Nên biết

Các ngành đại học Mở xét tuyển 2024 và học phí của các năm trước

Trung Kiên21/08/2024 20:54

Các ngành đại học Mở 2024 và học phí của trưởng ở các năm trước sẽ có trong bài viết này. Ngoài ra bài viết còn có điểm chuẩn của trường.

Các ngành đại học Mở xét tuyển 2024

Đại học Mở tại khu vực Hồ Chí Minh

STT
Ngành/Chương trình
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
A.
Chương trình chuẩn


01
Ngôn ngữ Anh (1)
7220201
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Văn, Sử, Anh (D14)
Văn, KHXH, Anh (D78)
02
Ngôn ngữ Trung Quốc (1)
7220204
Văn, Toán, Ngoại Ngữ
(D01-D06, DD2);
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ
(D78-D83, DH8)
03
Ngôn ngữ Nhật (1)
7220209
04
Ngôn ngữ Hàn Quốc (1)
7220210
05
Kinh tế
7310101
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Văn, Anh (D01);
06
Xã hội học
7310301
Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)
07
Đông Nam Á học
7310620
08
Quản trị kinh doanh
7340101
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
09
Marketing
7340115
10
Kinh doanh quốc tế
7340120
11
Tài chính Ngân hàng
7340201
12
Bảo hiểm
7340204
13
Công nghệ Tài chính
7340205
14
Kế toán
7340301
15
Kiểm toán
7340302
16
Quản lý công
7340403
17
Quản trị nhân lực
7340404
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Sử, Văn (C03);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Lý, Anh (A01)
18
Hệ thống thông tin quản lý
7340405
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
19
Luật
7380101
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01, D03, D05, D06)
20
Luật kinh tế
7380107
21
Công nghệ sinh học
7420201
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Sinh (A02)
Toán, Hóa, Sinh (B00);
22
Khoa học dữ liệu (2)
7460108
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
23
Khoa học máy tính (2)
7480101
24
Công nghệ thông tin (2)
7480201
25
Trí tuệ nhân tạo (2)
7480107
26
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (2)
7510102
27
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7510605
28
Công nghệ thực phẩm
7540101
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Sinh (B00)
29
Quản lý xây dựng (2)
7580302
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
30
Công tác xã hội
7760101
Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)
31
Du lịch
7810101
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Sử, Văn (C03);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Lý, Anh (A01)
32
Tâm lý học
7310401
Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)
B.
Chương trình chất lượng cao


01
Ngôn ngữ Anh
7220201C
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Văn, Sử, Anh (D14)
Văn, KHXH, Anh (D78)
02
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204C
Văn, Toán, Ngoại Ngữ
(D01-D06, DD2)
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ
(D78-D83, DH8)
03
Ngôn ngữ Nhật
7220209C
04
Kinh tế
7310101C
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, KHXH, Anh (D96)
05
Quản trị kinh doanh
7340101C
06
Tài chính ngân hàng
7340201C
07
Kế toán
7340301C
08
Kiểm toán
7340302C
09
Luật kinh tế
7380107C
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Anh (D14)
10
Công nghệ sinh học
7420201C
Toán, Sinh, Anh (D08);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Sinh (B00);
Toán, Hoá, Anh (D07)
11
Khoa học máy tính (2)
7480101C
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01)
12
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (2)
7510102C

Đại học Mở tại khu vực Hà Nội

Học phí của trường đại học Mở năm 2023 - 2024

Tại khu vực Hà Nội

STTHệ đào tạoHọc phần cơ bản
Mức thu/ Tín chỉ
Học phần GDTC, ANQP
Mức thu/ Tín chỉ
Học phần chuyên ngành
Mức thu/ Tín chỉ
1Chính quy494.000đ494.000đ494.000đ
2Từ xa448.000đ448.000đ
3Vừa học - vừa làm598.000đ593.000đ

Tại khu vực Hồ Chí Minh

STTNgành họcHình thức đào tạoHọc phí
1Kế toán; Quản trị kinh doanh; Thương mại điện tử; Tài chính - Ngân hàng; Luật; Luật Kinh tế; Luật Quốc tế.Chính quy16.132.500
Vừa làm vừa học17.490.000
Từ xa (trực tuyến, kết hợp)13.260.000
2Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành; Quản trị khách sạn; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung quốcChính quy17.100.000
Vừa làm vừa học18.651.000
Từ xa (trực tuyến, kết hợp)13.260.000
3Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa; Công nghệ Sinh học; Công nghệ thực phẩmChính quy16.650.000
Vừa làm vừa học18.484.800
Từ xa (trực tuyến, kết hợp)13.260.000
4Thiết kế nội thất; Thiết kế đồ họa; Thiết kế thời trang; Kiến TrúcChính quy16.056.000

Điểm chuẩn trường Đại học Mở theo phương thức điểm thi THPT 2024

Điểm chuẩn trường Đại học Mở tại khu vực Hà Nội

Điểm chuẩn trường Đại học Mở tại khu vực Hồ Chí Minh

Trung Kiên