Đề án tuyển sinh trường Đại học Ngoại thương 2025
Đề án tuyển sinh trường Đại học Ngoại thương 2025 có nhiều điểm mới, tạo điều kiện thuận lợi cho thí sinh trong việc đăng ký xét tuyển.
Chỉ tiêu tuyển sinh 2025 của trường Đại học Ngoại thương
Năm nay, Trường đại học Ngoại thương dự kiến tuyển 4.150 chỉ tiêu bao gồm trụ sở chính Hà Nội, cơ sở II tại TP.HCM và cơ sở Quảng Ninh.
Các tổ hợp xét tuyển bao gồm A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, tiếng Anh), D07 (Toán, Hóa, tiếng Anh), D00 (Văn, Toán, Ngoại ngữ: tiếng Anh, Pháp, Trung, Nhật, Nga).
Phương thức xét tuyển 2025 của trường Đại học Ngoại thương
Năm 2025, Trường Đại học Ngoại thương tuyển sinh theo 4 phương thức. Cụ thể như sau:
1. Xét tuyển có sử dụng kết quả học tập THPT khi đáp ứng các điều kiện đảm bảo chất lượng của trường
Gồm 3 nhóm với các tiêu chí khác nhau là:
Nhóm học sinh tham gia/đạt giải trong Kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia.
Nhóm đối tượng thí sinh là học sinh hệ chuyên các môn Toán, Toán-Tin, Tin học, Vật lý, Hoá học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nga, Tiếng Nhật của trường trung học phổ thông trọng điểm quốc gia/trung học phổ thông chuyên.
Nhóm đối tượng thí sinh là học sinh hệ không chuyên đạt giải (nhất, nhì, ba) trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố lớp 11 hoặc lớp 12 (bao gồm các môn Toán, Tin học, Vật lý, Hoá học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nga, Tiếng Nhật).
2. Xét tuyển có sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Nhà trường phân thành hai nhóm thí sinh:
Nhóm thí sinh xét tuyển có sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo các tổ hợp của nhà trường để tham gia xét tuyển
Nhóm thí sinh sử dụng kết hợp giữa kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
3. Xét tuyển sử dụng chứng chỉ đánh giá năng lực trong nước và quốc tế
Đối với các chương trình tiêu chuẩn (Lưu ý: Thí sinh xét tuyển theo phương thức này chỉ được chọn đăng ký xét tuyển tại 1 trong 2 cơ sở của trường: Trụ sở chính Hà Nội hoặc Cơ sở II – Thành phố Hồ Chí Minh): áp dụng với thí sinh có chứng chỉ đánh giá năng lực trong nước; Xét tuyển theo kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức trong năm 2025.
Mã ngành đào tạo 2025 của trường Đại học Ngoại thương
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
01. Ngành Luật | ||||||||
1 | LAWH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế | 60 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
2 | LAWH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp | 60 | ĐGNL HCMCCQT | ||||
ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
02. Ngành Kinh tế | ||||||||
3 | KTEH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn (Kinh tế đối ngoại; Thương mại quốc tế) | 420 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
4 | KTEH2.1 | Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại | 220 | Kết Hợp | ||||
CCQT | A01; D01; D07 | |||||||
5 | KTEH4.1 | Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại | 80 | CCQT | ||||
Kết Hợp | A01; D01; D07 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
03. Ngành Kinh tế quốc tế | ||||||||
6 | KTQH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế | 220 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D03; D07 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
7 | KTQH1.2 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tế | 220 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D03; D07 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
8 | KTQH2.1 | Chương trình CLC Kinh tế quốc tế | 120 | CCQT | ||||
Kết Hợp | A00; D01; D07 | |||||||
04. Ngành kinh doanh quốc tế | ||||||||
9 | KDQH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế | 110 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
10 | KDQH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế | 110 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07 | |||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
11 | KDQH2.1 | Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế | 80 | CCQT | ||||
Kết Hợp | A01; D01; D07 | |||||||
12 | KDQH2.2 | Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 50 | CCQT | ||||
Kết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
13 | KDQH2.3 | Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | 70 | ĐGNL HCMCCQT | ||||
ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
14 | KDQH2.4 | Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số | 60 | CCQT | ||||
ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
15 | KDQH4.1 | Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh | 50 | CCQT | ||||
Kết Hợp | A01; D01; D07 | |||||||
05. Ngành Quản trị kinh doanh | ||||||||
16 | KDQH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | 140 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
17 | QTKH2.1 | Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế | 120 | CCQT | ||||
Kết Hợp | A01; D01; D07 | |||||||
18 | QTKH4.1 | Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế | 80 | CCQT | ||||
Kết Hợp | A01; D01; D07 | |||||||
06. Ngành Quản trị khách sạn | ||||||||
19 | QKSH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạn | 50 | CCQT | ||||
ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
20 | QTKH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | 0 | ĐGNL HN | Q00 | |||
07. Ngành Marketing | ||||||||
21 | MKTH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Marketing số | 50 | CCQT | ||||
ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
08. Ngành Tài chính - Ngân hàng | ||||||||
22 | TCHH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế; Ngân hàng; Phân tích đầu tư tài chính | 180 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
23 | TCHH1.2 | Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng | 180 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
24 | TCHH1.3 | Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính | 180 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
25 | TCHH2.1 | Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế | 120 | CCQT | ||||
Kết Hợp | A01; D01; D07 | |||||||
26 | TCHH4.1 | Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàng | 40 | CCQT | ||||
Kết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
09. Ngành Kế toán | ||||||||
27 | KTKH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán | 70 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
28 | KTKH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA | 80 | CCQT | ||||
ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
10. Ngành ngôn ngữ Anh | ||||||||
29 | NNAH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại | 110 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | D01 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
30 | NNAH2.1 | Chương trình CLC Tiếng Anh Thương mại | 60 | CCQT | ||||
Kết Hợp | D01 | |||||||
11. Ngành ngôn ngữ Pháp | ||||||||
31 | NNPH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mại | 60 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | D01; D03 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
32 | NNPH2.1 | Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mại | 30 | CCQT | ||||
Kết Hợp | D03 | |||||||
12. Ngành ngôn ngữ Trung | ||||||||
33 | NNTH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | D01; D04 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
34 | NNTH2.1 | Chương trình CLC Tiếng Trung Thương mại | 70 | CCQT | ||||
Kết Hợp | D04 | |||||||
13. Ngành ngôn ngữ Nhật | ||||||||
35 | NNNH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mại | 80 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | D01; D06 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
36 | NNNH2.1 | Chương trình CLC Tiếng Nhật thương mại | 40 | CCQT | ||||
Kết Hợp | D06 | |||||||
14. Ngành kinh tế chính trị | ||||||||
37 | KTCH2.1 | Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tế | 50 | CCQT | ||||
ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
15. Ngành Khoa học máy tính | ||||||||
38 | KHMH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh | 50 | CCQT | ||||
ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
16. Đào tạo tại TPHCM | ||||||||
39 | KDQS2.1 | Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 50 | CCQT | ||||
ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A01; D01; D07 | |||||||
40 | KTES1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại | 300 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
41 | KTES2.1 | Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại | 220 | CCQT | ||||
Kết Hợp | A01; D01; D07 | |||||||
42 | KTKS1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán | 70 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
43 | MKTS2.1 | Chương trình ĐHNNQT truyền thông Marketing tích hợp | 50 | CCQT | ||||
ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A01; D01; D07 | |||||||
44 | QTKS1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh | 60 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
45 | QTKS2.1 | Chương trình CLC Quản trị kinh doanh | 80 | CCQT | ||||
Kết Hợp | A01; D01; D07 | |||||||
46 | TCHS1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | 50 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
47 | TCHS2.1 | Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế | 70 | CCQT | ||||
Kết Hợp | A01; D01; D07 | |||||||
17. Đào tạo tại Quảng Ninh | ||||||||
48 | KDQQ1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
49 | KTKQ1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 |