Mẹo vặt

Đề án tuyển sinh trường Đại học Ngoại thương 2025

Văn Khoa14/05/2025 16:04

Đề án tuyển sinh trường Đại học Ngoại thương 2025 có nhiều điểm mới, tạo điều kiện thuận lợi cho thí sinh trong việc đăng ký xét tuyển.

Chỉ tiêu tuyển sinh 2025 của trường Đại học Ngoại thương

Năm nay, Trường đại học Ngoại thương dự kiến tuyển 4.150 chỉ tiêu bao gồm trụ sở chính Hà Nội, cơ sở II tại TP.HCM và cơ sở Quảng Ninh.

Các tổ hợp xét tuyển bao gồm A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, tiếng Anh), D07 (Toán, Hóa, tiếng Anh), D00 (Văn, Toán, Ngoại ngữ: tiếng Anh, Pháp, Trung, Nhật, Nga).

Phương thức xét tuyển 2025 của trường Đại học Ngoại thương

Năm 2025, Trường Đại học Ngoại thương tuyển sinh theo 4 phương thức. Cụ thể như sau:

1. Xét tuyển có sử dụng kết quả học tập THPT khi đáp ứng các điều kiện đảm bảo chất lượng của trường

Gồm 3 nhóm với các tiêu chí khác nhau là:

Nhóm học sinh tham gia/đạt giải trong Kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia.

Nhóm đối tượng thí sinh là học sinh hệ chuyên các môn Toán, Toán-Tin, Tin học, Vật lý, Hoá học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nga, Tiếng Nhật của trường trung học phổ thông trọng điểm quốc gia/trung học phổ thông chuyên.

Nhóm đối tượng thí sinh là học sinh hệ không chuyên đạt giải (nhất, nhì, ba) trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố lớp 11 hoặc lớp 12 (bao gồm các môn Toán, Tin học, Vật lý, Hoá học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nga, Tiếng Nhật).

2. Xét tuyển có sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Nhà trường phân thành hai nhóm thí sinh:

Nhóm thí sinh xét tuyển có sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo các tổ hợp của nhà trường để tham gia xét tuyển

Nhóm thí sinh sử dụng kết hợp giữa kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

3. Xét tuyển sử dụng chứng chỉ đánh giá năng lực trong nước và quốc tế

Đối với các chương trình tiêu chuẩn (Lưu ý: Thí sinh xét tuyển theo phương thức này chỉ được chọn đăng ký xét tuyển tại 1 trong 2 cơ sở của trường: Trụ sở chính Hà Nội hoặc Cơ sở II – Thành phố Hồ Chí Minh): áp dụng với thí sinh có chứng chỉ đánh giá năng lực trong nước; Xét tuyển theo kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức trong năm 2025.

Mã ngành đào tạo 2025 của trường Đại học Ngoại thương

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
01. Ngành Luật
1LAWH1.1Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế60ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
ĐGNL HNQ00
2LAWH2.1Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp60ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; D01; D07
ĐGNL HNQ00
02. Ngành Kinh tế
3KTEH1.1Chương trình tiêu chuẩn (Kinh tế đối ngoại; Thương mại quốc tế)420ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07
ĐGNL HNQ00
4KTEH2.1Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại220Kết Hợp
CCQTA01; D01; D07
5KTEH4.1Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại80CCQT
Kết HợpA01; D01; D07
ĐGNL HNQ00
03. Ngành Kinh tế quốc tế
6KTQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế220ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D03; D07
ĐGNL HNQ00
7KTQH1.2Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tế220ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D03; D07
ĐGNL HNQ00
8KTQH2.1Chương trình CLC Kinh tế quốc tế120CCQT
Kết HợpA00; D01; D07
04. Ngành kinh doanh quốc tế
9KDQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế110ĐGNL HCMƯu Tiên
10KDQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế110ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
ĐGNL HNQ00
11KDQH2.1Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế80CCQT
Kết HợpA01; D01; D07
12KDQH2.2Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng50CCQT
Kết HợpA00; A01; D01; D07
13KDQH2.3Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản70ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; D01; D07
ĐGNL HNQ00
14KDQH2.4Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số60CCQT
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; D01; D07
15KDQH4.1Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh50CCQT
Kết HợpA01; D01; D07
05. Ngành Quản trị kinh doanh
16KDQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế140ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
ĐGNL HNQ00
17QTKH2.1Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế120CCQT
Kết HợpA01; D01; D07
18QTKH4.1Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế80CCQT
Kết HợpA01; D01; D07
06. Ngành Quản trị khách sạn
19QKSH2.1Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạn50CCQT
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; D01; D07
20QTKH1.1Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế0ĐGNL HNQ00
07. Ngành Marketing
21MKTH2.1Chương trình ĐHNNQT Marketing số50CCQT
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; D01; D07
08. Ngành Tài chính - Ngân hàng
22TCHH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế; Ngân hàng; Phân tích đầu tư tài chính180Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
ĐGNL HNQ00
23TCHH1.2Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng180Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
ĐGNL HNQ00
24TCHH1.3Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính180Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
ĐGNL HNQ00
25TCHH2.1Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế120CCQT
Kết HợpA01; D01; D07
26TCHH4.1Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàng40CCQT
Kết HợpA00; A01; D01; D07
09. Ngành Kế toán
27KTKH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán70ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
ĐGNL HNQ00
28KTKH2.1Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA80CCQT
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; D01; D07
10. Ngành ngôn ngữ Anh
29NNAH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại110ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạD01
ĐGNL HNQ00
30NNAH2.1Chương trình CLC Tiếng Anh Thương mại60CCQT
Kết HợpD01
11. Ngành ngôn ngữ Pháp
31NNPH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mại60ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạD01; D03
ĐGNL HNQ00
32NNPH2.1Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mại30CCQT
Kết HợpD03
12. Ngành ngôn ngữ Trung
33NNTH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại50ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạD01; D04
ĐGNL HNQ00
34NNTH2.1Chương trình CLC Tiếng Trung Thương mại70CCQT
Kết HợpD04
13. Ngành ngôn ngữ Nhật
35NNNH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mại80Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạD01; D06
ĐGNL HNQ00
36NNNH2.1Chương trình CLC Tiếng Nhật thương mại40CCQT
Kết HợpD06
14. Ngành kinh tế chính trị
37KTCH2.1Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tế50CCQT
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; D01; D07
15. Ngành Khoa học máy tính
38KHMH2.1Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh50CCQT
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; D01; D07
16. Đào tạo tại TPHCM
39KDQS2.1Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng50CCQT
ĐT THPTHọc BạKết HợpA01; D01; D07
40KTES1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại300Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
ĐGNL HNQ00
41KTES2.1Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại220CCQT
Kết HợpA01; D01; D07
42KTKS1.1Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán70ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
ĐGNL HNQ00
43MKTS2.1Chương trình ĐHNNQT truyền thông Marketing tích hợp50CCQT
ĐT THPTHọc BạKết HợpA01; D01; D07
44QTKS1.1Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh60ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
ĐGNL HNQ00
45QTKS2.1Chương trình CLC Quản trị kinh doanh80CCQT
Kết HợpA01; D01; D07
46TCHS1.1Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế50Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
ĐGNL HNQ00
47TCHS2.1Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế70CCQT
Kết HợpA01; D01; D07
17. Đào tạo tại Quảng Ninh
48KDQQ1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế50ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
ĐGNL HNQ00
49KTKQ1.1Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán50ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
ĐGNL HNQ00

Văn Khoa