Tử vi vui

Xem ngày lành tháng tốt 28/11/2023: Đây là ngày tốt, làm việc gì cũng thuận lợi

Kiên Trung27/11/2023 16:15

Xem ngày 28/11/2023 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.

Có thể bạn muốn xem

Ngày dương lịch: Thứ Ba, ngày 28, tháng 11, năm 2023

Ngày âm lịch: Ngày 16, tháng 10, năm Quý Mão

Bát tự: Ngày: Kỷ Sửu - Tháng: Quý Hợi - Năm: Quý Mão

Tiết khí: Tiểu Tuyết

Ngày 28/11/2023 tức (16/10/Quý Mão) là ngày Thiên Lao Hắc Đạo.

Ngày 28/11/2023 dương lịch (16/10/2023 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền.

- Không nên: Sao Thất đại kiết không có việc gì phải kiêng cữ.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Bính Tý (23h-1h): Thanh Long

- Đinh Sửu (1h-3h): Minh Đường

- Canh Thìn (7h-9h): Kim Quỹ

- Tân Tị (9h-11h): Bảo Quang

- Quý Mùi (13h-15h): Ngọc Đường

- Bính Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Xung khắc

Xung ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu

xem-ngay-2-.png
Xem ngày lành tháng tốt 28/11/2023: Đây là ngày tốt để chôn cất, xuất hành, chuyển nhà

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên đức hợp: Tốt mọi việc

- Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường

- Minh tinh: Tốt mọi việc

- Ngũ phú: Tốt mọi việc

- Lục Hợp: Tốt mọi việc

- Thiên Thụy: Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc

- Hoang vu: Xấu mọi việc

- Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

- Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng

- Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

Trực

Bình (Tốt mọi việc)

Nhị thập bát tú

Sao: Thất

Ngũ hành: Hỏa

Động vật: Trư (con heo)

THẤT HỎA TRƯ: Cảnh Thuần: tốt

(Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.

- Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền.

- Kiêng cữ: Sao Thất đại kiết không có việc gì phải kiêng cữ.

- Ngoại lệ: Sao Thất gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ đăng viên rất hiển đạt.

Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất tốt, nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.

Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Nhi tôn đại đại cận quân hầu,

Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,

Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!

x

    Nổi bật

        Mới nhất
        Xem ngày lành tháng tốt 28/11/2023: Đây là ngày tốt, làm việc gì cũng thuận lợi
        • Mặc định
        POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO