Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2023 và 2022
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch học tập và rèn luyện đạt được điểm cao hơn và cơ hội được nhận vào trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông.
Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2022
Năm 2022, mức điểm chuẩn trúng tuyển tại Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông dao động từ 24,40 - 27,25 điểm (đối với cơ sở đào tạo phía Bắc) và từ 19,00 - 25,85 điểm (đối với cơ sở đào tạo phía Nam).
Điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của Học viện như sau:
Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2023
Điểm chuẩn năm 2023 vào Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông dao động từ 18-26,59 điểm.
Tại cơ sở phía bắc, điểm chuẩn các ngành khá đồng đều, dao động từ 23,76 đến 26,59. Ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất, lấy 26,59.
Với trụ sở phía nam, điểm chuẩn thấp dao động 18-25,1. Công nghệ thông tin vẫn là ngành cao nhất, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa thấp nhất.
Điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông như sau:
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển | Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*) |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA BẮC (mã BVH) | ||||
1. | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 7520207 | 25.68 | TTNV = 1 |
2. | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | 7510301 | 25.01 | TTNV = 1 |
3. | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 25.40 | TTNV <= 3 |
4. | Công nghệ thông tin | 7480201 | 26.59 | TTNV = 1 |
5. | An toàn thông tin | 7480202 | 26.04 | TTNV <= 3 |
6. | Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) | 7480101 | 26.55 | TTNV <= 4 |
7. | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CT Kỹ thuật dữ liệu) | 7480102 | 24.88 | TTNV <= 3 |
8. | Cử nhân Công nghệ thông tin (định hướng ứng dụng) | 7480201 _UDU | 23.76 | TTNV <= 4 |
9. | Công nghệ thông tin (CLC) | 7480201 _CLC | 25.38 | TTNV <= 2 |
10. | Công nghệ đa phương tiện | 7329001 | 25.89 | TTNV = 1 |
11. | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 26.33 | TTNV = 1 |
12. | Báo chí | 7320101 | 25.36 | TTNV <= 4 |
13 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 25.15 | TTNV <= 6 |
14 | Thương mại điện tử | 7340122 | 26.20 | TTNV <= 2 |
15 | Marketing | 7340115 | 25.80 | TTNV <= 6 |
16 | Kế toán | 7340301 | 25.05 | TTNV <= 3 |
17 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 7340205 | 25.35 | TTNV = 1 |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM (mã BVS) | ||||
1. | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 7520207 | 21.90 | TTNV <= 9 |
2. | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | 7510301 | 18.15 | TTNV <= 3 |
3. | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 18.00 | TTNV = 1 |
4. | Công nghệ Inernet vạn vật | 7520208 | 21.70 | TTNV = 1 |
5. | Công nghệ thông tin | 7480201 | 25.10 | TTNV <= 10 |
6. | An toàn thông tin | 7480202 | 24.44 | TTNV <= 17 |
7. | Công nghệ đa phương tiện | 7329001 | 24.05 | TTNV = 1 |
8. | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 22.80 | TTNV <= 16 |
9. | Marketing | 7340115 | 24.10 | TTNV <= 7 |
10. | Kế toán | 7340301 | 20.00 | TTNV = 1 |