Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Đà Nẵng năm 2023 và 2022
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Đà Nẵng năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng đạt được nguyện vọng mong muốn của mình. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch học tập và rèn luyện để có cơ hội được nhận vào trường Đại học Đà Nẵng.
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Đà Nẵng năm 2022
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2022
Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN) công bố điểm chuẩn vào các trường đại học thành viên, đơn vị thuộc và trực thuộc ĐHĐN theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT năm 2022 như sau:






Lưu ý:
Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh;
Có Điểm xét tuyển đạt Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.
Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển; TTNV là "Thứ tự nguyện vọng".
Điểm chuẩn của tất cả các ngành, chuyên ngành quy về thang điểm 30.
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2022
STT | MÃ TRƯỜNG / Ngành | TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành | Điểm trúng tuyển | Điều kiện phụ | Điều kiện học lực lớp 12 |
I | DDK | TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA | |||
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 26.64 | ||
2 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 27.63 | ||
3 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 28.75 | ||
4 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 23.73 | ||
5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 26.36 | ||
6 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 26.20 | ||
7 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 26.11 | ||
8 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 26.40 | ||
9 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 26.98 | ||
10 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 27.56 | ||
11 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 24.24 | ||
12 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 23.18 | ||
13 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | 18.25 | ||
14 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 26.73 | ||
15 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 27.12 | ||
16 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 28.57 | ||
17 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 26.05 | ||
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 18.29 | ||
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 26.45 | ||
20 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 24.89 | ||
21 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 25.37 | ||
22 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 22.21 | ||
23 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 23.05 | ||
24 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 17.48 | ||
25 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 19.75 | ||
26 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 22.78 | ||
27 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 25.29 | ||
28 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 23.32 | ||
29 | 7905206 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 22.63 | ||
30 | 7905216 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 24.08 | ||
31 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | 24.89 | ||
II | DDQ | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ | |||
1 | 7310101 | Kinh tế | 26.50 | ||
2 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 25.50 | ||
3 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 25.50 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 27.50 | ||
5 | 7340115 | Marketing | 28.00 | ||
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 28.00 | ||
7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 28.00 | ||
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 27.75 | ||
9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 27.25 | ||
10 | 7340301 | Kế toán | 27.00 | ||
11 | 7340302 | Kiểm toán | 27.00 | ||
12 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 27.75 | ||
13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 26.00 | ||
14 | 7340420 | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 27.50 | ||
15 | 7380101 | Luật | 26.50 | ||
16 | 7380107 | Luật kinh tế | 27.50 | ||
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 27.00 | ||
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 27.00 | ||
III | DDS | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM | |||
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 27.00 | Giỏi | |
2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 24.50 | Giỏi | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 19.00 | Giỏi | |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 27.75 | Giỏi | |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 23.00 | Giỏi | |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 26.75 | Giỏi | |
7 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | 27.25 | Giỏi | |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 25.50 | Giỏi | |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 26.75 | Giỏi | |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 24.75 | Giỏi | |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 24.75 | Giỏi | |
12 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | 19.00 | Giỏi | |
13 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 26.00 | Giỏi | |
14 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 19.00 | Giỏi | |
15 | 7140250 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 19.00 | Giỏi | |
16 | 7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 16.00 | ||
17 | 7229030 | Văn học | 16.00 | ||
18 | 7229040 | Văn hoá học | 16.00 | ||
19 | 7310401 | Tâm lý học | 25.50 | ||
20 | 7310401CLC | Tâm lý học - Chất lượng cao | 25.75 | ||
21 | 7310501 | Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch) | 19.00 | ||
22 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 22.25 | ||
23 | 7310630CLC | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch - Chất lượng cao) | 22.50 | ||
24 | 7320101 | Báo chí | 26.25 | ||
25 | 7320101CLC | Báo chí - Chất lượng cao | 26.50 | ||
26 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 17.00 | ||
27 | 7440112 | Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường | 16.00 | ||
28 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 22.75 | ||
29 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin - Chất lượng cao | 23.00 | ||
30 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 16.00 | ||
31 | 7760101 | Công tác xã hội | 17.00 | ||
32 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 16.00 | ||
IV | DDF | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ | |||
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 28.50 | Tiếng Anh >= 9.60 | Giỏi |
2 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | 25.99 | Giỏi | |
3 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 27.88 | Giỏi | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 27.45 | Tiếng Anh >= 9.20 | |
5 | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | 26.77 | Tiếng Anh >= 8.13 | |
6 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 25.10 | ||
7 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 26.15 | ||
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 27.58 | ||
9 | 7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 27.42 | ||
10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 27.47 | ||
11 | 7220209CLC | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 27.32 | ||
12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 27.91 | ||
13 | 7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | 27.37 | ||
14 | 7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | 26.30 | Tiếng Anh >= 8.77 | |
15 | 7310601 | Quốc tế học | 26.68 | Tiếng Anh >= 9.20 | |
16 | 7310601CLC | Quốc tế học (Chất lượng cao) | 25.95 | Tiếng Anh >= 8.77 | |
17 | 7310608 | Đông phương học | 26.34 | ||
18 | 7310608CLC | Đông phương học (Chất lượng cao) | 25.01 | ||
V | DSK | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT | |||
1 | 7140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) | 23.79 | Giỏi | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 27.35 | ||
3 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp) | 22.05 | ||
4 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | 19.73 | ||
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) | 24.73 | ||
6 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 25.36 | ||
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 26.41 | ||
8 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) | 23.18 | ||
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) | 24.18 | ||
10 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 24.38 | ||
11 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 25.88 | ||
12 | 7510402 | Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) | 16.77 | ||
13 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16.77 | ||
14 | 7540102 | Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) | 20.87 | ||
15 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) | 19.94 | ||
VI | VKU | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT - HÀN | |||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 24.00 | ||
2 | 7340101DM | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số | 25.00 | ||
3 | 7340101EF | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị tài chính số | 24.00 | ||
4 | 7340101EL | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số | 25.00 | ||
5 | 7340101ET | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số | 25.00 | ||
6 | 7340101IM | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin | 24.00 | ||
7 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) | 24.00 | ||
8 | 7480108B | Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) | 24.00 | ||
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin (kỹ sư) | 25.00 | ||
10 | 7480201B | Công nghệ thông tin (cử nhân) | 24.50 | ||
11 | 7480201DA | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) | 25.00 | ||
12 | 7480201DS | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) | 25.00 | ||
13 | 7480201DT | Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) | 24.50 | ||
14 | 7480201NS | Công nghệ thông tin - chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) | 25.00 | ||
VII | DDP | PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM | |||
1 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 15.00 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15.00 | ||
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 15.00 | ||
4 | 7340301 | Kế toán | 15.00 | ||
5 | 7380107 | Luật kinh tế | 15.00 | ||
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15.00 | ||
7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15.00 | ||
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.00 | ||
VIII | DDV | VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT - ANH | |||
1 | 7340124-IBM | Ngành Quản trị và Kinh doanh Quốc tế | 21.00 | ||
2 | 7480204-CSE | Ngành Khoa học và Kỹ thuật Máy tính | 20.00 | ||
IX | DDY | KHOA Y - DƯỢC | |||
1 | 7720301 | Điều dưỡng | 25.94 | Toán >= 8.43; Sinh học >= 8.73 | Khá hoặc Giỏi |
Lưu ý:
Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển.
Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển được quy về thang điểm 30.
Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển công bố là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đạt các tiêu chí sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố hoặc có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển đã công bố và đạt các điều kiện phụ.
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo kế hoạch xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành với tổ hợp đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức.
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Đà Nẵng năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023




Lưu ý:
(1) Điểm chuẩn của tất cả các ngành, chuyên ngành quy về thang điểm 30.
(2) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau:
- Tốt nghiệp THPT;
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh;
-Có Điểm xét tuyển đạt Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.
(3) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển; TTNV là "Thứ tự nguyện vọng".
