Nên biết
Các ngành đại học Mở xét tuyển 2024 và học phí của các năm trước
Các ngành đại học Mở 2024 và học phí của trưởng ở các năm trước sẽ có trong bài viết này. Ngoài ra bài viết còn có điểm chuẩn của trường.
Mục lục
- Các ngành đại học Mở xét tuyển 2024
- Đại học Mở tại khu vực Hồ Chí Minh
- Đại học Mở tại khu vực Hà Nội
- Học phí của trường đại học Mở năm 2023 - 2024
- Tại khu vực Hà Nội
- Tại khu vực Hồ Chí Minh
- Điểm chuẩn trường Đại học Mở theo phương thức điểm thi THPT 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Mở tại khu vực Hà Nội
- Điểm chuẩn trường Đại học Mở tại khu vực Hồ Chí Minh
Các ngành đại học Mở xét tuyển 2024
Đại học Mở tại khu vực Hồ Chí Minh
STT | Ngành/Chương trình | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
A. | Chương trình chuẩn | ||
01 | Ngôn ngữ Anh (1) | 7220201 | Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Anh (D01) Văn, Sử, Anh (D14) Văn, KHXH, Anh (D78) |
02 | Ngôn ngữ Trung Quốc (1) | 7220204 | Văn, Toán, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2); Văn, KHXH, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8) |
03 | Ngôn ngữ Nhật (1) | 7220209 | |
04 | Ngôn ngữ Hàn Quốc (1) | 7220210 | |
05 | Kinh tế | 7310101 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Hóa, Anh (D07) Toán, Văn, Anh (D01); |
06 | Xã hội học | 7310301 | Toán, Lý, Anh (A01); Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2); Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8) |
07 | Đông Nam Á học | 7310620 | |
08 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07) |
09 | Marketing | 7340115 | |
10 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | |
11 | Tài chính Ngân hàng | 7340201 | |
12 | Bảo hiểm | 7340204 | |
13 | Công nghệ Tài chính | 7340205 | |
14 | Kế toán | 7340301 | |
15 | Kiểm toán | 7340302 | |
16 | Quản lý công | 7340403 | |
17 | Quản trị nhân lực | 7340404 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Sử, Văn (C03); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Lý, Anh (A01) |
18 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07) |
19 | Luật | 7380101 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01, D03, D05, D06) |
20 | Luật kinh tế | 7380107 | |
21 | Công nghệ sinh học | 7420201 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Lý, Sinh (A02) Toán, Hóa, Sinh (B00); |
22 | Khoa học dữ liệu (2) | 7460108 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07) |
23 | Khoa học máy tính (2) | 7480101 | |
24 | Công nghệ thông tin (2) | 7480201 | |
25 | Trí tuệ nhân tạo (2) | 7480107 | |
26 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (2) | 7510102 | |
27 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
28 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00) |
29 | Quản lý xây dựng (2) | 7580302 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07) |
30 | Công tác xã hội | 7760101 | Toán, Lý, Anh (A01); Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2); Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8) |
31 | Du lịch | 7810101 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Sử, Văn (C03); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Lý, Anh (A01) |
32 | Tâm lý học | 7310401 | Toán, Lý, Anh (A01); Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2); Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8) |
B. | Chương trình chất lượng cao | ||
01 | Ngôn ngữ Anh | 7220201C | Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Anh (D01) Văn, Sử, Anh (D14) Văn, KHXH, Anh (D78) |
02 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204C | Văn, Toán, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2) Văn, KHXH, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8) |
03 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209C | |
04 | Kinh tế | 7310101C | Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, KHXH, Anh (D96) |
05 | Quản trị kinh doanh | 7340101C | |
06 | Tài chính ngân hàng | 7340201C | |
07 | Kế toán | 7340301C | |
08 | Kiểm toán | 7340302C | |
09 | Luật kinh tế | 7380107C | Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Văn, Sử, Anh (D14) |
10 | Công nghệ sinh học | 7420201C | Toán, Sinh, Anh (D08); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Toán, Hoá, Anh (D07) |
11 | Khoa học máy tính (2) | 7480101C | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Lý, Anh (A01) |
12 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (2) | 7510102C |
Đại học Mở tại khu vực Hà Nội

Học phí của trường đại học Mở năm 2023 - 2024
Tại khu vực Hà Nội
STT | Hệ đào tạo | Học phần cơ bản Mức thu/ Tín chỉ | Học phần GDTC, ANQP Mức thu/ Tín chỉ | Học phần chuyên ngành Mức thu/ Tín chỉ |
1 | Chính quy | 494.000đ | 494.000đ | 494.000đ |
2 | Từ xa | 448.000đ | 448.000đ | |
3 | Vừa học - vừa làm | 598.000đ | 593.000đ |
Tại khu vực Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn trường Đại học Mở theo phương thức điểm thi THPT 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Mở tại khu vực Hà Nội

Điểm chuẩn trường Đại học Mở tại khu vực Hồ Chí Minh
