Nên biết

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN năm 2024 theo các phương thức xét tuyển sớm

Trung Kiên 15/07/2024 11:21

Hội đồng Tuyển sinh Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN thông báo kết quả tuyển sinh đại học theo phương thức xét tuyển sớm vào Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN năm 2024.

ADQuảng cáo

Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN năm 2024

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ và học bạ THPT năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTên chứng chỉĐiểm trúng tuyển*Nguyện vọng trúng tuyểnTiêu chí phụ
17140231Sư phạm tiếng AnhIELTS10NV1Điểm trung bình chung 3 năm THPT của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 9.0
27140234Sư phạm tiếng TrungIELTS10NV1
HSK9.5NV1
37140235Sư phạm tiếng ĐứcIELTS9.5NV1
DSD9.5NV1
47140236Sư phạm tiếng NhậtIELTS9.5NV1
JLPT8.6NV1
57140237Sư phạm tiếng Hàn QuốcIELTS9.5NV1
TOPIK9NV1
67220201Ngôn ngữ AnhIELTS9.3NV1, NV2
77220202Ngôn ngữ NgaIELTS8.5NV1, NV2
87220203Ngôn ngữ PhápIELTS8.5NV1, NV2
VSTEP8.7NV1, NV2
DELF8.5NV1, NV2
97220204Ngôn ngữ Trung QuốcIELTS9NV1, NV2
VSTEP9.3NV1, NV2
HSK8.6NV1, NV2
107220205Ngôn ngữ ĐứcIELTS8.5NV1, NV2
DSD9.5NV1, NV2
117220209Ngôn ngữ NhậtIELTS8.5NV1, NV2
JLPT8.5NV1, NV2
127220210Ngôn ngữ Hàn QuốcIELTS8.5NV1, NV2
VSTEP9.5NV1, NV2
TOPIK8.6NV1, NV2
137220211Ngôn ngữ Ả RậpIELTS8.5NV1, NV2
147220212Văn hóa và truyền thông xuyên quốc giaIELTS9.3NV1, NV2

Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ SAT, ACT, A-Level năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển SATNguyện vọng trúng tuyển
17140231Sư phạm tiếng Anh1408NV1
27140234Sư phạm tiếng Trung1376NV1
37140235Sư phạm tiếng Đức1408NV1
47140236Sư phạm tiếng Nhật1376NV1
57140237Sư phạm tiếng Hàn Quốc1408NV1
67220201Ngôn ngữ Anh1376NV1, NV2
77220202Ngôn ngữ Nga1100NV1, NV2
87220203Ngôn ngữ Pháp1100NV1, NV2
97220204Ngôn ngữ Trung Quốc1280NV1, NV2
107220205Ngôn ngữ Đức1100NV1, NV2
117220209Ngôn ngữ Nhật1280NV1, NV2
127220210Ngôn ngữ Hàn Quốc1280NV1, NV2
137220211Ngôn ngữ Ả Rập1100NV1, NV2
147220212Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia1376NV1, NV2

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi đánh giá năng lực Hà Nội, HCM

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi đánh giá năng lực Hà Nội, HCM năm 2024 của trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN đã được công bố. Theo đó, điểm chuẩn HN từ 90 - 120; HCM từ 750 - 960.

STT
ngành

Tên ngành
Điểm ĐGNL xét trúng tuyển
Nguyện vọng trúng tuyển
ĐGNL ĐHQGHN
ĐGNL ĐHQG TPHCM
1.
7140231
Sư phạm tiếng Anh
120
960
NV1
2.
7140234
Sư phạm tiếng Trung
120
960
NV1
3.
7140235
Sư phạm tiếng Đức
120
960
NV1
4.
7140236
Sư phạm tiếng Nhật
120
960
NV1
5.
7140237
Sư phạm tiếng Hàn Quốc
120
960
NV1
6.
7220201
Ngôn ngữ Anh
112.5
900
NV1, NV2
7.
7220202
Ngôn ngữ Nga
90
750
NV1, NV2
8.
7220203
Ngôn ngữ Pháp
90
750
NV1, NV2
9.
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
105
900
NV1, NV2
10.
7220205
Ngôn ngữ Đức
90
750
NV1, NV2
11.
7220209
Ngôn ngữ Nhật
90
750
NV1, NV2
12.
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
90
750
NV1, NV2
13.
7220211
Ngôn ngữ Ả Rập
90
750
NV1, NV2
14.
7220212
QTD
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia
90
750
NV1, NV2

Thí sinh tốt nghiệp THPT, đạt hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT, có kết quả bài thi ĐGNL của ĐHQGHN đạt từ 80/150 điểm trở lên hoặc có kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh đạt từ 750/1200 điểm trở lên và có điểm thi tốt nghiệp THPT môn Ngoại ngữ năm 2024 đạt từ 6.0 điểm trở lên.

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo

Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) căn cứ vào kết quả bài thi ĐGNL của ĐHQGHN và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng; kết quả bài thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM để xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.

Mức điểm ưu tiên áp dụng cho nhóm đối tượng UT1 (gồm các đối tượng 01 đến 04) là 10 điểm và cho nhóm đối tượng UT2 (gồm các đối tượng 05 đến 07) là 5 điểm; Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực 1 (KV1) là 3,75 điểm, khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) là 2,5 điểm, khu vực 2 (KV2) là 1,25 điểm; khu vực 3 (KV3) không được tính điểm ưu tiên.

Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTên chứng chỉĐiểm trúng tuyển*Nguyện vọng trúng tuyểnTiêu chí phụ
1.7140231Sư phạm tiếng AnhIELTS10NV1Điểm trung bình chung học tập 3 năm THPT > 9.0
2.7140234Sư phạm tiếng TrungIELTS10NV1
HSK9.5NV1
3.7140235Sư phạm tiếng ĐứcIELTS9.5NV1
DSD9.5NV1
4.7140236Sư phạm tiếng Nhật1ELTS9.5NV1
JLPT8.6NV1
5.7140237Sư phạm tiếng Hàn QuốcIELTS9.5NV1
TOPIK9.0NV1
6.7220201Ngôn ngữ Anh1ELTS9.3NV1,NV2
7.7220202Ngôn ngừ NgaIELTS8.5NV1,NV2
8.7220203Ngôn ngữ PhápIELTS8.5NV1,NV2
VSTEP8.7NV1,NV2
DELF8.5NV1,NV2
9.7220204Ngôn ngữ Trung QuốcIELTS9.0NV1,NV2
VSTEP9.3NV1,NV2
HSK8.6NV1,NV2
10.7220205Ngôn ngữ ĐứcIELTS8.5NV1,NV2
DSD9.5NV1,NV2
11.7220209Ngôn ngữ NhậtIELTS8.5NV1,NV2
JLPT8.5NV1,NV2
12.7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcIELTS8.5NV1,NV2
VSTEP9.5NV1,NV2
TOPIK8.6NV1,NV2
13.7220211Ngôn ngữ A RậpIELTS8.5NV1,NV2
14.7220212 QTDVăn hóa và truyền thông xuyên quốc giaIELTS9.3NV1,NV2

Hướng dẫn thí sinh trúng tuyển Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN đăng ký nguyện vọng

- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) theo phương thức xét tuyển từ kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực và từ kết quả học bạ trung học phổ thông mong muốn nhập học vào Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN cần đăng ký chính xác mã trường và Nguyện vọng 1 trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ (http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn) mới được công nhận trúng tuyển chính thức, theo đúng mã ngành, như sau:

+ Trúng tuyển theo kết quả đánh giá năng lực: MaNganh_DGNL.

- Thời gian đăng ký nguyện vọng 1 (bằng hình thức trực tuyến): Từ ngày 18/7/2024 đến 17h00 ngày 30/7/2024.

Lưu ý:

- Nếu thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển KHÔNG đăng ký nguyện vọng 1 vào Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN, sẽ không được công nhận trúng tuyển chính thức;

- Đối với thí sinh không trúng tuyển các phương thức xét tuyển sớm vào Trường thì thí sinh vẫn còn nhiều cơ hội bằng cách đăng ký Nguyện vọng 1 thêm phương thức xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo mã ngành: MaNganh_Thi THPT trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN năm 2024 theo các phương thức xét tuyển sớm
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO