Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Chính sách và Phát triển năm 2023 và 2022
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Chính sách và Phát triển năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng đạt được nguyện vọng mong muốn của mình. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch học tập và rèn luyện để có cơ hội được nhận vào Học viện Chính sách và Phát triển.
- Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Chính sách và Phát triển năm 2022
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2022
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2022
- Điểm chuẩn theo phương thức xét Đánh giá Năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội 2022
- Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Chính sách và Phát triển năm 2023
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023
- Điểm chuẩn theo phương thức xét Đánh giá Năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội 2023
- Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm Đánh giá Tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội 2023
Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Chính sách và Phát triển năm 2022
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2022
Điểm chuẩn của Học viện Học viện Chính sách và Phát triển năm 2022 có sự dao động không quá lớn, từ 24,2 – 30,8 điểm đối với các ngành đào tạo khác nhau.
Trong đó, ngành ngôn ngữ Anh có mức điểm trúng tuyển cao nhất với 30,8 điểm (theo thang điểm 40, điểm môn thi tiếng Anh nhân hai). Tiếp đến là ngành Luật Kinh tế với mức điểm chuẩn cao thứ hai là 27 điểm. Ngoài ra, các ngành Kinh tế, ngành Quản lý nhà nước có mức điểm chuẩn thấp nhất là 24,2 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7380107 | Luật Kinh tế | C00; A00; D01; D09 | 27 |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C01 | 24.2 |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 24.5 |
4 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; A01; D01; D09 | 24.2 |
5 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 24.7 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C01 | 24.5 |
7 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; C02 | 24.45 |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C01 | 25 |
9 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; D01; C01 | 24.6 |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D07 | 30.8 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2022
Về điểm chuẩn của phương thức xét kết quả học bạ THPT, các ngành có mức điểm trúng tuyển dao động từ 26,5 – 28 điểm (đối với thang điểm 30). Ngành Ngôn ngữ Anh có điểm chuẩn là 36,04 điểm đối với phương thức xét kết quả học tập lớp 11, học kì 1 lớp 12 THPT và 36,5 đối với phương thức xét kết quả học bạ lớp 12 tại THPT.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C01 | 27 | Xét kết quả học tập lớp 11 và học kì 1 lớp 12 tại THPT |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | Xét kết quả học tập lớp 11 và học kì 1 lớp 12 tại THPT |
3 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; A01; D01; D09 | 26.5 | Xét kết quả học tập lớp 11 và học kì 1 lớp 12 tại THPT |
4 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | Xét kết quả học tập lớp 11 và học kì 1 lớp 12 tại THPT |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C01 | 27.5 | Xét kết quả học tập lớp 11 và học kì 1 lớp 12 tại THPT |
6 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; C02 | 26.52 | Xét kết quả học tập lớp 11 và học kì 1 lớp 12 tại THPT |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; A00; D01; D09 | 27.52 | Xét kết quả học tập lớp 11 và học kì 1 lớp 12 tại THPT |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C01 | 27 | Xét kết quả học tập lớp 11 và học kì 1 lớp 12 tại THPT |
9 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; D01; C01 | 26.5 | Xét kết quả học tập lớp 11 và học kì 1 lớp 12 tại THPT |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D07 | 36.04 | Xét kết quả học tập lớp 11 và học kì 1 lớp 12 tại THPT |
11 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C01 | 27.5 | Xét kết quả học tập lớp 12 tại THPT |
12 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 27.8 | Xét kết quả học tập lớp 12 tại THPT |
13 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; A01; D01; D09 | 27 | Xét kết quả học tập lớp 12 tại THPT |
14 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 28 | Xét kết quả học tập lớp 12 tại THPT |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C01 | 27.8 | Xét kết quả học tập lớp 12 tại THPT |
16 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; C02 | 27.5 | Xét kết quả học tập lớp 12 tại THPT |
17 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; A00; D01; D09 | 28 | Xét kết quả học tập lớp 12 tại THPT |
18 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C01 | 27.8 | Xét kết quả học tập lớp 12 tại THPT |
19 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; D01; C01 | 27.5 | Xét kết quả học tập lớp 12 tại THPT |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D07 | 36.5 | Xét kết quả học tập lớp 12 tại THPT |
Điểm chuẩn theo phương thức xét Đánh giá Năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C01 | 18 |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 17.65 |
3 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; A01; D01; D09 | 17.05 |
4 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 18.5 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C01 | 18.5 |
6 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; C02 | 17.05 |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; A00; D01; D09 | 18.25 |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C01 | 18.15 |
9 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; D01; C01 | 17.05 |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D07 | 17.05 |
Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Chính sách và Phát triển năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
.png)
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023
.png)
Điểm chuẩn theo phương thức xét Đánh giá Năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội 2023
.png)
Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm Đánh giá Tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội 2023
.png)