Ngày dương lịch: Thứ Năm, ngày 31, tháng 8, năm 2023
Ngày âm lịch: Ngày 16, tháng 7, năm: Quý Mão
Bát tự: Ngày: Tân Dậu - Tháng: Canh Thân - Năm: Quý Mão
Tiết khí: Xử thử
Ngày 31/8/2023 tức (16/7/Quý Mão) là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo.
Ngày 31-08-2023 là ngày Ngày Vãng vong - được xem là một trong bốn hung tinh, không có lợi cho nhiều việc.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, san đường.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốtLàm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Mậu Tý (23h-1h)
- Canh Dần (3h-5h)
- Tân Mão (5h-7h)
- Giáp Ngọ (11h-13h)
- Ất Mùi (13h-15h)
- Đinh Dậu (17h-19h)
Xung khắc
Xung ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Xung tháng: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Đỏ với Vàng Đèn lồng Đồ họa Tết Nguyên đán Thiệp (4) |
Sao xấu - sao tốt
1. Sao tốt:
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Âm Đức: Tốt mọi việc
- Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
- Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
2. Sao xấu:
- Thiên ôn: Không nên xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
- Nhân Cách: Không phù hợp để giá thú, khởi tạo
- Vãng vong (Thổ kỵ): Không tốt cho việc xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ
- Cửu không: Không tốt cho xuất hành; cầu tài lộc; khai trương
- Huyền Vũ: Nên tránh việc an táng
- Tội chỉ: Không thuận lợi cho tế tự; tố tụng
- Nguyệt Kiến chuyển sát: Không nên khởi công, động thổ
- Thiên địa chuyển sát: Tránh việc khởi công, động thổ
- Phủ đầu dát: Không nên khởi công, động thổ
Trực
Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.
Nhị thập bát tú
- Sao: Đẩu.
- Ngũ Hành: Mộc.
- Động vật: Giải (Con Cua). Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt.
- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
- Kiêng cữ: Nên tránh đi thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặt tên (có thể đặt biệt danh, tên gọi ở nhà) là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng sẽ dễ nuôi hơn.
- Ngoại lệ: Sao Đẩu gặp ngày Dậu tốt.
*Thông tin mang tính tham kháo, chiêm nghiệm