Xếp lương giáo viên, giảng viên giáo dục nghề nghiệp

08/09/2023 14:44

Thông tư 07/2023/TT-BLĐTBXH quy định xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp.

Xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp - Ảnh 1.

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư 07/2023/TT-BLĐTBXH quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp; xếp lương, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp.

Trong đó, Điều 14 Thông tư này hướng dẫn xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức giáo dục nghề nghiệp.

Cụ thể, viên chức được xếp lương vào các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp quy định tại Thông tư này được áp dụng bảng lương tương ứng ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, cụ thể như sau:

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp - Mã số: V.09.02.01, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A3 nhóm 1 (A3.1) từ hệ số lương 6,20 - 8,00, tương đương 11,16 - 14,4 triệu đồng/tháng.

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính - Mã số: V.09.02.02, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2 nhóm 1 (A2.1) từ hệ số lương 4,40 - 6,78, tương đương 7,92 - 12,204 triệu đồng/tháng.

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết - Mã số: V.09.02.03, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1 từ hệ số lương 2,34 - 4,98, tương đương 4,212 - 8,964 triệu đồng/tháng.

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành - Mã số: V.09.02.04, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A0 từ hệ số lương 2,10 - 4,89, tương đương 3,78 - 8,802 triệu đồng/tháng.

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp - Mã số: V.09.02.05, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A3 nhóm 2 (A3.2), từ hệ số lương 5,75 - 7,55, tương đương 10,35 - 13,59 triệu đồng/tháng.

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp chính - Mã số: V.09.02.06, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2 nhóm 1 (A2.1) từ hệ số lương 4,40 - 6,78, tương đương 7,92 - 12,204 triệu đồng/tháng.

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết - Mã số: V.09.02.07, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1 từ hệ số lương 2,34 - 4,98, tương đương 4,212 - 8,964 triệu đồng/tháng.

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành - Mã số: V.09.02.08, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A0 từ hệ số lương 2,10 - 4,89, tương đương 3,78 - 8,802 triệu đồng/tháng.

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp - Mã số: V.09.02.09, được áp dụng hệ số lượng của viên chức loại B từ hệ số lương 1,86 - 4,06, tương đương 3,348 - 7,308 triệu đồng/tháng.

Thông tư 07/2023/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 15/10/2023.


Theo xaydungchinhsach.chinhphu.vn
https://xaydungchinhsach.chinhphu.vn/xep-luong-giao-vien-giang-vien-giao-duc-nghe-nghiep-119230908143908902.htm
Copy Link
https://xaydungchinhsach.chinhphu.vn/xep-luong-giao-vien-giang-vien-giao-duc-nghe-nghiep-119230908143908902.htm
x
    Nổi bật
        Mới nhất
        Xếp lương giáo viên, giảng viên giáo dục nghề nghiệp
        • Mặc định
        POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO