Mẹo vặt

Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Chính sách và Phát triển năm 2023 và 2022

Kiên Trung 21/03/2024 14:27

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Chính sách và Phát triển năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng đạt được nguyện vọng mong muốn của mình. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch học tập và rèn luyện để có cơ hội được nhận vào Học viện Chính sách và Phát triển.

ADQuảng cáo

Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Chính sách và Phát triển năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2022

Điểm chuẩn của Học viện Học viện Chính sách và Phát triển năm 2022 có sự dao động không quá lớn, từ 24,2 – 30,8 điểm đối với các ngành đào tạo khác nhau.

Trong đó, ngành ngôn ngữ Anh có mức điểm trúng tuyển cao nhất với 30,8 điểm (theo thang điểm 40, điểm môn thi tiếng Anh nhân hai). Tiếp đến là ngành Luật Kinh tế với mức điểm chuẩn cao thứ hai là 27 điểm. Ngoài ra, các ngành Kinh tế, ngành Quản lý nhà nước có mức điểm chuẩn thấp nhất là 24,2 điểm.

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17380107Luật Kinh tếC00; A00; D01; D0927
27310101Kinh tếA00; A01; D01; C0124.2
37340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D0724.5
47310205Quản lý nhà nướcC00; A01; D01; D0924.2
57310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0724.7
67340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C0124.5
77310105Kinh tế phát triểnA00; A01; D01; C0224.45
87340301Kế toánA00; A01; D01; C0125
97310109Kinh tế sốA00; A01; D01; C0124.6
107220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D10; D0730.8

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2022

Về điểm chuẩn của phương thức xét kết quả học bạ THPT, các ngành có mức điểm trúng tuyển dao động từ 26,5 – 28 điểm (đối với thang điểm 30). Ngành Ngôn ngữ Anh có điểm chuẩn là 36,04 điểm đối với phương thức xét kết quả học tập lớp 11, học kì 1 lớp 12 THPT và 36,5 đối với phương thức xét kết quả học bạ lớp 12 tại THPT.

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17310101Kinh tếA00; A01; D01; C0127Xét kết quả học tập lớp 11 và học kì 1 lớp 12 tại THPT
27340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D0727.5Xét kết quả học tập lớp 11 và học kì 1 lớp 12 tại THPT
37310205Quản lý nhà nướcC00; A01; D01; D0926.5Xét kết quả học tập lớp 11 và học kì 1 lớp 12 tại THPT
47310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0727.5Xét kết quả học tập lớp 11 và học kì 1 lớp 12 tại THPT
57340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C0127.5Xét kết quả học tập lớp 11 và học kì 1 lớp 12 tại THPT
67310105Kinh tế phát triểnA00; A01; D01; C0226.52Xét kết quả học tập lớp 11 và học kì 1 lớp 12 tại THPT
77380107Luật kinh tếC00; A00; D01; D0927.52Xét kết quả học tập lớp 11 và học kì 1 lớp 12 tại THPT
87340301Kế toánA00; A01; D01; C0127Xét kết quả học tập lớp 11 và học kì 1 lớp 12 tại THPT
97310109Kinh tế sốA00; A01; D01; C0126.5Xét kết quả học tập lớp 11 và học kì 1 lớp 12 tại THPT
107220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D10; D0736.04Xét kết quả học tập lớp 11 và học kì 1 lớp 12 tại THPT
117310101Kinh tếA00; A01; D01; C0127.5Xét kết quả học tập lớp 12 tại THPT
127340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D0727.8Xét kết quả học tập lớp 12 tại THPT
137310205Quản lý nhà nướcC00; A01; D01; D0927Xét kết quả học tập lớp 12 tại THPT
147310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0728Xét kết quả học tập lớp 12 tại THPT
157340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C0127.8Xét kết quả học tập lớp 12 tại THPT
167310105Kinh tế phát triểnA00; A01; D01; C0227.5Xét kết quả học tập lớp 12 tại THPT
177380107Luật kinh tếC00; A00; D01; D0928Xét kết quả học tập lớp 12 tại THPT
187340301Kế toánA00; A01; D01; C0127.8Xét kết quả học tập lớp 12 tại THPT
197310109Kinh tế sốA00; A01; D01; C0127.5Xét kết quả học tập lớp 12 tại THPT
207220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D10; D0736.5Xét kết quả học tập lớp 12 tại THPT
ADQuảng cáo

Điểm chuẩn theo phương thức xét Đánh giá Năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội 2022

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17310101Kinh tếA00; A01; D01; C0118
27340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D0717.65
37310205Quản lý nhà nướcC00; A01; D01; D0917.05
47310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0718.5
57340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C0118.5
67310105Kinh tế phát triểnA00; A01; D01; C0217.05
77380107Luật kinh tếC00; A00; D01; D0918.25
87340301Kế toánA00; A01; D01; C0118.15
97310109Kinh tế sốA00; A01; D01; C0117.05
107220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D10; D0717.05

Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Chính sách và Phát triển năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

Điểm chuẩn theo phương thức xét Đánh giá Năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội 2023

Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm Đánh giá Tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội 2023

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Chính sách và Phát triển năm 2023 và 2022
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO