
6
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
25.2
7
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
26.13
8
7510206
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)
21.75
9
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử)
24.85
10
7510301B
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện)
23.88
11
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
24.87
12
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
26.16
13
7580210
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)
20.43
14
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
18.03
15
7540102
Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm)
21.91
16
7510402
Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)
18.03
17
7510101
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
18.72
VI
VKU
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT - HÀN
1
7340101
Quản trị kinh doanh
24.5
2
7340101EL
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số
26
3
7340101ET
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số
25
4
7340101EF
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số
24
5
7340101IM
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin
24
6
7340101DM
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số
25.5
7
7480108
Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)
24
8
7480108B
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)
24
9
7480201NS
Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư)
25
10
7480201
Công nghệ thông tin (kỹ sư)
25
11
7480201B
Công nghệ thông tin (cử nhân)
24
12
7480201DT
Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp)
24
13
7480201DA
Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư)
24.5
14
7480107
Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)
25
VII
DDP
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM
1
7380107
Luật kinh tế
15
2
7340101
Quản trị kinh doanh
15
3
7340301
Kế toán
15
4
7340201
Tài chính - Ngân hàng
15
5
7310205
Quản lý nhà nước
15
6
7480201
Công nghệ thông tin
15
VIII
DDV
VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT - ANH
1
7340124
Quản trị và Kinh doanh Quốc Tế
21
2
7480101-SE
Khoa học Máy tính - Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm
18
3
7480101-CSE
Khoa học Máy tính - Chuyên ngành Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
21
4
7420204
Khoa học Y sinh
21
5
7510402
Công nghệ Vật liệu - Chuyên ngành Công nghệ Nano
20
IX
DDY
KHOA Y - DƯỢC
1
7720301
Điều dưỡng
24.27
Toán >= 7.73; Sinh học >= 7.80
Khá hoặc Giỏi
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Đà Nẵng năm 2023 và 2022
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO