Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN năm 2024 theo các phương thức xét tuyển sớm
Hội đồng Tuyển sinh Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN thông báo kết quả tuyển sinh đại học theo phương thức xét tuyển sớm vào Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN năm 2024.
- Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN năm 2024
- Điểm chuẩn theo phương thức xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ và học bạ THPT năm 2024
- Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ SAT, ACT, A-Level năm 2024
- Điểm chuẩn xét theo kết quả thi đánh giá năng lực Hà Nội, HCM
- Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Hướng dẫn thí sinh trúng tuyển Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN đăng ký nguyện vọng
Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN năm 2024
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ và học bạ THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tên chứng chỉ | Điểm trúng tuyển* | Nguyện vọng trúng tuyển | Tiêu chí phụ |
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | IELTS | 10 | NV1 | Điểm trung bình chung 3 năm THPT của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 9.0 |
2 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung | IELTS | 10 | NV1 | |
HSK | 9.5 | NV1 | ||||
3 | 7140235 | Sư phạm tiếng Đức | IELTS | 9.5 | NV1 | |
DSD | 9.5 | NV1 | ||||
4 | 7140236 | Sư phạm tiếng Nhật | IELTS | 9.5 | NV1 | |
JLPT | 8.6 | NV1 | ||||
5 | 7140237 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | IELTS | 9.5 | NV1 | |
TOPIK | 9 | NV1 | ||||
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | IELTS | 9.3 | NV1, NV2 | |
7 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | IELTS | 8.5 | NV1, NV2 | |
8 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | IELTS | 8.5 | NV1, NV2 | |
VSTEP | 8.7 | NV1, NV2 | ||||
DELF | 8.5 | NV1, NV2 | ||||
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | IELTS | 9 | NV1, NV2 | |
VSTEP | 9.3 | NV1, NV2 | ||||
HSK | 8.6 | NV1, NV2 | ||||
10 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | IELTS | 8.5 | NV1, NV2 | |
DSD | 9.5 | NV1, NV2 | ||||
11 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | IELTS | 8.5 | NV1, NV2 | |
JLPT | 8.5 | NV1, NV2 | ||||
12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | IELTS | 8.5 | NV1, NV2 | |
VSTEP | 9.5 | NV1, NV2 | ||||
TOPIK | 8.6 | NV1, NV2 | ||||
13 | 7220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | IELTS | 8.5 | NV1, NV2 | |
14 | 7220212 | Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia | IELTS | 9.3 | NV1, NV2 |
Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ SAT, ACT, A-Level năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển SAT | Nguyện vọng trúng tuyển |
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 1408 | NV1 |
2 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung | 1376 | NV1 |
3 | 7140235 | Sư phạm tiếng Đức | 1408 | NV1 |
4 | 7140236 | Sư phạm tiếng Nhật | 1376 | NV1 |
5 | 7140237 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 1408 | NV1 |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 1376 | NV1, NV2 |
7 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 1100 | NV1, NV2 |
8 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 1100 | NV1, NV2 |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 1280 | NV1, NV2 |
10 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | 1100 | NV1, NV2 |
11 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 1280 | NV1, NV2 |
12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 1280 | NV1, NV2 |
13 | 7220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | 1100 | NV1, NV2 |
14 | 7220212 | Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia | 1376 | NV1, NV2 |
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi đánh giá năng lực Hà Nội, HCM
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi đánh giá năng lực Hà Nội, HCM năm 2024 của trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN đã được công bố. Theo đó, điểm chuẩn HN từ 90 - 120; HCM từ 750 - 960.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm ĐGNL xét trúng tuyển | Nguyện vọng trúng tuyển | |
ĐGNL ĐHQGHN | ĐGNL ĐHQG TPHCM | ||||
1. | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 120 | 960 | NV1 |
2. | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung | 120 | 960 | NV1 |
3. | 7140235 | Sư phạm tiếng Đức | 120 | 960 | NV1 |
4. | 7140236 | Sư phạm tiếng Nhật | 120 | 960 | NV1 |
5. | 7140237 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 120 | 960 | NV1 |
6. | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 112.5 | 900 | NV1, NV2 |
7. | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 90 | 750 | NV1, NV2 |
8. | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 90 | 750 | NV1, NV2 |
9. | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 105 | 900 | NV1, NV2 |
10. | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | 90 | 750 | NV1, NV2 |
11. | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 90 | 750 | NV1, NV2 |
12. | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 90 | 750 | NV1, NV2 |
13. | 7220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | 90 | 750 | NV1, NV2 |
14. | 7220212 QTD | Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia | 90 | 750 | NV1, NV2 |
Thí sinh tốt nghiệp THPT, đạt hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT, có kết quả bài thi ĐGNL của ĐHQGHN đạt từ 80/150 điểm trở lên hoặc có kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh đạt từ 750/1200 điểm trở lên và có điểm thi tốt nghiệp THPT môn Ngoại ngữ năm 2024 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) căn cứ vào kết quả bài thi ĐGNL của ĐHQGHN và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng; kết quả bài thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM để xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
Mức điểm ưu tiên áp dụng cho nhóm đối tượng UT1 (gồm các đối tượng 01 đến 04) là 10 điểm và cho nhóm đối tượng UT2 (gồm các đối tượng 05 đến 07) là 5 điểm; Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực 1 (KV1) là 3,75 điểm, khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) là 2,5 điểm, khu vực 2 (KV2) là 1,25 điểm; khu vực 3 (KV3) không được tính điểm ưu tiên.
Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tên chứng chỉ | Điểm trúng tuyển* | Nguyện vọng trúng tuyển | Tiêu chí phụ |
1. | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | IELTS | 10 | NV1 | Điểm trung bình chung học tập 3 năm THPT > 9.0 |
2. | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung | IELTS | 10 | NV1 | |
HSK | 9.5 | NV1 | ||||
3. | 7140235 | Sư phạm tiếng Đức | IELTS | 9.5 | NV1 | |
DSD | 9.5 | NV1 | ||||
4. | 7140236 | Sư phạm tiếng Nhật | 1ELTS | 9.5 | NV1 | |
JLPT | 8.6 | NV1 | ||||
5. | 7140237 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | IELTS | 9.5 | NV1 | |
TOPIK | 9.0 | NV1 | ||||
6. | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 1ELTS | 9.3 | NV1,NV2 | |
7. | 7220202 | Ngôn ngừ Nga | IELTS | 8.5 | NV1,NV2 | |
8. | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | IELTS | 8.5 | NV1,NV2 | |
VSTEP | 8.7 | NV1,NV2 | ||||
DELF | 8.5 | NV1,NV2 | ||||
9. | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | IELTS | 9.0 | NV1,NV2 | |
VSTEP | 9.3 | NV1,NV2 | ||||
HSK | 8.6 | NV1,NV2 | ||||
10. | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | IELTS | 8.5 | NV1,NV2 | |
DSD | 9.5 | NV1,NV2 | ||||
11. | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | IELTS | 8.5 | NV1,NV2 | |
JLPT | 8.5 | NV1,NV2 | ||||
12. | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | IELTS | 8.5 | NV1,NV2 | |
VSTEP | 9.5 | NV1,NV2 | ||||
TOPIK | 8.6 | NV1,NV2 | ||||
13. | 7220211 | Ngôn ngữ A Rập | IELTS | 8.5 | NV1,NV2 | |
14. | 7220212 QTD | Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia | IELTS | 9.3 | NV1,NV2 |
Hướng dẫn thí sinh trúng tuyển Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN đăng ký nguyện vọng
- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) theo phương thức xét tuyển từ kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực và từ kết quả học bạ trung học phổ thông mong muốn nhập học vào Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN cần đăng ký chính xác mã trường và Nguyện vọng 1 trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ (http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn) mới được công nhận trúng tuyển chính thức, theo đúng mã ngành, như sau:
+ Trúng tuyển theo kết quả đánh giá năng lực: MaNganh_DGNL.
- Thời gian đăng ký nguyện vọng 1 (bằng hình thức trực tuyến): Từ ngày 18/7/2024 đến 17h00 ngày 30/7/2024.
Lưu ý:
- Nếu thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển KHÔNG đăng ký nguyện vọng 1 vào Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN, sẽ không được công nhận trúng tuyển chính thức;
- Đối với thí sinh không trúng tuyển các phương thức xét tuyển sớm vào Trường thì thí sinh vẫn còn nhiều cơ hội bằng cách đăng ký Nguyện vọng 1 thêm phương thức xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo mã ngành: MaNganh_Thi THPT trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo.