Mẹo vặt

Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2023 và 2022

Kiên Trung21/03/2024 14:49

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch học tập và rèn luyện đạt được điểm cao hơn và cơ hội được nhận vào trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông.

Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2022

Review Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông từ A đến Z

Năm 2022, mức điểm chuẩn trúng tuyển tại Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông dao động từ 24,40 - 27,25 điểm (đối với cơ sở đào tạo phía Bắc) và từ 19,00 - 25,85 điểm (đối với cơ sở đào tạo phía Nam).

Điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của Học viện như sau:

Điểm chuẩn xét tuyển năm 2022 của Học viện.

Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2023

Điểm chuẩn năm 2023 vào Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông dao động từ 18-26,59 điểm.

Tại cơ sở phía bắc, điểm chuẩn các ngành khá đồng đều, dao động từ 23,76 đến 26,59. Ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất, lấy 26,59.

Điểm sàn xét tuyển Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2022 chính xác nhất

Với trụ sở phía nam, điểm chuẩn thấp dao động 18-25,1. Công nghệ thông tin vẫn là ngành cao nhất, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa thấp nhất.

Điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông như sau:

TTNgành đào tạoMã ngànhĐiểm chuẩn trúng tuyểnThứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*)
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA BẮC (mã BVH)
1.Kỹ thuật Điện tử viễn thông752020725.68TTNV = 1
2.Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử751030125.01TTNV = 1
3.Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa752021625.40TTNV <= 3
4.Công nghệ thông tin748020126.59TTNV = 1
5.An toàn thông tin748020226.04TTNV <= 3
6.Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)748010126.55TTNV <= 4
7.Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CT Kỹ thuật dữ liệu)748010224.88TTNV <= 3
8.Cử nhân Công nghệ thông tin (định hướng ứng dụng)7480201 _UDU23.76TTNV <= 4
9.Công nghệ thông tin (CLC)7480201 _CLC25.38TTNV <= 2
10.Công nghệ đa phương tiện732900125.89TTNV = 1
11.Truyền thông đa phương tiện732010426.33TTNV = 1
12.Báo chí732010125.36TTNV <= 4
13Quản trị kinh doanh734010125.15TTNV <= 6
14Thương mại điện tử734012226.20TTNV <= 2
15Marketing734011525.80TTNV <= 6
16Kế toán734030125.05TTNV <= 3
17Công nghệ tài chính (Fintech)734020525.35TTNV = 1
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM (mã BVS)
1.Kỹ thuật Điện tử viễn thông752020721.90TTNV <= 9
2.Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử751030118.15TTNV <= 3
3.Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa752021618.00TTNV = 1
4.Công nghệ Inernet vạn vật752020821.70TTNV = 1
5.Công nghệ thông tin748020125.10TTNV <= 10
6.An toàn thông tin748020224.44TTNV <= 17
7.Công nghệ đa phương tiện732900124.05TTNV = 1
8.Quản trị kinh doanh734010122.80TTNV <= 16
9.Marketing734011524.10TTNV <= 7
10.Kế toán734030120.00TTNV = 1

Kiên Trung