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023
STT | MÃ TRƯỜNG / Ngành | TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành | Điểm trúng tuyển | Điều kiện phụ | Điều kiện học lực lớp 12 |
I | DDK | TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA | |||
1 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 28.4 | ||
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 27.2 | ||
3 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 27.74 | ||
4 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 18.73 | ||
5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 26.77 | ||
6 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 25.94 | ||
7 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 26.15 | ||
8 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | 26.68 | ||
9 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 26.45 | ||
10 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 27.65 | ||
11 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 24.42 | ||
12 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | 19.06 | ||
13 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 26.8 | ||
14 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 27.41 | ||
15 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 28.19 | ||
16 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 26.6 | ||
17 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 20.35 | ||
18 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 23.25 | ||
19 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 26.78 | ||
20 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 23.21 | ||
21 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 25.06 | ||
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 26.66 | ||
23 | 7580101 | Kiến trúc | 24.63 | ||
24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 23.8 | ||
25 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 21.43 | ||
26 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 22.01 | ||
27 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 23.49 | ||
28 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 18.68 | ||
29 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 19.17 | ||
30 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 25.36 | ||
31 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 21.11 | ||
32 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 23.91 | ||
II | DDQ | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ | |||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 27 | ||
2 | 7340115 | Marketing | 28 | ||
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 28 | ||
4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 27 | ||
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | 27.75 | ||
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 26.75 | ||
7 | 7340301 | Kế toán | 26.5 | ||
8 | 7340302 | Kiểm toán | 26.75 | ||
9 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 27 | ||
10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 26.25 | ||
11 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 27 | ||
12 | 7380101 | Luật | 27 | ||
13 | 7380107 | Luật kinh tế | 27.5 | ||
14 | 7310101 | Kinh tế | 26.75 | ||
15 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 26 | ||
16 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 26 | ||
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26.25 | ||
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 26 | ||
19 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 27 | ||
III | DDS | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM | |||
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 27 | Giỏi | |
2 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 23 | Giỏi | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 28.6 | Giỏi | |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 24.2 | Giỏi | |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 27 | Giỏi | |
6 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | 28 | Giỏi | |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 25.75 | Giỏi | |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 27.35 | Giỏi | |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 26.75 | Giỏi | |
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 26 | Giỏi | |
11 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 18 | Giỏi | |
12 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | 20.5 | Khá hoặc Giỏi | |
13 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 25.5 | Giỏi | |
14 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 23.75 | Giỏi | |
15 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 25.5 | Giỏi | |
16 | 7140206 | Giáo dục thể chất | 24 | Khá hoặc Giỏi | |
17 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 22 | ||
18 | 7440112 | Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường | 22 | ||
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 23 | ||
20 | 7229030 | Văn học | 23 | ||
21 | 7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 22.25 | ||
22 | 7310501 | Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch) | 23.5 | ||
23 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 23.75 | ||
24 | 7229040 | Văn hoá học | 21.75 | ||
25 | 7310401 | Tâm lý học | 26 | ||
26 | 7320101 | Báo chí | 26.5 | ||
27 | 7760101 | Công tác xã hội | 23.5 | ||
28 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | ||
29 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 15 | ||
IV | DDF | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ | |||
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 28.67 | Tiếng Anh >= 9.60 | Giỏi |
2 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | 26.6 | Giỏi | |
3 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 27.34 | Giỏi | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 26.79 | Tiếng Anh >= 8.67 | |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 24.14 | ||
6 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 25.52 | ||
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 27.21 | ||
8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 26.44 | ||
9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 27.21 | ||
10 | 7310601 | Quốc tế học | 25.7 | Tiếng Anh >= 9.13 | |
11 | 7310608 | Đông phương học | 25.63 | ||
12 | 7220201KT | Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | 22.16 | Tiếng Anh >= 6.87 | |
V | DSK | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT | |||
1 | 7140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) | 24.46 | Giỏi | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 27.53 | ||
3 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) | 18.35 | ||
4 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | 18.03 | ||
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) | 25.02 | ||
6 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 25.2 | ||
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 26.13 | ||
8 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) | 21.75 | ||
9 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử) | 24.85 | ||
10 | 7510301B | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện) | 23.88 | ||
11 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 24.87 | ||
12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 26.16 | ||
13 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) | 20.43 | ||
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18.03 | ||
15 | 7540102 | Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) | 21.91 | ||
16 | 7510402 | Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) | 18.03 | ||
17 | 7510101 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | 18.72 | ||
VI | VKU | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT - HÀN | |||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 24.5 | ||
2 | 7340101EL | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số | 26 | ||
3 | 7340101ET | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số | 25 | ||
4 | 7340101EF | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số | 24 | ||
5 | 7340101IM | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin | 24 | ||
6 | 7340101DM | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số | 25.5 | ||
7 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) | 24 | ||
8 | 7480108B | Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) | 24 | ||
9 | 7480201NS | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) | 25 | ||
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin (kỹ sư) | 25 | ||
11 | 7480201B | Công nghệ thông tin (cử nhân) | 24 | ||
12 | 7480201DT | Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) | 24 | ||
13 | 7480201DA | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) | 24.5 | ||
14 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) | 25 | ||
VII | DDP | PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM | |||
1 | 7380107 | Luật kinh tế | 15 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | ||
3 | 7340301 | Kế toán | 15 | ||
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 15 | ||
5 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 15 | ||
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | ||
VIII | DDV | VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT - ANH | |||
1 | 7340124 | Quản trị và Kinh doanh Quốc Tế | 21 | ||
2 | 7480101-SE | Khoa học Máy tính - Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm | 18 | ||
3 | 7480101-CSE | Khoa học Máy tính - Chuyên ngành Khoa học và Kỹ thuật Máy tính | 21 | ||
4 | 7420204 | Khoa học Y sinh | 21 | ||
5 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu - Chuyên ngành Công nghệ Nano | 20 | ||
IX | DDY | KHOA Y - DƯỢC | |||
1 | 7720301 | Điều dưỡng | 24.27 | Toán >= 7.73; Sinh học >= 7.80 | Khá hoặc Giỏi |