Có thể bạn muốn xem
Ngày dương lịch: Thứ Ba, ngày 24, tháng 10, năm 2023
Ngày âm lịch: Ngày 10, tháng 9, năm Quý Mão
Bát tự: Ngày: Ất Mão - Tháng: Nhâm Tuất - Năm: Quý Mão
Tiết khí: Sương Giáng
Ngày 24/10/2023 tức (10/9/Quý Mão) là ngày Câu Trần Hắc Đạo.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Bính Tý (23h-1h)
- Mậu Dần (3h-5h)
- Kỷ Mão (5h-7h)
- Nhâm Ngọ (11h-13h)
- Quý Mùi (13h-15h)
- Ất Dậu (17h-19h)
Xung khắc
Xung ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Xung tháng: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất
Sao xấu - sao tốt
1. Sao tốt:
- Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
- Lục Hợp: Tốt mọi việc
2. Sao xấu:
- Hoang vu: Không tốt cho nhiều việc
- Câu Trận: Tránh an táng
Trực
Trực Chấp: Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.
Nhị thập bát tú
- Sao: Vĩ.
- Ngũ Hành: Hoả.
- Động vật: Hổ. Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt.
- Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất.
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Vĩ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi thì nên chôn cất. Tại ngày Kỷ Mão không nên làm gì, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.
*Thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm